Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của viên nang cứng kaviran trên mô hình gây tổn thương gan chuột nhắt bằng paracetamol

Đánh giá tác dụng bảo vệ gan của viên nang cứng kaviran trên mô hình gây tổn thương gan chuột nhắt trắng bằng paracetamol. Đối tượng và phương pháp: Chuột nhắt trắng được chia làm 6 lô: Lô chứng sinh học, lô mô hình, lô uống silymarin, lô uống kaviran liều 0,72 g/kg, 2,16 g/kg và 4,32 g/kg. Ngày thứ 8, chuột ở các lô 2 - 6 được gây độc bằng paracetamol liều 400 mg/kg.

Sau 48 giờ, lấy máu chuột để đo hoạt độ enzym AST, ALT, hàm lượng MDA dịch đồng thể gan, quan sát về đại thể và vi thể gan. Kết quả: Kaviran liều 2,16 g/kg và 4,32 g/kg làm giảm hoạt độ AST và ALT huyết thanh, giảm hàm lượng MDA dịch đồng thể gan, giảm tổn thương mô bệnh học gan chuột. Kết luận: Kaviran liều 2,16 g/kg và 4,32 g/kg có tác dụng bảo vệ gantrên mô hình gây tổn thương gan chuột nhắt trắng bằng paracetamol

pdf 7 trang Bích Huyền 08/04/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của viên nang cứng kaviran trên mô hình gây tổn thương gan chuột nhắt bằng paracetamol", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_tac_dung_bao_ve_gan_cua_vien_nang_cung_kaviran_tr.pdf

Nội dung text: Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của viên nang cứng kaviran trên mô hình gây tổn thương gan chuột nhắt bằng paracetamol

  1. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 NGHIÊN C ỨU TÁC D ỤNG B ẢO V Ệ GAN C ỦA VIÊN NANG C ỨNG KAVIRAN TRÊN MÔ HÌNH GÂY TỔN TH ƯƠ NG GAN CHU ỘT NH ẮT B ẰNG PARACETAMOL Nguy ễn Tr ọng Điệp*; Nguy ễn Tùng Linh* TÓM T ẮT Mục tiêu: đánh giá tác d ụng b ảo v ệ gan c ủa viên nang c ứng kaviran trên mô hình gây t ổn th ươ ng gan chu ột nh ắt tr ắng b ằng paracetamol. Đối t ượng và ph ươ ng pháp : chu ột nh ắt tr ắng được chia làm 6 lô: lô ch ứng sinh h ọc, lô mô hình, lô u ống silymarin, lô u ống kaviran li ều 0,72 g/kg, 2,16 g/kg và 4,32 g/kg. Ngày th ứ 8, chu ột ở các lô 2 - 6 được gây độc b ằng paracetamol li ều 400 mg/kg. Sau 48 gi ờ, l ấy máu chu ột để đo ho ạt độ enzym AST, ALT, hàm l ượng MDA d ịch đồng th ể gan, quan sát v ề đại th ể và vi th ể gan. Kết qu ả: kaviran li ều 2,16 g/kg và 4,32 g/kg làm gi ảm ho ạt độ AST và ALT huy ết thanh, gi ảm hàm l ượng MDA d ịch đồ ng th ể gan, gi ảm t ổn th ươ ng mô b ệnh h ọc gan chu ột. Kết lu ận: kaviran li ều 2,16 g/kg và 4,32 g/kg có tác d ụng b ảo vệ gantrên mô hình gây t ổn th ươ ng gan chu ột nh ắt tr ắng b ằng paracetamol. * T ừ khóa: Kaviran; Ch ống oxy hóa; Bảo v ệ gan; Paracetamol. Evaluate the Hepatoprotective Effects of Kaviran Hard Capsule on Mouse Model of Paracetamol - Induced Liver Damage Summary Objectives: To evaluate the hepatoprotective effects of kaviran hard capsule on mouse model of paracetamol - induced liver damage. Methods: Mice are divided into 6 groups: control group, paracetamol - induced liver damage group, paracetamol - induced liver damage group administrated with silymarin, paracetamol - induced liver damage group administrated with kaviran at dosages of 0.72 g/kg, 2.16 g/kg and 4.32 g/kg. On the 8 th day of experiment, group 2 - 6 were administrated orally with paracetamol (400 mg/kg). 48 hours after administrating paracetamol, plamsa AST, ALT and hepatic MDA were determined, macro- and micro- hepatohistology was observed. Results: 2.16 g/kg and 4.32 g/kg dosages of kaviran caused plasma AST, ALT and hepatic MDA reduced, reduced the damage of liver on hepatohistology. Conclusion: Kaviran at dosages of 2.16 g/kg and 4.32 g/kg exert hepatoprotective effects on mice model of paracetamol - induced liver damage. * Key wods: Kaviran; Antioxydants; Hepatoprotective effects; Paracetamol. ĐẶT V ẤN ĐỀ mi ễn d ịch, ch ống oxy hoá, ức ch ế kh ối u, kháng khu ẩn, ch ống n ấm, ch ống viêm... Một s ố nghiên c ứu g ần đây cho th ấy [1, 2, 6, 7]. Sâm Ng ọc Linh sinh kh ối qu ả Nhàu và Cúc hoa vàng (CHV) có nhi ều (NLSK) được t ạo ra b ằng công ngh ệ sinh tác d ụng sinh học quý nh ư: t ăng c ường kh ối t ế bào th ực v ật, có ch ất l ượng ổn đị nh. * H ọc vi ện Quân y Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Nguy ễn Tr ọng Điệp (diepvmmu@gmail.com) Ngày nh ận bài: 06/09/2016; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 10/11/2016 Ngày bài báo được đă ng: 21/11/2016 5
  2. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 Các nghiên c ứu b ước đầ u cho th ấy sâm - Thi ết b ị: máy xét nghi ệm sinh hóa XC NLSK có m ột s ố tác d ụng sinh h ọc t ươ ng - 55 Chemistry analyzer (Trung Qu ốc). tự v ới sâm t ự nhiên nh ư: t ăng l ực, t ăng Máy nghi ền d ịch đồ ng th ể Stomater 80 quá trình nh ận th ức và ghi nh ớ, ch ống (Anh). Máy quang ph ổ Elisa Lx 800 (M ỹ). oxy hóa, b ảo v ệ gan...[3]. Tuy nhiên, các - Động v ật thí nghi ệm: chu ột nh ắt nghiên c ứu v ề chi ết xu ất, bào ch ế ch ế tr ắng, ch ủng Swiss , c ả hai gi ống, kh ỏe ph ẩm t ừ 3 d ược li ệu này còn đơ n gi ản và mạnh, trọng l ượng 20 ± 2 g do Vi ện V ệ ch ưa có ch ế ph ẩm thu ốc nào bào ch ế sinh D ịch t ễ Trung ươ ng cung c ấp. Động ph ối h ợp t ừ ba d ược li ệu này. Do v ậy, vật được nuôi trong điều ki ện phòng thí chúng tôi đã nghiên c ứu bào ch ế viên nghi ệm v ới đầ y đủ th ức ăn và n ước u ống nang c ứng kaviran v ới các thành ph ần tại B ộ môn D ược lý, Tr ường Đạ i h ọc Y ho ạt ch ất là b ột cao khô sâm NLSK Hà N ội. (60 mg/viên), b ột cao khô qu ả Nhàu 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. (180 mg/viên) và b ột cao khô CHV Nghiên c ứu tác d ụng b ảo v ệ gan b ằng (180 mg/viên). Tuy nhiên, qua quá trình mô hình gây độc do paracetamol li ều cao chi ết xu ất, bào ch ế và vi ệc ph ối h ợp 3 [ , , ]. Chu ột nh ắt tr ắng được chia thành ph ần d ược li ệu trong cùng công 1 4 5 ẫ ỗ ấ th ức bào ch ế có th ể làm thay đổi tác d ụng ng u nhiên thành 6 lô, m i lô ít nh t 10 con. của ch ế ph ẩm so v ới d ược li ệu ban đầ u. - Lô 1 ( đối ch ứng): u ống n ước c ất, Do v ậy, vi ệc đánh giá tính an toàn và tác 0,2 ml/10 g. dụng c ủa ch ế ph ẩm r ất c ần thi ết. Trong - Lô 2 (mô hình): u ống n ước c ất bài báo này, chúng tôi công b ố: Kết qu ả 0,2 ml/10 g + paracetamol 400 mg/kg. nghiên c ứu tác d ụng b ảo v ệ gan c ủa viên - Lô 3 (ch ứng d ươ ng): u ống silymarin nang kaviran trên mô hình gây t ổn th ươ ng 140 mg/kg + paracetamol 400 mg/kg. gan chu ột nh ắt tr ắng b ằng paracetamol. - Lô 4: u ống kaviran li ều 0,72 g/kg + paracetamol 400 mg/kg. NGUYÊN V ẬT LI ỆU, ĐỐI T ƯỢNG VÀ - Lô 5: u ống kaviran li ều 2,16 g/kg + PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU paracetamol 400 mg/kg. 1. Nguyên li ệu, thi ết b ị và động v ật - Lô 6: u ống kaviran li ều 4,32 g/kg + nghiên c ứu. paracetamol 400 mg/kg. - Nguyên v ật li ệu: viên nang c ứng Cho chu ột u ống thu ốc th ử ho ặc n ước kaviran do H ọc vi ện Quân y nghiên c ứu cất liên t ục vào các bu ổi sáng trong 8 và s ản xu ất đạ t tiêu chu ẩn c ơ s ở. ngày liên t ục. Đế n ngày th ứ 8, sau khi Efferalgan (paracetamol) viên s ủi 500 mg uống thu ốc th ử 3 gi ờ (chu ột được nh ịn (Hãng Bristol-Myers Squibb, Pháp). Viên đói 16 - 18 gi ờ tr ước đó), ti ến hành gây nén legalon (silymarin) 70 mg (Hãng tổn th ươ ng t ế bào gan b ằng cách cho Madaus GmbH, Đức). Kít định l ượng các chu ột t ừ lô 2 đế n lô 6 u ống paracetamol enzym và ch ất chuy ển hóa trong máu li ều 400 mg/kg. Sau 48 gi ờ gây độ c b ằng (AST, ALT) (Hãng DIALAB). Các hóa ch ất paracetamol, l ấy máu độ ng m ạch c ảnh khác đạt tiêu chuẩn phòng thí nghi ệm. chu ột để đo ho ạt độ enzym AST, ALT, 6
  3. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 đồng th ời l ấy gan và cân tr ọng l ượng gan, * X ử lý s ố li ệu: xác định hàm l ượng malonyl dialdehyd Phân tích d ữ li ệu b ằng ph ần m ềm (MDA). 100% chu ột được quan sát đạ i Microsoft excel 2007. Đánh giá s ự khác th ể gan, 30% gan c ủa chu ột trong các lô bi ệt giá tr ị trung bình gi ữa các lô chu ột được làm mô b ệnh h ọc gan. bằng Duncan’s multiple range test, m ềm - Các ch ỉ s ố đánh giá: tr ọng l ượng gan SAS ( α = 0,05). Quy ước: khi so sánh chu ột t ươ ng đối. Ho ạt độ AST và ALT gi ữa các nhóm giá tr ị trong cùng c ột có trong huy ết thanh chu ột. Nồng độ MDA trong d ịch đồ ng th ể gan chu ột. Mức độ cùng m ột trong các ký t ự (bi ểu th ị theo a, tổn th ươ ng gan b ằng đánh giá đại th ể và b, c, d...) là khác bi ệt không có ý ngh ĩa vi th ể gan. th ống kê (p < 0,05). KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU 1. Ảnh h ưởng c ủa kaviran trên tr ọng l ượng gan t ươ ng đối chu ột nh ắt tr ắng. Bảng 1: Tr ọng l ượng gan t ươ ng đối Mức giảm so lô Lô nghiên c ứu n (g/10 g th ể tr ọng) mô hình (%) Lô 1: ch ứng sinh h ọc 10 0,572 ± 0,045 ab 10,90 a Lô 2: mô hình 10 0,642 ± 0,099 Lô 3: ch ứng d ươ ng 10 0,636 ± 0,147 a 0,93 Lô 4: kaviran li ều 0,72 g/kg 10 0,603 ± 0,083 ab 6,07 Lô 5: kaviran li ều 2,16 g/kg 10 0,581 ± 0,035 ab 9,50 Lô 6: kaviran li ều 4,32 g/kg 10 0,524 ± 0,100 b 11,6 Tr ọng l ượng gan t ươ ng đối (TLGT Đ) c ủa chu ột ở lô u ống paracetamol 400 mg/kg (lô 2, 3, 4, 5, 6) có xu h ướng t ăng so v ới lô ch ứng (lô 1), nh ưng ch ưa có ý ngh ĩa th ống kê (p > 0,05). TLGT Đ c ủa chu ột u ống kaviran c ả 3 li ều đề u gi ảm so v ới lô mô hình (lô 2). Tuy nhiên, ch ỉ ở li ều 4,32 g/kg (lô 6), s ự khác bi ệt m ới có ý ngh ĩa th ống kê (p < 0,05). 2. Ảnh h ưởng c ủa kaviran lên ho ạt độ AST, ALT trong huy ết thanh chu ột. Bảng 2: Lô nghiên c ứu n AST (UI/l) ALT (UI/l) Lô 1: ch ứng sinh h ọc 10 103,20 ± 10,27 d 53,40 ± 8,47 d Lô 2: mô hình 10 505,50 ± 78,89 a 293,70 ± 39,79 a Lô 3: ch ứng d ươ ng 10 271,00 ± 28,62 b 211,50 ± 37,66 b Lô 4: kaviran li ều 0,72 g/kg 10 494,60 ± 113,89 a 292,80 ± 67,35 a Lô 5: kaviran li ều 2,16 g/kg 10 309,40 ± 94,87 b 233,80 ± 61,24 b Lô 6: kaviran li ều 4,32 g/kg 10 185,30 ± 47,09 c 114,10 ± 37,81 c 7
  4. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 Ho ạt độ AST, ALT ở lô mô hình t ăng rõ r ệt so v ới lô ch ứng sinh h ọc (p < 0,05). Silymarin li ều 140 mg/kg có tác d ụng gi ảm rõ ho ạt độ AST, ALT so với lô mô hình (p < 0,05). Kaviran c ả 3 li ều đề u làm gi ảm ho ạt độ AST và ALT, nh ưng ch ỉ ở li ều 2,16 g/kg (lô 5) và li ều 4,32 g/kg (lô 6) thì m ức gi ảm m ới có ý ngh ĩa th ống kê so v ới lô mô hình (p < 0,05). Đặc bi ệt, kaviran li ều 4,32 g/kg th ể hi ện tác d ụng t ốt h ơn silymarin li ều 140 mg/kg (p < 0,05). 3. Ảnh h ưởng c ủa kaviran lên ch ỉ s ố MDA trong gan chu ột nh ắt tr ắng. Hình 1: Hàm l ượng MDA trong gan c ủa các lô chu ột nghiên c ứu. Hàm l ượng MDA ở lô mô hình t ăng cao rõ r ệt so v ới lô ch ứng sinh h ọc (p < 0,05). Các lô chu ột u ống silymarrin và kaviran đều có xu h ướng làm gi ảm hàm l ượng MDA dịch đồ ng th ể gan so v ới lô mô hình, nh ưng ch ưa có ý ngh ĩa th ống kê (p > 0,05). So với lô ch ứng sinh h ọc, hàm l ượng MDA d ịch đồ ng th ể gan ở các lô chu ột u ống silymarrin và kaviran đều cao h ơn, nh ưng khác bi ệt không có ý ngh ĩa th ống kê (p > 0,05). 4. K ết qu ả đánh giá v ề đạ i th ể gan chu ột. Bảng 3: Tóm t ắt nh ận xét v ề đạ i th ể gan c ủa các nhóm chu ột. Lô nghiên c ứu Nh ận xét v ề đạ i th ể Lô 1: ch ứng sinh h ọc Gan màu đỏ, m ặt nh ẵn, m ật độ m ềm, không phù n ề, không xung huy ết Gan m ột s ố màu đỏ th ẫm, phù n ề, xung huy ết, b ề m ặt s ần sùi, có nhi ều Lô 2: mô hình ch ấm xu ất huy ết. M ột s ố có màu b ạc, phù n ề, b ề m ặt s ần sùi, không rõ ch ấm xu ất huy ết Gan màu đỏ, xung huy ết nh ẹ, có m ột vài điểm xu ất huy ết, không nhìn rõ Lô 3: silymarin 140 mg/kg điểm t ổn th ươ ng Gan màu đỏ th ẫm, xung huy ết, có ch ấm xu ất huy ết và m ột s ố điểm b ạc Lô 4: kaviran 0,72 g/kg màu Lô 5: kaviran 2,16 g/kg Gan màu đỏ th ẫm, xung huy ết, có ít ch ấm xu ất huy ết Lô 6: kaviran 4,32 g/kg Gan màu đỏ, xung huy ết, m ột s ố có ít ch ấm xu ất huy ết 8
  5. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 5. K ết qu ả đánh giá mô b ệnh h ọc gan chu ột. Bảng 4: Đánh giá v ề mô b ệnh h ọc gan c ủa các nhóm chu ột nghiên c ứu. Lô Hình ảnh mô b ệnh h ọc gan đạ i di ện c ủa các nhóm chu ột (HE x 400) Ch ứng Gan bình th ường, không xu ất huy ết, không có xâm nh ập viêm Mô hình Gan thoái hóa n ặng, xu ất huy ết và ho ại t ử Có xâm nh ập viêm n ặng ở kho ảng c ửa và rộng thoái hóa nh ẹ t ế bào gan Silymarin 140 mg/kg Có vi áp xe gan, thoái hóa nh ẹ t ế bào gan Có xâm nh ập viêm nh ẹ ở kho ảng c ửa và thoái hóa nh ẹ t ế bào gan Kaviran li ều 0,72 g/kg Gan có xâm nh ập viêm nh ẹ ở kho ảng c ửa Gan thoái hóa m ức độ nh ẹ đế n v ừa và thoái hóa m ức độ v ừa Kaviran li ều 2,16 g/kg Gan có xâm nh ập viêm nh ẹ và thoái hóa Gan thoái hóa m ức độ v ừa mức độ v ừa 9
  6. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 Kaviran li ều 4,32 g/kg Gan g ần nh ư bình th ường, không có xâm Gan thoái hóa r ất nh ẹ, không có xu ất huy ết nh ập viêm và xâm nh ập viêm BÀN LU ẬN Nghiên c ứu trên th ực nghi ệm cho th ấy Để đánh giá tác d ụng ch ống oxy hoá sylimarin có tác d ụng b ảo v ệ gan theo c ơ và tác d ụng b ảo v ệ gan c ủa kaviran, mô ch ế ch ống oxy hoá do ức ch ế quá trình hình gây t ổn th ươ ng gan b ằng paracetamol peroxy hoá lipid, d ọn các g ốc t ự do, gi ảm được l ựa ch ọn, vì paracetamol gây t ổn giáng hoá glutanthion c ủa t ế bào gan; ổn th ươ ng gan b ằng c ơ ch ế sinh ra g ốc t ự định màng t ế bào và điều hoà tính th ấm do (t ươ ng t ự CCl 4), bên c ạnh đó của màng t ế bào, t ừ đó ng ăn c ản h ấp thu paracetamol li ều cao làm c ạn ki ệt h ệ một s ố ch ất độ c vào t ế bào gan; ức ch ế th ống ch ống oxy hoá c ủa c ơ th ể, làm t ăng quá trình x ơ hoá t ế bào gan; ph ục h ồi ho ạt độ AST, ALT, MDA trong huy ết màng t ế bào đã b ị t ổn th ươ ng và làm t ăng tươ ng và làm bi ến đổ i c ấu trúc gan [5]. quá trình phân bào, kích thích tái t ạo t ế Bảng 2 cho th ấy: kaviran c ả 3 li ều đề u bào [8]. Vì vây, trong nghiên cứu này, làm gi ảm ho ạt độ AST và ALT, nh ưng ch ỉ sylimarin được l ựa ch ọn làm thu ốc đố i ở li ều 2,16 g/kg và 4,32 g/kg thì m ức ch ứng d ươ ng. gi ảm m ới có ý ngh ĩa th ống kê so v ới lô Về đạ i th ể gan, ở chu ột gây độ c b ằng mô hình (p < 0,05). Đặc bi ệt, kaviran li ều paracetamol k ết h ợp dùng kaviran li ều 4,32 g/kg th ể hi ện tác d ụng t ốt h ơn cao h ầu nh ư không thay đổi so v ới lô silymarin li ều 140 mg/kg (p < 0,05). ch ứng sinh h ọc, trong khi ở lô không Khi m ột thu ốc có tác d ụng ch ống oxy dùng thu ốc gan nh ạt màu, phù n ề, xung hóa có th ể làm gi ảm hàm l ượng MDA, huy ết, b ề m ặt không nh ẵn, có ch ỗ b ị ho ại góp ph ần b ảo v ệ t ế bào, trong đó có t ế tử và b ạc màu, có nhi ều ch ấm xu ất huy ết. bào gan. Do v ậy, MDA là m ột ch ỉ s ố Trên hình ảnh vi th ể, gan chu ột ở lô u ống đánh giá tác d ụng b ảo v ệ gan c ủa thu ốc kaviran h ầu nh ư đều bình th ường và m ức th ử. Hình 1 cho th ấy: silymarin và kaviran độ t ổn th ươ ng nh ẹ h ơn so v ới lô gây độ c có tác d ụng làm gi ảm MDA trong d ịch bằng paracetamol không dùng thu ốc. đồng th ể gan chu ột nh ắt so v ới lô mô Viên nang kaviran được chi ết xu ất và hình. Kaviran li ều càng cao càng làm bào ch ế t ừ CHV, qu ả Nhàu và sâm gi ảm n ồng độ MDA, nh ưng ch ưa có ý NLSK. Kết qu ả nghiên c ứu v ề tác d ụng ngh ĩa th ống kê (p > 0,05). ch ống oxy hóa và b ảo v ệ gan c ủa ch ế Sylimarin là m ột h ợp ch ất chi ết xuất t ừ ph ẩm phù h ợp v ới nh ững nghiên c ứu c ủa cây Cúc gai (Sylimarin marianum, L). nguyên li ệu đã công b ố. CHV có ho ạt tính 10
  7. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 9-2016 ch ống oxy hóa, nh ờ tác d ụng d ọn g ốc t ự TÀI LI ỆU THAM KH ẢO do, ng ăn c ản mạnh s ự phá h ủy ADN do 1. Ph ạm Th ị Vân Anh. Nghiên c ứu tác oxy hóa và không gây độc trong t ế bào dụng kích thích mi ễn d ịch và ch ống oxy hóa gan [6], ức ch ế ph ản ứng peroxy hóa lipid của cao qu ả nhàu trên th ực nghi ệm. Lu ận án màng t ế bào gan, h ạn ch ế gi ảm ho ạt độ Ti ến s ỹ Y h ọc. Tr ường Đạ i h ọc Y Hà N ội. enzym SOD trên chu ột gây độ c b ằng 2011. CCl 4 và ức ch ế sinh g ốc t ự do anion 2. Tr ần Vân Hi ền, Tr ần Thanh Loan, superoxid và sinh NO in vitro ở n ồng độ Nguy ễn Đặ ng D ũng và CS . Tác d ụng ch ống tươ ng đối th ấp [2]. N ước ép qu ả Nhàu có oxy hóa, ch ống g ốc t ự do c ủa flavonoid chi ết kh ả n ăng b ảo v ệ các t ế bào ho ặc lipid t ừ xu ất t ừ cúc hoa vàng ( Chrysanthemum thay đổi oxy hóa được thúc đẩ y b ởi các indicum L.). T ạp chí Y - D ược h ọc Quân s ự. 2008, s ố 3. gốc t ự do anion superoxid (SAR) và lipid peroxid (LPO), làm gi ảm m ức SAR và 3. Nguy ễn V ăn Long. Nghiên c ứu quy trình tạo sinh kh ối t ế bào và đánh giá m ột s ố tác LPO c ủa gan v ới t ỷ l ệ 20% và 50% so v ới dụng sinh h ọc c ủa sâm NLSK. Lu ận án Ti ến nhóm ch ứng sau 3 gi ờ u ống CCl [1, 7]. 4 sỹ Y h ọc. H ọc vi ện Quân y. 2011. Sâm NLSK c ũng có tác d ụng ch ống oxy 4. Sener G, Toklu HZ, Sehirli AO et al. hóa và b ảo v ệ gan nh ờ tác d ụng làm Protectiveeffects of resveratrolagainstacetaminophen- gi ảm ALT, AST huy ết t ươ ng, gi ảm MDA inducedtoxicity in mice. Hepatology Research và t ăng GSH ở gan c ủa chu ột nh ắt tr ắng 35. 2006, pp.62-68. gây độc b ằng CCl 4 [3]. Nh ư v ậy, vi ệc ph ối 5. Chun LJ, Tong MJ, Busuttil RW et al . hợp c ủa các d ược li ệu này đã t ạo nên tác Acetaminophen hepatoxicity and acute live dụng hi ệp đồng trong ch ống oxy hóa, b ảo failure. J Clin Gastroenterol. 2009, 4 (43), vệ gan c ủa ch ế ph ẩm. pp.342-349. 6. Debnath T, Jin HL, Hasnat MA et al . KẾT LU ẬN Antioxidant potential and oxidative DNA Kaviran li ều 2,16 g/kg và 4,32 g/kg có damage preventive activity of chrysanthemum tác d ụng b ảo v ệ gan trên mô hình gây t ổn indicum extracts. Journal of Food Biochemistry . th ươ ng gan chu ột nh ắt tr ắng b ằng 2006, ISSN 1745-4514. paracetamol li ều cao, th ể hi ện ở tác d ụng 7. Blanco YC, Vaillant F, Perez AM et al . làm gi ảm ho ạt độ AST và ALT huy ết The noni fruit ( Morinda citrifolia L .): A review of agricultural research, nutritional and therapeutic thanh, làm gi ảm hàm l ượng MDA d ịch properties. Journal of Food Composition and đồng th ể gan, gi ảm t ổn th ươ ng mô b ệnh Analysis. 2006, 19, pp.645-654. học c ủa gan. Kaviran li ều 2,16 g/kg có tác 8. Pradhan SC et al. Hepatoptotective dụng t ươ ng đươ ng v ới silymarin li ều 140 herbal drug, silymarin from experimental mg/kg, kaviran li ều 4,32 g/kg có tác d ụng pharmacology to clinical medicine. J Pharm tốt h ơn silymarin li ều 140 mg/kg. pharmacol. 2006, 52 (4), pp.437-440. 11