Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường lao động của bộ đội trinh sát kỹ thuật

Đánh giá thực trạng một số yếu tố vi khí hậu, ánh sáng, trường điện từ, tiếng ồn trong môi trường lao động (MTLĐ) của bộ đội trinh sát kỹ thuật (TSKT). Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu điều kiện lao động của bội đội TSKT, sử dụng phương pháp dịch tễ học mô tả cắt ngang kết hợp phân tích. Các yếu tố MTLĐ được xác định theo Thường quy Kỹ thuật Y học lao động.

Kết quả: Tại vị trí làm việc trong các xe thu và phát tín hiệu, nhiệt độ không khí 32,0 - 32,5oC, nhiệt độ ngoài trời 31,0oC, độ ẩm không khí dao động từ 71 - 75,5%, tốc độ chuyển động của không khí trong các xe dưới 0,5 m/s, nhiệt độ hiệu lực trong các xe thu tín hiệu trong khoảng 29 - 29,5oC, cường độ chiếu sáng đạt 0,15 - 12 lux. Kết luận: Trong các xe thu phát nhiệt độ, không khí cao hơn so với nhiệt độ ngoài trời từ 1 - 1,5oC, tốc độ chuyển động của không khí không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép (TCVSCP), nhiệt độ hiệu lực nằm ở vùng cảm giác nóng, cường độ chiếu sáng thấp hơn so với TCVSCP. Hầu hết, vị trí lao động ở các trạm thu tín hiệu không bị ô nhiễm trường điện từ tần số radio (TĐT-R)

pdf 8 trang Bích Huyền 08/04/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường lao động của bộ đội trinh sát kỹ thuật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_thuc_trang_mot_so_yeu_to_moi_truong_lao_dong_cua.pdf

Nội dung text: Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường lao động của bộ đội trinh sát kỹ thuật

  1. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 NGHIÊN C ỨU TH ỰC TR ẠNG M ỘT S Ố Y ẾU T Ố MÔI TR ƯỜNG LAO ĐỘNG C ỦA B Ộ ĐỘ I TRINH SÁT K Ỹ THU ẬT Ph ạm Xuân Vinh*; L ưu Tr ường Sinh**; Nguy ễn Minh Ph ươ ng** TÓM T ẮT Mục tiêu: đánh giá th ực tr ạng m ột s ố y ếu t ố vi khí h ậu, ánh sáng, tr ường điện t ừ, ti ếng ồn trong môi tr ường lao độ ng (MTL Đ) c ủa b ộ độ i trinh sát k ỹ thu ật (TSKT). Đối t ượng và ph ươ ng pháp: nghiên c ứu điều ki ện lao độ ng c ủa b ội độ i TSKT, sử d ụng ph ươ ng pháp d ịch t ễ h ọc mô tả c ắt ngang k ết h ợp phân tích. Các y ếu t ố MTL Đ được xác đị nh theo Th ường quy K ỹ thu ật Y học lao độ ng. Kết qu ả: tại v ị trí làm vi ệc trong các xe thu và phát tín hi ệu, nhi ệt độ không khí 32,0 - 32,5 oC, nhi ệt độ ngoài tr ời 31,0 oC, độ ẩm không khí dao độ ng t ừ 71 - 75,5%, t ốc độ chuy ển độ ng c ủa không khí trong các xe d ưới 0,5 m/s, nhi ệt độ hi ệu l ực trong các xe thu tín hi ệu trong kho ảng 29 - 29,5 oC, c ường độ chi ếu sáng đạ t 0,15 - 12 lux. Kết lu ận: trong các xe thu phát nhi ệt độ , không khí cao h ơn so v ới nhi ệt độ ngoài tr ời t ừ 1 - 1,5 oC, t ốc độ chuy ển độ ng của không khí không đạ t tiêu chu ẩn v ệ sinh cho phép (TCVSCP), nhi ệt độ hi ệu l ực n ằm ở vùng cảm giác nóng, cường độ chi ếu sáng th ấp h ơn so v ới TCVSCP. H ầu h ết, v ị trí lao độ ng ở các tr ạm thu tín hi ệu không b ị ô nhi ễm tr ường điện t ừ t ần s ố radio (T ĐT-R). * T ừ khóa: Vi khí h ậu; Nhi ệt độ không khí; Tr ường điện t ừ t ần s ố radio; Ti ếng ồn; Trinh sát kỹ thu ật. Research on Real Status of the Working Environment-Related Factors of Engineering Reconnaissance Soldiers Summary Objectives: To assess the status of some indicators of microclimate, light, electromagnetic fields, noise in the working environment of technical reconnaissance soldiers. Subjects and methods: To study the working conditions of army technical reconnaissance, using method of descriptive, epidemiological, cross-sectional study combined with analysis. The working environment factors are determined by conventional techniques labor medicine. Results: In the working positions in the receiver and signal generatorvehicle, the air temperature is 32.0 - 32.50C, outdoor temperature is 31.00C, air humidity ranges from 71 - 75.5%, speed of the air in the specialvehicle is below 0.5 m/s, light intensity ranging 0.15 - 12 lux. Conclusion: In the special transceiver vehicle, air temperature is higher than outdoor temperature 1 - 1.50C, the speed of air does not reach occupational health standards, the effective temperature is in the feeling of heat, light intensity lower than occupational health standards. Most working positions in the base station are not contaminated with radio-frequency electromagnetic fields. * Key words: Microclimate; Air temperature; Electromagnetic fields; Noise; Reconnaissance soldiers. * Vi ện Y h ọc D ự phòng Quân đội ** Học vi ện Quân y Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Nguy ễn Minh Ph ươ ng (phuongk21@gmail.com) Ngày nh ận bài: 06/06/2016; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 24/11/2016 Ngày bài báo được đă ng: 25/11/2016 32
  2. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 ĐẶT V ẤN ĐỀ 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. Môi tr ường lao độ ng c ủa b ộ độ i TSKT - Áp d ụng ph ươ ng pháp quan tr ắc ch ịu tác độ ng chung c ủa khí h ậu nóng ẩm MTL Đ mô tả c ắt ngang. của n ước ta, đồ ng th ời b ộ độ i còn ph ải - Ch ọn m ẫu nghiên c ứu có ch ủ đích: luy ện t ập th ực hành chi ến đấ u trong điều đơ n v ị TSKT K ( đặ c tr ưng cho các đơ n v ị ki ện ảnh h ưởng c ủa các y ếu t ố b ất l ợi có s ử d ụng T ĐT-R). khác nh ư thi ếu ánh sáng, ti ếng ồn và đặc * Ph ươ ng pháp thu th ập s ố li ệu: bi ệt là T ĐT-R. Ho ạt động c ủa b ộ độ i - Các y ếu t ố MTL Đ được xác đị nh theo TSKT di ễn ra trong các tr ạm vi ễn thông, th ường quy k ỹ thu ật s ử d ụng trong s ức đòi h ỏi kh ả n ăng t ập trung cao độ , điều kh ỏe ngh ề nghi ệp và đánh giá theo tiêu ki ện làm vi ệc khó kh ăn d ễ d ẫn t ới m ệt chuẩn v ệ sinh lao độ ng c ủa B ộ Y t ế. mỏi, gi ảm s ức chú ý, làm gi ảm hi ệu qu ả - Các y ếu t ố vi khí h ậu: đo b ức x ạ công vi ệc và d ễ b ị tai n ạn trong quá trình nhi ệt b ằng máy Model Questemp 36 luy ện t ập, th ực hành công tác. Vì v ậy, (Hãng Quest, M ỹ). Đo t ốc độ chuy ển chúng tôi ti ến hành nghiên c ứu này động c ủa không khí b ằng máy đo gió nh ằm: Đánh giá th ực tr ạng m ột s ố y ếu t ố công nghi ệp (Hãng Quest, M ỹ). Đo nhi ệt vi khí h ậu, ánh sáng, tr ường điện t ừ, ti ếng độ, độ ẩm, ch ỉ s ố WBGT, b ằng máy đo dã ồn trong MTL Đ c ủa b ộ độ i TSKT . ngo ại (Hãng Quest, M ỹ). - C ường độ ti ếng ồn: đo b ằng máy đo ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP ti ếng ồn có phân tích d ải t ần hi ện s ố NGHIÊN C ỨU RION NL-04 (Nh ật B ản). 1. Đối t ượng nghiên c ứu. - C ường độ ánh sáng: xác định b ằng Điều ki ện lao độ ng c ủa b ộ độ i TSKT: máy ISO-ILM 350 (Anh). nghiên c ứu t ại các xe đặ c ch ủng thu phát - T ĐT-R: xác định bằng máy đo sóng tín hi ệu và v ị trí làm vi ệc khác nhau ở rada Field Meter CA-43 (Pháp). Vi ệc đo đạ c ngoài xe c ủa b ộ độ i TSKT t ại th ời điểm ti ến hành theo quy ph ạm VN 220058 (1986). gi ữa mùa hè, th ời gian trong ngày kh ảo * X ử lý s ố li ệu: theo ph ươ ng pháp sát theo ca làm vi ệc c ủa các tr ắc th ủ. th ống kê y sinh h ọc. KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU 1. K ết qu ả xác đị nh các ch ỉ tiêu vi khí h ậu. Chúng tôi ti ến hành đo các y ếu t ố vi khí h ậu t ại v ị trí làm vi ệc c ủa b ộ độ i TSKT trong xe thu và phát tín hi ệu khi đang ho ạt độ ng. Bảng 1: Ch ỉ tiêu vi khí h ậu t ại các v ị trí lao độ ng. o Tốc độ gió Ch ỉ s ố Vị trí kh ảo sát Nhi ệt độ ( C) Độ ẩm (%) o (m/s) WBGT ( C) Tr ạm 39 (xe thu R703) Ngoài tr ời 31,0 ± 2,7 76,0 ± 8,2 0,8 ± 0,12 27,5 ± 2,5 Phía ngoài xe ( đặt trong nhà) 31,5 ± 1,7 76,0 ± 7,3 0,7 ± 0,08 28,0 ± 1,5 33
  3. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 Bàn s ố 1 ( đồ ng b ộ) 32,0 ± 1,5 74,0 ± 5,1 < 0,5 29,0 ± 1,2 Bàn s ố 2 ( đồ ng b ộ) 32,5 ± 1,3 74,0 ± 7,1 < 0,5 29,5 ± 1,1 Bàn s ố 3 (làm nhi ệm v ụ) 32,5 ± 1,8 74,5 ± 6,7 < 0,5 29,5 ± 1,4 Bàn số 4 (làm nhi ệm v ụ) 32,5 ± 1,4 74,5 ± 6,2 < 0,5 29,5 ± 1,3 Tr ạm phát 7 (Phòng nghi ệp v ụ) Bàn làm vi ệc 31,5 ± 1,2 71,0 ± 5,7 1,5 ( ∗) 27,2 ± 1,4 Cụm máy phát 31,0 ± 2,3 73,2 ± 6,4 0,5 ± 0,07 28,0 ± 2,5 Ngoài phòng nghi ệp v ụ 31,0 ± 3,1 71,0 ± 7,2 0,7 ± 0,15 27,7 ± 3,5 Tr ạm 1- c ụm 5 (xe thu R368) Bàn thu 1 32,5 ± 2,1 74,0 ± 6,3 < 0,5 29,5 ± 2,0 Bàn thu 2 32,5 ± 1,7 74,5 ± 5,9 < 0,5 29,5 ± 1,2 Bàn thu 3 32,5 ± 1,9 72,5 ± 6,5 1,3 ( ∗) 28,0 ± 1,6 Ngoài xe 31,0 ± 3,5 65,5 ± 7,8 0,6 ± 0,16 27,3 ± 3,3 QCVN 26: 2016 (mùa hè) ≤ 32 ≤ 80 1,5 Tại các bàn làm vi ệc c ủa b ộ độ i TSKT trong xe thu và phát tín hi ệu, nhi ệt độ không khí (32,0 - 32,5 oC), nhi ệt độ ngoài tr ời (31,0 oC). Độ ẩm không khí t ại các v ị trí làm vi ệc dao động t ừ 71,5 - 75,5%. T ốc độ chuy ển động c ủa không khí trong các xe < 0,5 m/s. Ch ỉ s ố WBGT t ại v ị trí trong xe thu tín hi ệu t ại tr ạm 39 và c ụm 5 n ằm trong kho ảng 27,5 - 29,5 oC. Bảng 2: Đ ề ệ ế ạ ị độ i u ki n chi u sáng t i các v trí lao ng (n = 35). Vị trí kh ảo sát Chi ếu sáng cục b ộ (lux) Ghi chú Trạm 39 (xe thu R703) Phía ngoài xe ( đặt trong nhà) 20,0 ± 2,4 Bàn s ố 1 ( đồ ng b ộ) 0,15 ± 0,03 Đèn nung sáng Bàn s ố 2 ( đồ ng b ộ) 0,15 ± 0,05 Đèn nung sáng Bàn s ố 3 (làm nhi ệm v ụ) 0,15 ± 0,02 Đèn nung sáng Bàn s ố 4 (làm nhi ệm v ụ) 12,0 ± 1,8 Đèn nung sáng Tr ạm phát 7 (Phòng nghi ệp v ụ) Bàn làm vi ệc 350 ± 1,9 Đèn nung sáng Cụm máy phát 250 ± 2,5 Đèn nung sáng Tr ạm 1- c ụm 5 (xe thu R368) Bàn thu 1 100 ± 5,6 Đèn nung sáng Bàn thu 2 200 ± 3,4 Đèn nung sáng Bàn thu 3 150 ± 4,5 Đèn nung sáng Ngoài xe 350 ± 11,7 TCVN 7114 - 1 (2008) 150 - 300 Cường độ chi ếu sáng t ại các v ị trí làm vi ệc c ủa b ộ độ i TSKT trong xe thu và phát tín hi ệu 0,15 - 12 lux. 34
  4. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 Bảng 3: Cường độ ti ếng ồn ở các v ị trí lao độ ng (n = 35). Vị trí kh ảo sát Mức áp âm chung dB (dBA) Trạm 39 (xe thu R703) Phía ngoài xe ( đặt trong nhà) 65,0 ± 1,5 Bàn s ố 1 ( đồ ng b ộ) 68,5 ± 2,1 Bàn s ố 2 ( đồ ng b ộ) 70,0 ± 1,9 Bàn s ố 3 (làm nhi ệm v ụ) 71,5 ± 2,3 Bàn s ố 4 (làm nhi ệm v ụ) 70,5 ± 2,4 Tr ạm phát 7 (Phòng nghi ệp v ụ) Bàn làm vi ệc 71,0 ± 1,7 Cụm máy phát 77,0 ± 2,6 Tr ạm 1- c ụm 5 (xe thu R368) Bàn thu 1 57,0 ± 1,3 Bàn thu 2 57,0 ± 1,2 Bàn thu 3 60,0 ± 1,3 QCVN 26:2010/BTNMT 85/8 gi ờ Cường độ ti ếng ồn t ại các v ị trí lao độ ng c ủa b ộ độ i TSKT dao độ ng t ừ 57,0 - 77,0 dBA. Bảng 4: Kết qu ả đo n ồng độ khí O 2 và CO 2 ở các v ị trí lao độ ng (n = 35). 3 Vị trí kh ảo sát O2 (%) CO 2 (mg/m ) Tr ạm 39 (xe thu R703) Phía ngoài xe ( đặt trong nhà) 21 ± 0,7 950 ± 2,5 Bàn s ố 1 ( đồ ng b ộ) 21 ± 0,6 978 ± 6,2 Bàn s ố 2 ( đồ ng b ộ) 21 ± 0,8 980 ± 5,7 Bàn s ố 3 (làm nhi ệm v ụ) 21 ± 0,7 982 ± 8,5 Bàn s ố 4 (làm nhi ệm v ụ) 21 ± 0,6 980 ± 7,6 Tr ạm phát 7 (Phòng nghi ệp v ụ) Bàn làm vi ệc 20,9 ± 0,4 353,5 ± 9,2 Cụm máy phát 20,9 ± 1,2 353,5 ± 7,3 Tr ạm 1 - c ụm 5 (xe thu R368) Bàn thu 1 20,9 ± 0,9 668 ± 6,5 Bàn thu 2 20,9 ± 0,7 700 ± 8,4 Bàn thu 3 20,9 ± 0,5 680 ± 6,9 TCVN 5687-2010 21 1800 Khi khí tài đang ho ạt độ ng, n ồng độ O 2 trong không khí t ại các v ị trí lao độ ng c ủa b ộ 3 đội TSKT dao độ ng t ừ 20,9 - 21,0% và n ồng độ CO 2 t ừ 353,5 - 980 mg/m , các ch ỉ s ố 3 này đều đạ t TCVSCP (O 2 là 21,0% và CO 2 < 1.800 mg/m ). 35
  5. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 Bảng 5 : Kết qu ả đo m ật độ dòng n ăng l ượng t ại tr ạm phát 7 đơn v ị X (n = 35). Mật độ dòng n ăng l ượng (µW/cm 2) 0,8m 1,2m 1,5m Vị trí đo Peak AVG Peak AVG Peak AVG TCVN3718-1 Phider > 2000 > 2000 > 2000 > 2000 > 2000 > 2000 1000 Tr ực máy > 2000 > 2000 > 2000 > 2000 > 2000 > 2000 1000 Tr ực ban 80 ± 2,5 35,9 ± 1,8 222 ± 8,7 102,5 ± 7,5 163,7 ± 5,9 140 ± 8,9 1000 Phòng ch ỉ huy 15,6 ± 0,5 10,2 ± 0,6 48,4 ± 1,6 42 ± 2,7 74 ± 3,1 52,2 ± 2,6 1000 Phòng ở 54,3 ± 1,6 15,0 ± 1,4 185,4 ± 6,4 52,4 ± 3,2 175,7 ± 6,8 173,7 ± 7,4 200 Chân c ột c ờ 20 ± 2,4 15,5 ± 2,1 210 ± 8,3 122 ± 2,6 603 ± 7,4 213 ± 6,5 200 Bờ rào 75 ± 3,6 20,5 ± 2,3 173 ± 6,7 94 ± 3,5 253 ± 5,6 167 ± 4,7 200 Các v ị trí tr ực máy và phider phát sóng b ị ô nhi ễm tr ường điện t ừ radio, m ật độ dòng n ăng l ượng đo được cao h ơn TCVSCP > 2 l ần. Ở nh ững v ị trí làm vi ệc khác, m ật độ dòng n ăng l ượng c ủa T ĐT-R đo được đều th ấp h ơn TCVSCP. Đối v ới các v ị trí sinh ho ạt và ngh ỉ ng ơi, c ũng có m ột s ố điểm đo có m ật độ dòng n ăng l ượng cao h ơn TCVSCP t ừ 1,05 - 3 l ần, riêng phòng ng ủ c ủa b ộ độ i, m ật độ dòng n ăng l ượng trong gi ới h ạn cho phép. Bảng 6 : Kết qu ả đo c ường độ điện tr ường t ại tr ạm 6 đơn v ị X (n = 35). Cường độ điện tr ường (V/m) Vị trí đo 0,8 m 1,2 m 1,5 m TCVN 3718-1 Vị trí làm vi ệc c ủa tr ắc th ủ 1,9 ± 0,3 1,9 ± 0,2 1,9 ± 0,1 61 Ngoài xe 1,9 ± 0,5 1,9 ± 0,3 1,9 ± 0,4 61 Tủ anten 2,1 ± 0,6 2,1 ± 0,5 2,1 ± 0,3 61 Kh ối khu ếch đạ i 2,3 ± 0,4 2,3 ± 0,1 2,3 ± 0,2 61 Ở các v ị trí lao độ ng c ủa b ộ độ i TSKT t ại tr ạm 6, c ường độ điện tr ường dao độ ng t ừ 1,9 - 2,3 V/m. Bảng 7 : Kết qu ả đo c ường độ điện tr ường t ại tr ạm 39, tr ạm T1 và tr ạm 15 (n = 35). Cường độ điện tr ường (V/m) TT Vị trí đo 0,8 m 1,2 m 1,5 m TCVN 3718-1 Tr ạm 39 (xe R703) 1 Vị trí làm vi ệc c ủa tr ắc th ủ 1,8 ± 0,2 1,8 ± 0,1 1,8 ± 0,2 61 2 Ngoài xe 1,9 ± 0,1 1,9 ± 0,2 1,9 ± 0,1 61 3 Kh ối khu ếch đạ i 2,2 ± 0,3 2,1 ± 0,1 2,1 ± 0,4 61 4 Chân c ột anten 1,9 ± 0,4 1,9 ± 0,2 1,9 ± 0,2 61 36
  6. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 Tr ạm T1 (xe R368) 1 Ngoài xe 4,1 ± 0,5 4,1 ± 0,7 4,2 ± 0,2 61 2 Vị trí làm vi ệc c ủa tr ắc th ủ 1,8 ± 0,1 2,3 ± 0,3 2,0 ± 0,2 61 3 Tủ anten 2,4 ± 0,2 2,4 ± 0,4 2,4 ± 0,3 61 Tr ạm 15 (xe R368) 1 Ngoài xe 1,9 ± 0,1 1,9 ± 0,2 1,9 ± 0,1 61 2 Tủ anten 3,4 ± 0,3 3,4 ± 0,5 3,4 ± 0,7 61 3 Kh ối khu ếch đạ i 6,3 ± 0,3 6,5 ± 0,6 6,4 ± 0,4 61 4 Vị trí làm vi ệc c ủa tr ắc th ủ 1,9 ± 0,2 1,9 ± 0,1 1,9 ± 0,1 61 Cường độ điện tr ường ở v ị trí lao độ ng trong xe c ũng nh ư ngoài xe t ại các tr ạm thu bao g ồm tr ạm 39, tr ạm T1 và tr ạm 15 c ủa đơn v ị X dao độ ng t ừ 1,9 - 6,3 V/m, đều đạ t TCVSCP (< 61 V/m). BÀN LU ẬN (1989), Tr ần Công Hu ấn (1995), trên các 1. Đặc điểm môi tr ường vi khí h ậu. xe radar nhi ệt độ không khí trong xe cao nh ất có th ời điểm đo được t ới 49 oC. S ở d ĩ Chúng tôi ti ến hành xác định các ch ỉ nhi ệt độ không khí trong xe cao nh ư v ậy tiêu đánh giá y ếu t ố vi khí h ậu (nhi ệt độ , là vì v ỏ xe được ch ế t ạo b ằng thép l ại độ ẩm không khí và t ốc độ gió), t ại v ị trí sơn màu t ối nên có kh ả n ăng h ấp thu b ức làm vi ệc c ủa b ộ độ i TSKT trong xe thu và xạ m ặt trời cao [1, 4]. phát tín hi ệu khi đang ho ạt động. K ết qu ả cho th ấy: m ột s ố v ị trí làm vi ệc c ủa b ộ độ i 2. Đặc điểm chi ếu sáng t ại v ị trí làm TSKT có nhi ệt độ không khí v ượt vi ệc c ủa b ộ độ i ở các đơn v ị nghiên TCVSCP. T ại các bàn làm vi ệc c ủa b ộ độ i cứu. TSKT trong xe thu và phát tín hi ệu, nhi ệt Đối v ới b ộ độ i TSKT, chúng tôi nh ận độ không khí (32,0 - 32,5 oC) t ăng cao th ấy c ường độ chi ếu sáng t ại v ị trí làm hơn so v ới nhi ệt độ ngoài tr ời (31,0 oC). vi ệc trong xe thu và phát tín hi ệu Độ ẩm không khí t ại v ị trí làm vi ệc dao (0,15 - 12 lux) th ấp h ơn so v ới tiêu chu ẩn động t ừ 71,5 - 75,5%. T ốc độ chuy ển độ ng Vi ệt Nam (TCVN) (150 - 300 lux). của không khí trong các xe < 0,5 m/s, 3. TĐT-R tại v ị trí làm vi ệc c ủa b ộ không đạt TCVSCP. Ch ỉ s ố WBGT t ại các độ vị trí trong xe thu tín hi ệu t ại tr ạm 39 và i TSKT. cụm 5 n ằm trong kho ảng t ừ 28 - 29,5 oC - Chúng tôi kh ảo sát T ĐT-R t ại tr ạm cao h ơn ngoài tr ời t ừ 0,5 - 2 oC. T ại phòng phát 7 và các tr ạm thu khác c ủa đơn v ị X nghi ệp v ụ tr ạm phát 7, nhi ệt độ hi ệu l ực gồm xe đặc ch ủng. Các v ị trí được đo nằm trong kho ảng 27,2 - 28 oC. Tr ần V ăn TĐT-R bao g ồm v ị trí làm vi ệc và ngh ỉ Tu ấn [6] nghiên c ứu trên b ộ độ i thông tin ng ơi sinh ho ạt c ủa b ộ đội. M ỗi v ị trí đo ở th ấy: mùa hè ban ngày nhi ệt độ không khí 3 độ cao 0,8 m; 1,2 m và 1,5 m. T ại m ỗi v ị trí, trong các xe thông tin cao h ơn bên ngoài chúng tôi l ấy s ố liêu 35 l ần và tính giá tr ị kho ảng 4 - 60C. Theo Nguy ễn M ạnh Liên trung bình để h ạn ch ế sai s ố c ủa phép đo. 37
  7. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 - V ề m ật độ dòng năng l ượng tại tr ạm cho th ấy: đố i v ới xe ICOM, c ường độ điện phát 7 đơ n v ị X. Theo TCVN 3718-1: tr ường đo được t ại v ị trí làm vi ệc c ủa tr ắc 2005, ở d ải t ần 400 - 300 GHz, m ức ph ơi th ủ là 13,5 V/m, n ằm trong gi ới h ạn cho nhi ễm ngh ề nghi ệp là 1.000 µW/cm 2 và phép c ủa TCVN. Đố i v ới xe P140, c ường mức ph ơi nhi ễm không ngh ề nghi ệp là độ điện tr ường đo được t ại v ị trí làm vi ệc 200 µW/cm 2 [3, 5]. Nh ư v ậy, kết qu ả kh ảo của tr ắc th ủ là 20 V/m (m ức cho phép c ủa sát c ủa chúng tôi cho th ấy t ại các v ị trí TCVN < 20 V/m). V ỏ các lo ại xe này được tr ực máy và phider phát sóng b ị ô nhi ễm ch ế t ạo b ằng thép, do đó có tác d ụng che TĐT-R, m ật độ dòng n ăng l ượng đo được ch ắn sóng điện t ừ ngoài xe không cho l ọt cao h ơn TCVSCP > 2 l ần. Các v ị trí làm vào trong xe. Nh ư v ậy, chúng ta có th ể vi ệc khác, m ật độ dòng n ăng l ượng c ủa th ấy ngu ồn ô nhi ễm tr ường điện t ừ đố i TĐT-R đo được đề u th ấp h ơn TCVSCP. với xe P140, ICOM là ngay ở trong xe [6]. Đối v ới v ị trí sinh ho ạt và ngh ỉ ng ơi c ũng Ph ần l ớn các lo ại đài thông tin vô có m ột s ố điểm đo có m ật độ dòng n ăng tuy ến c ủa quân độ i s ử d ụng d ải sóng lượng cao h ơn TCVSCP t ừ 1,05 - 3 l ần, ng ắn (1,5 - 30 MHz). Anten c ủa nh ững riêng phòng ng ủ c ủa b ộ độ i m ật độ dòng ph ươ ng ti ện này hi ện nay ch ủ y ếu dùng năng l ượng trong gi ới h ạn cho phép. lo ại anten “x ươ ng cá”. Công su ất máy - Khi nghiên c ứu các v ị trí lao độ ng c ủa phát theo lý thuy ết đạ t t ối đa 1.000 w bộ độ i TSKT t ại tr ạm 6, chúng tôi th ấy (P140). N ếu so v ới các đài phát radar c ủa cường độ điện tr ường dao độ ng t ừ 1,9 - Quân ch ủng Phòng không Không quân 2,3 V/m, đều đạ t TCVSCP (< 61 V/m). (t ới 3.500 - 4.200 Kw ở các đài P35, P37), công su ất máy phát đài thông tin - Kh ảo sát c ường độ điện tr ường ở nh ỏ h ơn. Th ời gian phát sóng c ủa m ột s ố các v ị trí lao độ ng trong xe c ũng nh ư tr ạm thông tin nh ư tr ạm Ngãi C ầu th ường ngoài xe t ại tr ạm thu, bao g ồm tr ạm 39, phát liên t ục 24/24 gi ờ. M ặc dù v ậy, do tr ạm T1 và tr ạm 15 c ủa đơn v ị X dao cường độ điện tr ường y ếu và các tr ắc th ủ động t ừ 1,9 - 6,3 V/m và đều đạ t lại ho ạt độ ng ph ần l ớn th ời gian trong xe TCVSCP (< 61 V/m). khí tài có v ỏ b ọc kim lo ại nên tác động - Nh ư v ậy, k ết qu ả đo T ĐT-R t ại tr ạm “t ức th ời” c ủa điện tr ường t ới s ức kh ỏe phát và thu c ủa đơn v ị X cho th ấy, tr ạm không ph ải là ch ủ y ếu. Trong điều ki ện phát m ặc dù ho ạt độ ng ít nh ưng b ị ô khí h ậu nhi ệt đới nóng ẩm c ủa n ước ta, nhi ễm T ĐT-R cao, các tr ạm thu ho ạt độ ng có th ể vi khí h ậu trong các xe khí tài liên t ục 24 gi ờ trong ngày nh ưng không b ị thông tin là tác nhân c ủa môi tr ường ảnh ô nhi ễm T ĐT-R. hưởng nhi ều nh ất t ới s ức kh ỏe b ộ độ i [6]. - Theo Tr ần V ăn Tu ấn [6], để th ực hi ện KẾT LU ẬN nhi ệm v ụ chuy ển ti ếp thông tin ở nh ững Qua nghiên c ứu th ực tr ạng điều ki ện kho ảng cách l ớn, khí tài thông tin quân s ự lao động, sinh ho ạt c ủa b ộ độ i TSKT, cơ động đã thu và phát b ức x ạ điện t ừ t ần chúng tôi có m ột s ố nh ận xét sau: số radio. S ố li ệu đo đạ c v ề c ường độ điện - T ại các v ị trí làm vi ệc trong xe thu tr ường trong và ngoài các xe thông tin và phát tín hi ệu, nhi ệt độ không khí 38
  8. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 (32,0 - 32,5 oC) t ăng cao h ơn so v ới nhi ệt ki ện khí h ậu mùa hè ở Vi ệt Nam. Vi khí h ậu độ ngoài tr ời (31,0 oC) t ừ 1 - 1,5 oC, độ ẩm công trình. 1984, tr.44-56. không khí dao động t ừ 71 - 75,5%, t ốc độ 2. Lê Kh ắc Đứ c. Ảnh h ưởng c ủa vi khí h ậu chuy ển độ ng c ủa không khí trong xe < 0,5 nóng ẩm trong m ột s ố xe c ơ gi ới t ới tr ạng thái m/s, không đạt TCVSCP, nhi ệt độ hi ệu nhi ệt c ơ th ể. Lu ận án Phó Ti ến s ỹ Khoa h ọc lực trong các xe thu tín hi ệu trong kho ảng Y d ược. Hà N ội. 1989. 29 - 29,5 oC n ằm ở vùng c ảm giác nóng, 3. H ọc vi ện Quân y . Sinh lý lao động quân cường độ chi ếu sáng đạ t 0,15 - 12 lux, sự. Nhà xu ất b ản Quân độ i nhân dân. Hà N ội. 1997. th ấp h ơn so v ới TCVSCP (150 - 300 lux). 4. H ọc vi ện Quân y . V ệ sinh môi tr ường, - H ầu h ết các v ị trí lao độ ng ở tr ạm thu lao động, dinh d ưỡng và an toàn th ực ph ẩm. tín hiệu không b ị ô nhi ễm T ĐT-R. Riêng Nhà xuất b ản Quân độ i Nhân dân. 2006. tr ạm phát 7, vị trí tr ực máy và ống phider 5. H ọc vi ện Quân y . Y h ọc lao độ ng quân bị ô nhi ễm nhi ễm T ĐT-R, m ật độ dòng sự. Nhà xu ất b ản Quân độ i nhân dân. Hà N ội. năng l ượng đo được v ượt TCVSCP > 2 l ần. 2002. 6. Tr ần V ăn Tu ấn. M ột s ố đặ c điểm MTL Đ TÀI LI ỆU THAM KH ẢO và tình hình s ức kh ỏe b ộ độ i thông tin vô 1. Ngô Huy Ánh, Nguy ễn M ạnh Liên . Góp tuy ến vi ễn thông, đề xu ất gi ải pháp b ảo v ệ. ph ần nghiên c ứu v ề c ảm giác nhi ệt trong điều Lu ận án Ti ến s ỹ Y h ọc. Hà N ội. 1998. 39