Nghiên cứu nồng độ mcp - 1 huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2

MCP-1 là chất được tế bào mỡ và tế bào mạch máu đệm tiết ra và ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy MCP-1 tham gia vào cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường (ĐTĐ) týp 2. Trong nghiên cứu này chúng tôi khảo sát nồng độ MCP-1 huyết thanh ở bệnh nhân (BN) ĐTĐ týp 2 và mối liên quan với tình trạng thừa cân, béo phì. Đối tượng và phương pháp: 248 trường hợp gồm 128 BN ĐTĐ týp 2 và 120 người bình thường tham gia vào nghiên cứu. Định lượng nồng độ MCP-1 huyết thanh bằng phương pháp miễn dịch gắn enzym (ELISA). Kết quả: Nồng độ MCP-1 huyết thanh giảm rõ rệt ở BN ĐTĐ týp 2 khi so với nhóm chứng không ĐTĐ (p < 0,0001).

Nồng độ MCP-1 huyết thanh tăng cao ở phân nhóm người thừa cân, béo phì (TCBP) so với các phân nhóm ĐTĐ týp 2 có TCBP và không TCBP (p < 0,001). Chưa thấy mối liên quan giữa nồng độ MCP-1 với chỉ số khối cơ thể, tăng huyết áp, microalbumin niệu, các chỉ số lipid máu và hội chứng chuyển hóa (HCCH) ở BN ĐTĐ týp 2 (p > 0,05). Kết luận: Nồng độ MCP-1 giảm rõ rệt ở BN ĐTĐ týp 2. Chưa thấy mối liên quan với một số biến chứng hay gặp ở BN ĐTĐ týp 2

pdf 7 trang Bích Huyền 09/04/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu nồng độ mcp - 1 huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_nong_do_mcp_1_huyet_thanh_o_benh_nhan_dai_thao_du.pdf

Nội dung text: Nghiên cứu nồng độ mcp - 1 huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2

  1. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2017 NGHIÊN C ỨU N ỒNG ĐỘ MCP-1 HUY ẾT THANH Ở B ỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 Nguy ễn V ăn Hoàn*; Phan Th ế D ũng*; Đoàn V ăn Đệ**; Nguy ễn L ĩnh Toàn*** TÓM T ẮT Mục tiêu: MCP-1 là ch ất được t ế bào m ỡ và t ế bào m ạch máu đệm ti ết ra và ngày càng có nhi ều bằng ch ứng cho th ấy MCP-1 tham gia vào c ơ ch ế b ệnh sinh c ủa đái tháo đường ( ĐTĐ) týp 2. Trong nghiên c ứu này chúng tôi kh ảo sát n ồng độ MCP-1 huy ết thanh ở b ệnh nhân (BN) ĐTĐ týp 2 và m ối liên quan v ới tình tr ạng th ừa cân, béo phì. Đối t ượng và ph ươ ng pháp: 248 tr ường hợp g ồm 128 BN ĐTĐ týp 2 và 120 ng ười bình th ường tham gia vào nghiên c ứu. Định l ượng n ồng độ MCP-1 huy ết thanh b ằng ph ươ ng pháp mi ễn d ịch g ắn enzym (ELISA). Kết qu ả: n ồng độ MCP-1 huy ết thanh gi ảm rõ r ệt ở BN ĐTĐ týp 2 khi so v ới nhóm ch ứng không ĐTĐ (p < 0,0001). Nồng độ MCP-1 huy ết thanh t ăng cao ở phân nhóm ng ười th ừa cân, béo phì (TCBP) so v ới các phân nhóm ĐTĐ týp 2 có TCBP và không TCBP (p < 0,001). Ch ưa th ấy m ối liên quan gi ữa nồng độ MCP-1 v ới ch ỉ s ố kh ối c ơ th ể, t ăng huy ết áp, microalbumin ni ệu, các ch ỉ s ố lipid máu và h ội ch ứng chuy ển hóa (HCCH) ở BN ĐTĐ týp 2 (p > 0,05). Kết lu ận: n ồng độ MCP-1 gi ảm rõ rệt ở BN ĐTĐ týp 2. Ch ưa th ấy m ối liên quan v ới m ột s ố bi ến ch ứng hay g ặp ở BN ĐTĐ týp 2. * T ừ khóa: Đái tháo đường týp 2; Béo phì; MCP-1; Bi ến ch ứng. Study on Serum MCP-1 Levels in Patients with Type 2 Diabetes Mellitus Summary Objectives: MCP-1 is a substance secreted by adipocytes and blood cells, which is growing evidence that is involved in the pathogenesis of type 2 diabetes (T2D). In this study, we investigated serum MCP-1 levels in T2D patients in relation to overweight or obesity statuses. Subjects and methods: 248 subjects were enrolled in this study, of these 128 patients with T2D and 120 individuals without T2D. Serum MCP-1 levels were analyzed by enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA). Results: There was a significant reduction in serum MCP-1 levels in T2D group in comparison to the control group (p < 0.001). There was a significant increase in serum MCP- 1 levels in overweight/obesity subjects in comparison to T2D patients with or without overweight/obesity (p < 0.001). There was no association between serum MCP-1 levels and body mass index as well as some common complications in patients with T2D mellitus such as hypertension, microalbuminuria, blood lipids and metabolic syndrome (p > 0.05). Conclusions: Serum MCP-1 levels were significantly decreased in patients with T2D. There was no association between serum MCP-1 levels and common complications in patients with T2D mellitus. * Keywords: Type 2 diabetes; Obesity; MCP-1; Complications. * Bệnh vi ện N ội ti ết Ngh ệ An ** Bệnh vi ện Quân y 103 *** Học vi ện Quân y Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Nguy ễn L ĩnh Toàn (toannl@vmmu.edu.vn) Ngày nh ận bài: 19/05/2017; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 20/07/2017 Ngày bài báo được đă ng: 26/07/2017 48
  2. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2017 ĐẶT V ẤN ĐỀ huy ết áp, t ổn th ươ ng ch ức n ăng th ận, r ối lo ạn chuy ển hóa lipid, HCCH... v ẫn ch ưa MCP-1 là m ột protein hóa h ướng động rõ ràng. tế bào đơ n nhân, có tác động thu hút t ế bào đơ n nhân t ới v ị trí viêm. BN TCBP có Chúng tôi th ực hi ện nghiên c ứu này tăng thâm nhi ễm đại th ực bào t ại mô m ỡ nh ằm: Đánh giá n ồng độ MCP-1 huy ết và t ăng s ản xu ất các cytokine ti ền viêm thanh và m ối liên quan v ới m ột s ố đặc nh ư IL-6 và TNF alpha [4]. Nghiên c ứu điểm lâm sàng, tình tr ạng TCBP ở BN cho th ấy MCP-1 do chính các t ế bào m ỡ, ĐTĐ týp 2. nội mô, nguyên bào s ợi, c ơ tr ơn, đơ n Nghiên c ứu này được tài tr ợ b ởi Qu ỹ nhân ti ết ra. MCP-1 góp ph ần tr ực ti ếp Phát tri ển Khoa h ọc và Công ngh ệ Qu ốc vào đề kháng insulin do r ối lo ạn gia (NAFOSTED) v ới đề tài mã s ố 106- phosphoryl hóa tyrosine c ủa th ụ th ể YS.02-2014.36. insulin kích thích b ởi insulin và thu nh ận ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP glucose kích thích b ởi insulin t ại t ế bào NGHIÊN C ỨU mỡ và r ối lo ạn tân sinh t ế bào m ỡ, h ậu qu ả gây ĐTĐ týp 2 và béo phì [5]. Các 1. Đối t ượng nghiên c ứu. nghiên c ứu v ề MCP-1 g ần đây cho th ấy 248 tr ường h ợp chia 2 nhóm: tăng đáng k ể ở BN ĐTĐ týp 2. - Nhóm b ệnh: 128 BN ĐTĐ týp 2, Gần đây có m ột s ố tác giả cho r ằng không phân bi ệt gi ới tính, được chia MCP-1 không ch ỉ tham gia vào c ơ ch ế thành 2 phân nhóm g ồm 57 BN ĐTĐ týp 2 bệnh sinh c ủa ĐTĐ týp 2 mà còn có th ể không TCBP có ch ỉ s ố kh ối c ơ th ể (BMI) đóng vai trò trong m ột s ố bi ến ch ứng c ủa < 23 và 71 BN ĐTĐ týp 2 TCBP có BMI ≥ 23. bệnh này. M ột s ố nghiên c ứu cho th ấy có - Nhóm ch ứng: 120 ng ười bình th ường mối t ươ ng quan đáng k ể gi ữa n ồng độ không phân bi ệt gi ới tính, được chia làm MCP-1 trong tu ần hoàn và các y ếu t ố 2 phân nhóm g ồm 55 ng ười có BMI < 23 nguy c ơ truy ền th ống khác cho v ữa x ơ và 65 ng ười có BMI ≥ 23. động m ạch [6, 7, 8]. Bi ểu hi ện m ức độ BN được điều tr ị ngo ại trú t ại B ệnh cao c ủa mARN MCP-1 quan sát th ấy vi ện N ội ti ết Ngh ệ An t ừ tháng 12 - 2013 trong các mô m ỡ th ượng v ị ở nh ững BN đến 6 - 2016. có h ội ch ứng m ạch vành [4]. Đây là nguyên nhân d ẫn đến bi ến ch ứng n ặng ở 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. BN ĐTĐ lâu n ăm. Moon và CS th ấy t ăng * Tính BMI và tiêu chu ẩn xác định TCBP: nồng độ MCP-1 có liên quan đáng k ể v ới Tất c ả các th ủ t ục cân, đo được ti ến tăng suy th ận ĐTĐ [9]. M ột nghiên c ứu hành vào bu ổi sáng, BN nh ịn ăn sáng, khác l ại th ấy không có liên quan c ủa mặc qu ần áo m ỏng, c ởi b ỏ gi ầy, dép, m ũ. MCP-1 promoter SNP v ới b ệnh th ận ĐTĐ Th ủ t ục cân đo được th ực hi ện trên bàn giai đoạn cu ối. Tuy nhiên, m ối liên quan cân SMIC (Trung Qu ốc), có độ chính xác gi ữa n ồng độ MCP-1 v ới m ột s ố bi ến đến 0,1 kg. Đo chi ều cao (m), cân n ặng ch ứng ph ổ bi ến trong ĐTĐ nh ư t ăng (kg) theo th ường quy. 49
  3. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2017 Tính BMI: Định l ượng microalbumin (MAU) ni ệu cân n ặng (kg) theo ph ươ ng pháp đo độ đục mi ễn d ịch trên BMI = máy Advia 1800 (Hãng Siemens, Hoa K ỳ). [chi ều cao (m)] 2 Nồng độ MAU tính theo đơ n v ị mg/24 gi ờ. Phân độ béo phì d ựa theo tiêu chu ẩn * Định l ượng các thành ph ần lipid máu: của Hi ệp h ội ĐTĐ Đông Nam Á [1, 2]. Các thành ph ần lipid máu được định Ng ười không TCBP khi BMI < 23, khi lượng trên máy sinh hoá t ự động AVADIA BMI ≥ 23 được coi là TCBP. 1800 (Hãng Siemens, Hoa K ỳ), bao g ồm: * Đo huy ết áp: cholesterol toàn ph ần (CT), triglycerid Tất c ả BN đều được đo huy ết áp ở t ư (TG), HDL-C (high density lipoprotein - th ế ng ồi vào bu ổi sáng b ằng huy ết áp k ế cholesterol) và LDL-C (low density thu ỷ ngân. Đánh giá k ết qu ả t ăng huy ết lipoprotein - cholesterol). áp theo tiêu chu ẩn JNC VII (Joint National * Tiêu chu ẩn ch ẩn đoán HCCH: Committee of United Stated): t ăng huy ết Ch ẩn đoán HCCH theo T ổ ch ức Y t ế áp được xác định khi huy ết áp tâm thu Th ế gi ới [3]. ≥ 140 mmHg và/ho ặc huy ết áp tâm * X ử lý s ố li ệu nghiên c ứu: tr ươ ng ≥ 90 mmHg. Số li ệu nghiên c ứu được x ử lý b ằng * Định l ượng n ồng độ MCP-1: ch ươ ng trình SPSS 16.0. Giá tr ị c ủa các MCP-1 huy ết thanh c ủa đối t ượng ch ỉ s ố được trình bày d ưới d ạng s ố trung nghiên c ứu được định l ượng b ằng k ỹ vị, s ố trung bình và ki ểm định so sánh thu ật ELISA s ử d ụng b ộ kít: Human MCP- bằng test student (t-test), so sánh 1 (Hãng Sigma, Hoa K ỳ). Quy trình k ỹ ANOVA, ki ểm định so sánh nhi ều s ố thu ật tuân theo h ướng d ẫn c ủa nhà s ản trung v ị, s ố trung bình dùng b ằng ki ểm xu ất. Đơ n v ị đo c ủa MCP-1: pg/ml. định Kruskal-Wallis test. Khác bi ệt so sánh * Định l ượng microalbumin ni ệu: gi ữa các nhóm có ý ngh ĩa khi p ≤ 0,05. KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU 1. N ồng độ MCP-1 ở các nhóm và phân nhóm nghiên c ứu. Bảng 1: Nồng độ MCP-1 ở các nhóm nghiên c ứu. Nồng độ MCP-1 (µg/ml) Nhóm Tứ phân v ị p Trung v ị Trung bình 25 75 Nhóm ch ứng (n = 120) 144,85 72,09 244,29 188,11 < 0,0001 Nhóm b ệnh (n = 128) 49,57 33,77 92,59 101,28 Kết qu ả cho th ấy nhóm BN ĐTĐ týp 2 có n ồng độ MCP-1 th ấp h ơn rõ r ệt so v ới nhóm ch ứng không có ĐTĐ týp 2, khác bi ệt có ý ngh ĩa th ống kê v ới p < 0,0001. 50
  4. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2017 Bảng 2: Nồng độ MCP-1 ở các phân nhóm nghiên c ứu. Nồng độ MCP-1 (µg/ml) Đối t ượng Tứ phân v ị p Trung v ị Trung bình 25 75 Ch ứng bình th ường (n = 55) (1) 118,61 49,21 221,24 167,77 p1-2 > 0,05 Ch ứng TCBP (n = 65) (2) 174,55 95,58 174,55 205,32 p3-4 > 0,05 p < 0,05 ĐTĐ týp 2 TCBP (n = 71) (3) 53,29 34,45 117,33 108,62 1-3 p2-3 < 0,0001 ĐTĐ týp 2 không TCBP (n = 57) (4) 44,25 33,17 66,02 91,23 p2-4 < 0,001 p1-4 < 0,001 Nồng độ MCP-1 ở các phân nhóm TCBP và không TCBP ở BN ĐTĐ týp 2 th ấp h ơn rõ r ệt so v ới phân nhóm ng ười TCBP (p < 0,001). 2. M ối liên quan gi ữa MCP-1 v ới m ột s ố đặc điểm lâm sàng ở BN ĐTĐ týp 2. Để đánh giá li ệu n ồng độ MCP-1 có ảnh h ưởng đến tình tr ạng t ăng huy ết áp ở BN ĐTĐ týp 2, chúng tôi ti ến hành so sánh n ồng độ MCP-1 ở hai nhóm đối t ượng có t ăng huy ết áp và không t ăng huy ết áp. Hình 1: Nồng độ MCP-1 ở nhóm t ăng huy ết áp và không t ăng huy ết áp trên BN ĐTĐ týp 2. Kết qu ả cho th ấy n ồng độ MCP-1 ở nhóm t ăng huy ết áp và không t ăng huy ết áp không có s ự khác bi ệt có ý ngh ĩa th ống kê (p > 0,05). Hình 2: Nồng độ MCP-1 gi ữa nhóm microalbumin ni ệu (+) và (-) ở BN ĐTĐ týp 2. 51
  5. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2017 Phân tích s ự khác bi ệt v ề n ồng độ MCP-1 gi ữa nhóm BN ĐTĐ týp 2 có microalbumin ni ệu (+) và (-), k ết qu ả cho th ấy không có s ự khác bi ệt th ống kê v ề n ồng độ MCP-1 gi ữa nhóm microalbumin ni ệu (+) và microalbumin ni ệu (-) (p > 0,05). Bảng 3: Nồng độ MCP-1 gi ữa nhóm có và không có r ối lo ạn chuy ển hóa lipid ở BN ĐTĐ týp 2. Nồng độ MCP-1 (µg/ml); trung v ị (TPV25-TPV75) p Ch ỉ s ố BN có ch ỉ s ố lipid máu b ất th ường BN có ch ỉ s ố lipid bình th ường Cholesterol 46,38 (34,15 - 101,95) 52,53 (33,05 - 81,28) > 0,05 Triglycerid 52,73 (35,24 - 103,31) 45,27 (32,6 - 75,49) > 0,05 HDL-C 58,2 (35,13 - 113,58) 49,57 (33,65 - 82,56) > 0,05 LDL-C 50,89 (32,82 - 65,52) 49,38 (34,43 - 103,32) > 0,05 Khi kh ảo sát n ồng độ MCP-1 gi ữa hai nhóm có r ối lo ạn chuy ển hóa lipid và nhóm không có r ối lo ạn chuy ển hóa lipid, k ết qu ả cho th ấy không khác bi ệt th ống kê gi ữa 2 nhóm (p > 0,05). Hình 3: Nồng độ MCP-1 ở nhóm HCCH (-) và HCCH (+) ở BN ĐTĐ týp 2 (p > 0,05). Phân tích n ồng độ MCP-1 ở nhóm ĐTĐ týp 2 có HCCH và nhóm không có HCCH, kết qu ả cho th ấy n ồng độ MCP-1 ở nhóm BN ĐTĐ týp 2 có HCCH th ấp h ơn nhóm ĐTĐ týp 2 không có HCCH, tuy nhiên s ự khác bi ệt không có ý ngh ĩa th ống kê (p > 0,05). BÀN LU ẬN so v ới ng ười bình th ường [4], các tác gi ả MCP-1 là m ột cytokine thu ộc gia đình cho r ằng MCP-1 th ường t ăng trong viêm, chemokine CC được ti ết b ởi các t ế bào bệnh mi ễn d ịch, t ổn th ươ ng bi ến ch ứng bạch c ầu, t ế bào T nh ớ, t ế bào tua, t ế bào trong ĐTĐ týp 2. Tuy nhiên, Matilde và mô m ỡ, n ội mô... có vai trò trong t ổn CS l ại cho r ằng n ồng độ MCP-1 gi ảm th ươ ng mô, nhi ễm trùng và đáp ứng th ấp ở BN ĐTĐ týp 2 so v ới nhóm không viêm. M ột s ố nghiên c ứu cho th ấy n ồng ĐTĐ [6]. Phù h ợp v ới k ết qu ả này, nghiên độ c ủa MCP-1 cao h ơn ở BN ĐTĐ týp 2 cứu c ủa chúng tôi, n ồng độ MCP-1 huy ết 52
  6. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2017 thanh gi ảm th ấp ở nhóm BN ĐTĐ týp 2 so khác bi ệt có ý ngh ĩa th ống kê gi ữa nhóm với nhóm ch ứng không ĐTĐ (p < 0,0001). có microalbumin ni ệu (+) và nhóm Kết qu ả thay đổi t ăng hay gi ảm MCP-1 microalbumin ni ệu (-). T ừ k ết qu ả nghiên trong ĐTĐ týp 2 và m ối liên quan c ủa nó cứu này và m ột s ố nghiên c ứu tr ước đó trong sinh lý b ệnh c ủa ĐTĐ đến nay v ẫn cho th ấy ch ưa có b ằng ch ứng ch ứng ch ưa th ật rõ, còn ph ụ thu ộc vào nhi ều minh MCP-1 tham gia vào c ơ ch ế b ệnh yếu t ố, giai đoạn b ệnh, t ổn th ươ ng bi ến sinh trong bi ến ch ứng th ận ở BN ĐTĐ ch ứng... Một s ố nghiên c ứu cho r ằng có týp 2. sự t ươ ng quan thu ận gi ữa MCP-1 v ới các Tươ ng t ự nh ư v ậy, khi so sánh n ồng ch ỉ s ố nhân tr ắc c ơ th ể nh ư vòng b ụng, độ MCP-1 ở nh ững ng ười có r ối lo ạn ch ỉ BMI, t ỷ s ố eo-hông. Ch ỉ s ố BMI càng cao, số lipid máu v ới ng ười bình th ường, k ết nồng độ MCP-1 trong máu càng t ăng cao, qu ả cho th ấy không có s ự khác bi ệt th ống nh ất là nh ững đối t ượng béo phì [4, 7]. kê trên các ch ỉ s ố v ề cholesterol, Nghiên c ứu g ần đây cho th ấy mô m ỡ và triglycerid, HDL-C và LDL-C gi ữa ng ười các t ế bào viêm trong mô m ỡ t ăng c ường có HCCH (+) và HCCH (-) ở BN ĐTĐ týp ti ết MCP-1 có vai trò nh ất định trong b ệnh 2. S ố li ệu v ề s ự thay đổi n ồng độ MCP-1 sinh ĐTĐ týp 2 liên quan TCBP [4, 5]. với các ch ỉ s ố lipid và HCCH cho đến nay Tăng huy ết áp là y ếu t ố quy ết định vẫn ch ưa có nghiên c ứu nào ch ỉ rõ. T ừ chính trong s ự phát tri ển c ủa t ổn th ươ ng kết qu ả này, chúng tôi th ấy ch ưa có c ơ th ận trong b ệnh ĐTĐ [11]. M ặc dù liên sở để k ết lu ận v ề vai trò c ủa MCP-1 trong quan gi ữa n ồng độ MCP-1 trong máu v ới rối lo ạn v ề chuy ển hóa lipid c ũng nh ư tăng huy ết áp ở ng ười ĐTĐ týp 2 cho đến HCCH ở BN ĐTĐ týp 2. nay v ẫn ch ưa có b ằng ch ứng rõ ràng, tuy KẾT LU ẬN nhiên l ượng MCP-1 t ăng trên động v ật th ực nghi ệm có t ăng huy ết áp [12], các Từ k ết qu ả nghiên c ứu trên 128 BN tác gi ả cho r ằng MCP-1 là y ếu t ố viêm ĐTĐ týp 2 và 120 ng ười bình th ường, tham gia phụ ho ặc hi ệp đồng vào c ơ ch ế chúng tôi rút ra k ết lu ận: bệnh sinh c ủa bi ến ch ứng th ận trong - N ồng độ MCP-1 huy ết thanh gi ảm rõ ĐTĐ. Chúng tôi ch ưa th ấy có s ự khác bi ệt rệt ở BN ĐTĐ týp 2 so v ới nhóm ch ứng rõ r ệt v ề n ồng độ MCP-1 gi ữa nhóm ĐTĐ không ĐTĐ týp 2 (p < 0,0001). Ở BN ĐTĐ có t ăng huy ết áp và nhóm không có t ăng týp 2 có TCBP, n ồng độ MCP-1 có xu h ướng huy ết áp. cao h ơn so v ới BN không TCBP, khác Nồng độ MCP-1 trong máu gây bi ến bi ệt không có ý ngh ĩa th ống kê (p > 0,05). ch ứng trong m ột s ố nghiên c ứu có t ăng Nồng độ MCP-1 huy ết thanh t ăng cao ở cao ở BN ĐTĐ týp 2, tuy nhiên ch ưa có ng ười TCBP so v ới BN ĐTĐ týp 2 TCBP bằng ch ứng liên quan đến ti ến tri ển ho ặc không TCBP (p < 0,001). albumin ni ệu ho ặc b ệnh lý v ề th ận. K ết - Ch ưa th ấy m ối liên quan gi ữa n ồng qu ả nghiên c ứu này phù h ợp v ới nh ận độ MCP-1 v ới BMI, t ăng huy ết áp, định t ừ các nghiên c ứu trên, chúng tôi microalbumin ni ệu, các ch ỉ s ố lipid máu th ấy n ồng độ MCP-1 trong máu không và HCCH ở BN ĐTĐ týp 2 (p > 0,05). 53
  7. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2017 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 8. Proost P, Struyf S, Couvreur M, Lenaerts J.P, Conings R, Menten P, Verhaert 1. B ộ Y t ế. Bệnh ĐTĐ. H ướng d ẫn ch ẩn P, Wuyts A, Van Damme J. Posttranslational đoán và điều tr ị b ệnh n ội ti ết - chuy ển hóa. modifications affect the activity of the human NXB Y h ọc. Hà N ội. 2014. monocyte chemotactic proteins MCP-1 and 2. T ạ V ăn Bình. Nghiên c ứu th ực tr ạng MCP-2: identification of MCP-2 (6-76) as a bệnh ĐTĐ, r ối lo ạn dung n ạp glucose và m ột natural chemokine inhibitor. J Immunol. 1998, số y ếu t ố nguy c ơ t ại Hà N ội. 2005, tr.69-70. 160 (8), pp.4034-4041. 3. Tr ần H ữu Dàng. Leptin và các ch ất ti ết 9. Aitken, G.R, Roderick P.J, Fraser S, ra t ừ mô m ỡ, ngu ồn g ốc b ệnh t ật do béo phì. Mindell J.S, O'Donoghue D, Day J, Moon G. Tạp chí Y h ọc th ực hành. 2006, 548, tr.338-346 . Change in prevalence of chronic kidney 4. Panee. J. Monocyte chemoattractant disease in England over time: comparison of protein 1 (MCP-1) in obesity and diabetes. nationally representative cross-sectional surveys Cytokine. 2012, 60 (1), pp.1-12. from 2003 to 2010. BMJ Open. 2014, 4 (9), 5. Sartipy. P, D.J. Loskutoff. Monocyte p.e005480. chemoattractant protein 1 in obesity and 10. Rajala M.W, P.E. Scherer. Minireview: insulin resistance. Proc Natl Acad Sci. USA. The adipocyte--at the crossroads of energy 2003, 100 (12), pp.7265-7270. homeostasis, inflammation, and atherosclerosis. 6. Chacon M.R, J.M. Fernandez-Real, C. Endocrinology. 2003, 144 (9), pp.3765-3773. Richart, A. Megia, J.M. Gomez, M. Miranda. E 11. Lewis E.J, Hunsicker L.G, Bain R.P, et al. Monocyte chemoattractant protein-1 in Rohde R.D. The effect of angiotensin- obesity and type 2 diabetes. Insulin sensitivity converting-enzyme inhibition on diabetic study. Obesity. 2007, 15 (3), pp.664-672. nephropathy. The Collaborative Study Group. 7. Yoshimura T, Yuhki N, Moore S.K, N Engl J Med. 1993, 329 (20), pp.1456-1462. Appella E, Lerman M.I, Leonard E.J. Human monocyte chemoattractant protein-1 (MCP-1). 12. Hilgers K.F, Hartner A, Porst M, Mai M, Full-length cDNA cloning, expression in Wittmann M, Hugo C, Ganten D, Geiger H, mitogen-stimulated blood mononuclear Veelken R, Mann J.F. Monocyte chemoattractant leukocytes, and sequence similarity to mouse protein-1 and macrophage infiltration in competence gene JE. FEBS Lett. 1989, 244 hypertensive kidney injury. Kidney Int. 2000, (2), pp.487-493. 58 (6), pp.2408-2419. 54