Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống điều trị tại khoa da liễu bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên
Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống. Đối tượng: 35 bệnh nhân bị bệnh Lupus ban đỏ hệ thống được điều trị tại khoa Da liễu Bênh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên. Phương pháp: Mô tả cắt ngang.
Kết quả: Bệnh gặp chủ yếu ở nữ (91,42%), tập trung chủ yếu ở độ tuổi 26 - 45 (77,14%). Biểu hiện lâm sàng tổn thương ban đỏ hình cánh bướm (94,28%), rụng tóc (85,00%), đau khớp (91,42%), sốt (82,85%); tổn thương niêm mạc: 25,71%, mệt mỏi kéo dài: 94,28%. Bệnh nhân viêm cầu thận 57,14%, thận hư 5,71%, viêm gan 17,15%. Số bệnh nhân có hồng cầu giảm: 31,42%; Hgb giảm: 48,58%, bạch cầu giảm 34,30% và tiểu cầu giảm: 17,15%
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống điều trị tại khoa da liễu bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_va_can_lam_sang_cua_benh_nhan_l.pdf
Nội dung text: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống điều trị tại khoa da liễu bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên
- Ph ạm Công Chính Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 15 - 20 NGHIÊN C ỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ C ẬN LÂM SÀNG CỦA B ỆNH NHÂN LUPUS BAN ĐỎ H Ệ TH ỐNG ĐIỀU TR Ị T ẠI KHOA DA LI ỄU BỆNH VI ỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠ NG THÁI NGUYÊN Ph ạm Công Chính Tr ường Đạ i h ọc Y- Dược - ĐH Thái Nguyên TÓM T ẮT Mục tiêu : tìm hi ểu đặ c điểm lâm sàng và c ận lâm sàng c ủa b ệnh nhân Lupus ban đỏ h ệ th ống. Đối t ượng : 35 b ệnh nhân b ị b ệnh Lupus ban đỏ h ệ th ống được điều tr ị t ại khoa Da li ễu Bênh vi ện Đa khoa Trung ươ ng Thái Nguyên. Phươ ng pháp : mô t ả c ắt ngang. Kết qu ả: b ệnh g ặp ch ủ y ếu ở n ữ (91,42%), t ập trung ch ủ y ếu ở độ tu ổi 26 - 45 (77,14%). Bi ểu hi ện lâm sàng t ổn th ươ ng ban đỏ hình cánh b ướm (94,28%), r ụng tóc (85,00%), đau kh ớp (91,42%), sốt (82,85%); t ổn th ươ ng niêm m ạc: 25,71%, m ệt m ỏi kéo dài: 94,28%. Bệnh nhân viêm c ầu th ận 57,14%, th ận h ư 5,71%, viêm gan 17,15%. S ố b ệnh nhân có h ồng c ầu gi ảm: 31,42%; Hgb gi ảm: 48,58%, b ạch c ầu gi ảm 34,30% và ti ểu c ầu gi ảm: 17,15%. Từ khoá: Lupus ban đỏ h ệ th ống, lâm sàng, c ận lâm sàng, điều tr ị, da li ễu ĐẶT V ẤN ĐỀ * hợp b ệnh nhân có t ổn th ươ ng ph ủ t ạng kèm Bệnh Lupus ban đỏ h ệ th ống (SLE: Systemic theo nh ư: gan, th ận, tim, ph ổi, kh ớp , th ần Lupus Erythematosus) là b ệnh viêm da m ạn kinh...b ệnh có bi ểu hi ện lâm sàng càng nhi ều tính đứng đầ u trong nhóm các b ệnh ch ất t ạo thì ch ẩn đoán càng d ễ nh ưng tiên l ượng càng nặng. Ng ược l ại khi b ệnh có tri ệu ch ứng đơn keo. Đây là b ệnh t ự mi ễn d ịch nghiêm tr ọng, điệu hay gi ả tri ệu ch ứng, ch ẩn đoán nghi ng ờ xảy ra do r ối lo ạn h ệ th ống mi ễn dịch d ẫn đế n và có th ể nh ầm l ẫn v ới m ột s ố b ệnh lý tình tr ạng h ệ mi ễn d ịch m ất đi kh ả n ăng phân khác. Quá trình ti ến tri ển c ủa b ệnh khó đoán bi ệt gi ữa nh ững d ị v ật xâm nh ập t ừ bên ngoài tr ước, có giai đoạn bùng phát xen l ẫn giai với nh ưng t ế bào và mô c ủa c ơ th ể. H ệ th ống đoạn ph ục h ồi, ổn đị nh ho ặc có khi t ổn mi ễn d ịch tr ực ti ếp t ạo ra kháng th ể t ấn công th ươ ng phủ t ạng không t ươ ng x ứng v ới t ổn tế bào, mô c ủa c ơ th ể gây viêm và h ủy ho ại th ươ ng ngoài da. mô gây nguy hi ểm cho bệnh nhân [5], [10]. Chúng tôi ti ến hành đề tài này nh ằm m ục tiêu: Tỷ l ệ b ệnh Lupus ban đỏ h ệ th ống khác nhau “ Tìm hi ểu đặ c điểm lâm sàng và c ận lâm gi ũa các n ước, dân t ộc, gi ới tính. T ại M ỹ và sàng c ủa b ệnh nhân Lupus ban đỏ h ệ th ống các n ước B ắc Âu, t ỷ l ệ b ệnh kho ảng 0,04 - điều tr ị t ại khoa Da Li ễu B ệnh vi ện Đa khoa 0,05%. Nh ững ng ười châu Phi vùng Caribe t ỷ Trung ươ ng Thái Nguyên.” lệ b ệnh này lên t ới g ần 0,16%. Hàng n ăm, ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP bệnh gây ảnh h ưởng nghiêm tr ọng t ới kho ảng NGHIÊN C ỨU 7,6/100.000 phụ n ữ. T ần xu ất n ữ/nam kho ảng từ 8/1 đế n 13/1. B ệnh xu ất hi ện nhi ều nh ất ở Đối t ượng nghiên c ứu: gồm 35 b ệnh nhân b ị ph ụ n ữ đã có con, khi có thai, sinh đẻ, ti ền bệnh Lupus ban đỏ h ệ th ống được điều tr ị t ại mãn kinh thì b ệnh ti ến tri ển n ặng h ơn. L ứa khoa Da li ễu Bênh vi ện Đa khoa Trung ươ ng tu ổi m ắc b ệnh th ường là 15-50 tu ổi [6] Thái Nguyên. Bệnh Lupus ban đỏ hệ th ống không ch ỉ gây - Tiêu chu ẩn l ựa ch ọn b ệnh nhân: D ựa vào tổn th ươ ng ngoài da mà không ít các tr ường tiêu chu ẩn ch ẩn đoán Lupus ban đỏ c ủa H ội kh ớp h ọc Hoa K ỳ n ăm 1997 [1] * 1. Ban đỏ hình cánh b ướm 15 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
- Ph ạm Công Chính Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 15 - 20 2. Ban đỏ d ạng đĩ a - Cỡ m ẫu: toàn b ộ (tích lu ỹ c ộng d ồn) 3. Nh ạy c ảm v ới ánh sáng - Ph ươ ng pháp thu th ập s ố li ệu 4. Loét niêm m ạc mi ệng + Lâm sàng: B ệnh nhân được khám, phát hi ện 5. Viêm kh ớp các d ấu hi ệu lâm sàng và được ghi chép vào 6. Viêm các màng mẫu b ệnh án nghiên c ứu 7. R ối lo ạn th ận + C ận lâm sàng : Công th ức máu, sinh hoá 8. R ối lo ạn tâm th ần,th ần kinh máu, sinh hoá ni ệu, t ế bào Hargrave được ti ến hành theo các k ỹ thu ật th ường quy c ủa Trung 9. R ối lo ạn tiêu hoá tâm xét nghi ệm B ệnh vi ện Đa khoa Trung 10. R ối lo ạn mi ễn d ịch có kháng th ể, kháng ươ ng Thái Nguyên DNA Ch ỉ tiêu nghiên c ứu 11. Kháng th ể kháng nhân d ươ ng tính - Một s ố đặ c điểm d ịch t ễ h ọc: Tu ổi, gi ới, Ch ẩn đoán lupus ban đỏ h ệ th ống có 4/11 tiêu chu ẩn ngh ề nghi ệp... - Th ời gian nghiên c ứu: 1/2011 - 11/2011 - Đặc điểm lâm sàng: S ốt, m ệt m ỏi, sút cân, tổn th ươ ng da, niêm m ạc, kh ớp... - Địa điểm nghiên c ứu: Khoa Da li ễu Bệnh vi ện ĐKTW Thái Nguyên - Đặc điểm c ận lâm sàng: Công th ức máu, Ph ươ ng pháp nghiên c ứu sinh hoá máu, n ước ti ểu... - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu: mô t ả c ắt ngang Ph ươ ng pháp x ử lý s ố li ệu: Trên ch ươ ng - Ph ươ ng pháp ch ọn m ẫu: thu ận ti ện trình ph ần m ền SPSS 11 KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU Bảng 1: Tỷ l ệ b ệnh nhân phân b ố theo tu ổi và gi ới Gi ới Nam Nữ Tổng Tu ổi n Tỉ l ệ % n Tỉ l ệ % n Tỉ l ệ % 15 - 25 0 0 02 2,85 02 5,72 26 - 35 0 0 06 25,71 09 17,14 36 - 45 0 0 21 51,42 19 60,00 Trên 45 03 8,57 03 8,57 06 17,14 Tổng 03 8,57 32 91,42 35 100,00 Nh ận xét: Tỷ l ệ b ệnh nhân n ữ: 91,42%; nam 8,57% (n ữ/nam: 11/1), trong đó độ tu ổi th ường g ặp: 36 - 45 (60,00%), tu ổi 26-35 (17,14%). Bảng 2: Tỷ l ệ b ệnh nhân phân b ố theo ngh ề nghiêp Ngh ề nghi ệp Số l ượng Tỉ l ệ % Làm ru ộng 21 60,00 Cán b ộ công ch ức 05 14,29 Học sinh, sinh viên 03 8,57 Ngh ề khác 06 17,14 Tổng 35 100,00 Nh ận xét : Ngh ề nghi ệp b ệnh nhân th ường g ặp nh ất là làm ru ộng 21/35 tr ường h ợp (60,00%). Các ngh ề nghi ệp khác ít g ặp h ơn 16 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
- Ph ạm Công Chính Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 15 - 20 Bảng 3: Nh ững bi ểu hi ện s ớm th ường g ặp Bảng 5: Bi ểu hi ện tri ệu ch ứng ở da, niêm m ạc và tóc Tri ệu ch ứng Số l ượng Tỷ l ệ % Tri ệu ch ứng Số l ượng Tỷ l ệ % Ban đỏ ở m ặt 22 62,85 Ban đỏ hình cánh b ướm 33 94,28 Sốt 27 77,00 Tóc khô d ễ r ụng 30 85,00 Đau kh ớp, đua c ơ 34 95,97 Tổn th ươ ng niêm m ạc 09 25,71 mi ệng Gầy sút ăn kém 30 85,71 Hạch to 08 22,85 Nh ận xét : B an đỏ hình cánh b ướm: 94,28%, tóc khô d ễ r ụng: 85,00% và t ổn th ươ ng niêm Nh ận xét : Bi ểu hi ện s ớm th ường g ặp c ủa b ệnh mạc: 25,71% lupus ban đỏ là đau kh ớp, đau c ơ: 95,97%, g ầy sút, kém ăn: 85,71%, s ốt: 77,10%, trong khi đó Bảng 6: Bi ểu hi ện t ổn th ươ ng ở c ơ, x ươ ng, kh ớp ban đỏ ở m ặt ch ỉ chi ếm: 62,85%. Tri ệu ch ứng Số l ượng Tỷ l ệ % Bảng 4: Bi ểu hi ện tri ệu ch ứng toàn thân khi vào vi ện Đau kh ớp 30 85,00 Tri ệu ch ứng Số l ượng Tỷ l ệ % Đau c ơ 24 68,57 Sốt 29 82,85 Nh ức x ươ ng 15 42,85 Mệt m ỏi 33 94,28 Viêm kh ớp d ạng th ấp 05 14,30 Nổi h ạch 05 14,29 Nh ận xét : Đau kh ớp là d ấu hi ệu g ặp ở h ầu Phù 2 chân 07 20,00 hết các b ệnh nhân: 85,00%, ti ếp đên là đau Nh ận xét : Khi vào vi ện, bi ểu hi ện tri ệu cơ: 68,57%. Có 14,30% b ệnh nhân viêm đa ch ứng toàn thân hay g ặp nh ất là m ệt m ỏi: kh ớp d ạng th ấp 94,28%; s ốt: 82,85%. Bảng 7 : Sự thay đổ i m ột thành ph ần s ố máu ngo ại vi Thành ph ần Hồng c ầu Bạch c ầu Ti ểu c ầu Hgb Kết qu ả n % n % n % n % Bình th ường 24 68,58 16 45,70 29 82,85 18 51,42 Tăng 0 0 07 20,00 0 0 0 0 Gi ảm 11 31,42 12 34,30 6 17,15 17 48,58 Nh ận xét : S ố b ệnh nhân có h ồng c ầu gi ảm: 10/35 (31,42%); ti ểu c ầu gi ảm: 6/35 (17,15%); Hgb gi ảm: 17/35 (48,58%) và thay đổi v ề s ố l ượng b ạch c ầu 19/35 b ệnh nhân (54,30%) Bảng 8: Thay đổi m ột s ố thành ph ần n ước ti ểu Thành ph ần Protein Hồng c ầu Bạch c ầu Tr ụ (c ặn) Kết qu ả n % n % n % n % Âm tính 16 45,70 20 57,15 14 40,00 24 68,57 Dươ ng tính 19 54,30 15 42,85 21 60,00 11 31,43 Nh ận xét : Số b ệnh nhân có Protein ni ệu: 54,30%; h ồng c ầu ni ệu: 42,85%,; b ạch c ầu ni ệu: 60,00% và tr ụ ni ệu: 31,43% Bảng 9: Sự thay đổỉ m ột s ố thành ph ần sinh hoá máu Thành ph ần Ure Creatinin SGOT SGPT Kết qu ả n % n % n % n % Bình th ường 28 80,00 30 85,70 29 82,85 31 88,57 Tăng 07 20,00 05 14,30 06 17,15 04 11,43 17 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
- Ph ạm Công Chính Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 15 - 20 Nh ận xét : Số b ệnh nhân có ure huy ết t ăng: Tri ệu ch ứng lâm sàng 20,00%; Creatinin t ăng: 14,30%, SGOT t ăng: - Tri ệu ch ứng s ớm: Bi ểu hi ện tri ệu ch ứng 17,15% và SGPT t ăng: 11,43% sớm c ủa b ệnh lupus ban đỏ th ường g ặp nh ất Bảng 10: Phân b ố b ệnh nhân có r ối lo ạn gan, th ận là đau kh ớp, đau c ơ, chi ếm t ỷ l ệ 95,97%, g ầy sút kém ăn; 85,71%, s ốt: 77,00, ban đỏ ở m ặt: Kết qu ả Số b ệnh nhân Tỷ l ệ % 62,85% (b ảng 3). Bệnh lý - Các bi ểu hi ện lâm sàng khi vào vi ện c ủa Viêm c ầu th ận 20 57,14% bệnh nhân lupus ban đỏ h ệ th ống c ũng r ất đa Hội ch ứng th ận 02 5,71% hư dạng và ph ức t ạp v ới tri ệu ch ứng toàn thân Viêm gan 06 17,15% hay g ặp nh ất là m ệt m ỏi: 94,28%, s ốt: 82,85% (b ảng 4), ban đỏ hình cánh b ướm 94,28%, tóc Nh ận xét: Có 20/35 b ệnh nhân viêm c ầu th ận khô d ễ r ụng: 85,00%, t ổn th ươ ng niêm m ạc: cấp (57,14%), 02 b ệnh nhân th ận h ư (5,71%) 25,71% (b ảng 5). các bi ểu hi ện ở c ơ, x ươ ng, và 06 b ệnh nhân viêm gan (17,15%) kh ớp nh ư: đau kh ớp: 91,42%, đau c ơ: BÀN LU ẬN 68,57%... (b ảng 6). Điều này cho chúng ta Về tu ổi, gi ới tính và ngh ề nghi ệp th ấy, nếu d ựa vào các bi ểu hi ện lâm sàng thì chúng ta r ất khó ch ẩn đoán vì trên th ực t ế Qua nghiên c ứu 35 tr ường h ợp b ệnh nhân đứng tr ước các d ấu hi ệu lâm sàng nh ư trên, ít Lupus ban đỏ h ệ th ống chúng tôi th ấy b ệnh đa th ầy thu ốc nào ngh ĩ đế n b ệnh lupus ban đỏ số g ặp ở n ữ gi ới, v ới t ỷ l ệ n ữ chi ếm 91,92%, mà th ường ngh ĩ đế n b ệnh lý khác, đặ c bi ệt v ề trong khi đó nam gi ới ch ỉ là: 8,57% (b ảng 1), kh ớp. Vi ệc ch ẩn đoán b ệnh lupus ban đỏ là nh ư v ậy t ỷ l ệ n ữ/nam = 11/1. V ề độ tu ổi, k ết hết s ức khó kh ăn ph ức t ạp, c ần ph ải theo dõi qu ả nghiên c ứu cho th ấy ở n ữ t ập trung ch ủ đầy đủ th ận tr ọng, chi ti ết không được b ỏ sót yếu ở độ tu ổi 36-45, chi ếm t ới 60,00%, ti ếp bi ểu hi ện lâm sàng nào đồng th ời k ết h ợp v ới đến là độ tu ổi 26-35, chi ếm 17,14% (b ảng 1). các bi ểu hi ện c ận lâm sàng. Trên lâm sàng các Kết qu ả này phù h ợp v ới nghiên c ứu c ủa các tri ệu ch ứng n ổi b ật nh ất đó chính là ban đỏ tác gi ả trong n ước nh ư Nguy ễn Th ị Lai [2], (94,28%): ban đỏ màu cánh sen ho ặc đỏ th ẫm Nguy ễn Bích Ng ọc [3]... t ỷ l ệ n ữ chi ếm t ừ 85- ấn kính, trên có th ể có vảy m ỏng khó bong, 90%, độ tu ổi t ừ 15-49. K ết q ảu c ủa các tác gi ả tổn th ươ ng xu ất hi ện 2 bên má, đối x ứng hình nước ngoài c ũng cho th ấy t ỷ l ệ m ắc b ệnh cánh b ướm. T ổn th ươ ng niêm m ạc tuy ch ỉ g ặp nữ/nam t ừ 8/1 đế n 13/1và th ường t ập trung ở 25,71% s ố b ệnh nhân có t ổn th ươ ng niêm độ tu ổi sinh đẻ [6], [10]. Điều này ch ứng t ỏ mạc mi ệng nh ưng đây là t ổn th ươ ng có giá tr ị sinh đẻ có ảnh h ưởng đế n s ự phát sinh, gia trong ch ẩn đoán, nhi ều nghiên c ứu c ũng đã tăng b ệnh lupus đỏ h ệ th ống, và đây c ũng xác nh ận d ấu hi ệu lâm sàng này [2], [8], [9]. chính là th ời k ỳ hormon gi ới tính ho ạt độ ng Bi ểu hi ện ở kh ớp (91,42%): b ệnh nhân bi ểu mạnh m ẽ nh ất. Nghiên c ứu c ủa J.Piette và B. hi ện đau kh ớp ho ặc bi ểu hi ện nh ư viêm kh ớp Wechsles đã xác nhận 85% b ệnh nhân lupus dạng th ấp: s ưng nóng đỏ đau, các kh ớp t ổn ban đỏ h ệ th ống là n ữ gi ới t ập trung ch ủ y ếu th ươ ng là các kh ớp l ớn đặ c bi ệt là kh ớp g ối, vào l ứa tu ổi có kh ả n ăng sinh đẻ là 15-49 đôi khi là các kh ớp đố t bàn ngón tay ho ặc [trích 6 ]. V ề ngh ề nghi ệp, cho đế n nay các chân. Nhi ều nghiên cứu c ũng cho th ấy t ổn nghiên c ứu đề u cho th ấy b ệnh lupus đoe h ệ th ươ ng kh ớp, đặ c bi ệt là kh ớp g ối r ất hay g ặp th ống không liên quan đến y ếu t ố ngh ề trong b ệnh lupus ban đỏ h ệ th ống, chi ếm t ừ nghi ệp, tuy nhiên trong nghiên c ứu c ủa chúng 70,00-80,00%. Tuy nhiên ban đầu bi ểu hi ện tôi c ũng nh ư nghiên c ứu c ủa Nguy ễn Bích đau kh ớp không điển hình, trong th ời gian Ng ọc [3] đố i t ượng g ặp nhi ều nh ất là nh ững khá lâu nên có th ể khi ến th ầy thu ốc ch ẩn đoán ng ười làm ru ộng. nh ầm sang b ệnh khác [5], [7]. 18 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
- Ph ạm Công Chính Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 15 - 20 Cận lâm sàng hội ch ứng th ận h ư d ẫn đế n suy gi ảm ch ức - Công th ức máu cho th ấy: S ố b ệnh nhân có năng c ủa th ận. Đối v ới s ự thay đổ i men gan, hồng c ầu gi ảm: 31,42%; ti ểu c ầu gi ảm: trong k ết qu ả c ủa chúng tôi ch ưa đủ để kh ẳng 17,15%; huy ết s ắc t ố (Hgb) gi ảm: 48,58% và định trên nh ững b ệnh nhân có t ổn th ươ ng gan thay đổi v ề s ố l ượng b ạch c ầu: 54,30% (b ảng do b ệnh lupus đỏ h ệ th ống ? m ặc dù bi ểu hi ện 7). Trong b ệnh lupus ban đỏ h ệ th ống, nh ững tổn th ươ ng gan do b ệnh lupus đỏ h ệ th ống đã bệnh nhân có t ổn th ươ ng h ệ th ống t ạo huy ết được đề c ập trong m ột s ố nghiên c ứu khác sẽ gây nên tình tr ạng gi ảm sút m ột s ố dòng t ế [2], [3], [10]. bào máu ngo ại vi. Trong tiêu chu ẩn ch ẩn Tổn th ươ ng gan, th ận. đoán b ệnh lupus đỏ h ệ th ống c ủa H ội kh ớp Với bi ểu hi ện lâm sàng và t ổ h ợp các k ết k ết học Hoa k ỳ (1982) c ũng đã đề c ập đế n s ự thay đổi này. Tuy nhiên nh ững d ấu hi ệu này có qu ả xét nghi ệm cho th ấy có 57,14% b ệnh ý ngh ĩa nhi ều h ơn v ề tiên l ượng b ệnh [5], [10]. nhân viêm c ầu th ận c ấp, 5,71% b ệnh nhân - Nước ti ểu toàn ph ần: S ố bệnh nhân có th ận h ư và 17,15% b ệnh nhân viêm gan. K ết protein ni ệu: 54,30%; h ồng c ầu ni ệu: qu ả này phù h ợp v ới các k ết qu ả đã công b ố, 42,85%,; b ạch c ầu ni ệu: 60,00% và tr ụ ni ệu: bệnh nhân lupus ban đỏ h ệ th ống có t ỷ l ệ t ổn 31,43% (b ảng 8); Nh ư chúng ta đã bi ết b ệnh th ươ ng th ận t ừ 50-70,00% và t ổn th ươ ng gan lupus ban đỏ là b ệnh t ự mi ễn d ịch, v ới t ổn từ 15-30,00% [7], [8]. th ươ ng nhi ều t ạng ph ủ khác nhau trong đó t ổn th ươ ng th ận là t ổn th ươ ng t ươ ng đối ph ổ bi ến. KẾT LU ẬN VÀ KHUY ẾN NGH Ị Các nghiên c ứu trong n ước và y v ăn n ước Kết lu ận: Qua nghiên c ứu 35 b ệnh nhân b ị ngoài đã đề cập nhi ều đến tình tr ạng t ổn bệnh lupus đỏ h ệ th ống điều tr ị t ại khoa Da li ễu th ươ ng th ận c ủa b ệnh nhân lupus ban đỏ hệ BV ĐKT W Thái Nguyên, chúng tôi có m ột s ố th ống, b ệnh nhân có th ể tổn th ươ ng c ầu th ận cấp ho ặc m ạn tính, h ội ch ứng th ận h ư...nh ưng kết lu ận sau: hay g ặp nh ất là t ổn th ươ ng c ầu th ận nên được - Bệnh g ặp ở n ữ nhi ều h ơn nam, v ới t ỷ l ệ gọi là viêm c ầu th ận lupus hay nói r ộng h ơn nữ/nam là 11/1 là b ệnh c ầu th ận lupus, với bi ểu hi ện lâm - Độ tu ổi th ường g ặp t ừ 36-45 (60,00%) sàng là phù, đái ít... [2], [5], [9]. R ối lo ạn th ận là m ột trong 11 tiêu chu ẩn ch ẩn đoán b ệnh - Tổn th ươ ng ban đỏ hình cánh b ướm (94,28%), lupus đỏ hệ th ống c ủa H ội kh ớp h ọc Hoa K ỳ rụng tóc (85,00%), đau kh ớp (91,42%), s ốt - 1997 [1]. Chính vì v ậy đứng tr ước b ệnh (82,85%) t ổn th ươ ng niêm m ạc: 25,71%, m ệt nhân có nh ững bi ểu hi ện lâm sàng c ủa b ệnh mỏi kéo dài: 94,28% lupus đỏ hệ th ống, v ấn đề đư a ra các xét nghi ệm để đánh giá r ối lo ạn th ận là r ất c ần - Số b ệnh nhân có h ồng c ầu gi ảm: 31,42%; thi ết và có giá tr ị. B ệnh th ận lupus là m ột yếu Hgb gi ảm: 48,58%, b ạch c ầu gi ảm 34,30% và tố tiên l ượng quan tr ọng hàng đầu đối v ới ti ểu c ầu gi ảm: 17,15% bệnh nhân nh ưng không ph ải lúc nào c ũng đi - Bệnh nhân viêm c ầu th ận 57,14%, th ận h ư đôi v ới b ệnh c ảnh lâm sàng [8] 5,71%, viêm gan 17,15% - Kết qu ả xét nghi ệm m ột s ố ch ỉ s ố sinh hoá máu: S ố b ệnh nhân có ure huy ết t ăng: Khuy ến ngh ị: Trên lâm sàng khi b ệnh nhân 20,00%; creatinin t ăng: 14,30%, SGOT t ăng: có các d ấu hi ệu c ủa b ệnh lupus ban đỏ h ệ 17,15% và SGPT t ăng: 11,43% (b ảng 9). th ống c ần ph ải được th ăm khám th ận tr ọng, t ỷ Trong k ếưt qu ả này chúng tôi quan tâm nhi ều mỷ, k ỹ càng đồng th ời ti ến hành các xét đến v ấn đề t ăng ure và creatinin huy ết c ủa nghi ệm đánh giá ch ức n ăng c ủa t ất c ả các h ệ bệnh nhân, k ết qu ả này ch ứng t ỏ trên nh ững cơ quan, đặc bi ệt gan và th ận. bệnh nhân có viêm c ầu th ận m ạn tính ho ặc 19 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
- Ph ạm Công Chính Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 15 - 20 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO [5]. D'Cruz DP, Khamashta MA, Hughes GR (2007), Systemic lupus erythematosus. [1]. Ph ạm v ăn Hi ển (2010), Thông tin c ập nh ật v ề [6]. Hopkinson N. (1992), Epidemiology of ch ẩn đoán và điều tr ị b ệnh Lupus ban đỏ và b ệnh systemic lupus erythematosus, Ann Rheum Dis, vảy n ến. December; 51(12): 1292–1294. [2]. Nguy ễn Th ị Lai (1985), Đặc điểm lâm sàng [7]. Thomas B. Fitzpatricks (2005), Clinical và sinh h ọc qua 50 tr ường h ợp b ệnh nhân Lupus Dermatology , Dedical , Publising Division, Fifth ban đỏ t ại Vi ện Da li ễu Trung ươ ng, Lu ận v ăn Edition, Mc Graw Hill, 384-391. Bác s ỹ n ội trú, Tr ường đạ i h ọc Y Hà N ội. [8]. Harrison's Internal Medicine (2011), 17th ed. [3]. Nguy ễn Bích Ng ọc (1999), Một s ố đặ c điểm Chapter 313, Systemic Lupus Erythematosus , lâm sàng và xét nghi ệm trên b ệnh nhân Lupus ban đỏ điều tr ị t ại B ệnh vi ện B ạch Mai, Lu ận án t ốt Accessmedicine, 08-06. nghi ệp Bác s ỹ CK c ấp II, Tr ường đạ i h ọc Y Hà N ội. [9]. James, William; Berger, Timothy; Elston, [4]. Nguy ễn Xuân S ơn (1995), Nghiên c ứu lâm Dirk (2005), Andrews' Diseases of the Skin: sàng và điều tr ị b ệnh Lupus ban đỏ h ệ th ống t ại Clinical Dermatology , (10th ed.), Saunders. Bệnh vi ện Đa khoa Viêt-Ti ệp H ải Phòng (1975- [10]. Rahman A, Isenberg DA (February 2008), 1994), Lu ận án PTS khoa h ọc Y- Dược, Tr ường "Systemic lupus erythematosus ", N. Engl. J. Med. đại h ọc Y Hà N ội. 358 (9): 929–39. SUMMARY STUDYING CHARACTERISTICS OF CLINIC AND TESTS ON PATIENTS WITH SYSTEMIC LUPUS ERYTHEMATOSUS (SLE ) TREATED AT THE DEPARTMENT OF DERMATOLOGY OF THAI NGUYEN NATIONAL GENERAL HOSPITAL Pham Cong Chinh * College of Medicine and Pharmacy - TNU Objective: to describe characteristics of clinic and tests on patients with Systemic Lupus Erythematosus. Subjects: 35 patients with Systemic Lupus Erythematosus treated at the Department of Dermatology of Thai Nguyen National General Hospital. Method: cross sectional study. Results: Systemic Lupus Erythematosus occur primarily in female patients (91.42 %), and at the age from 26 to 45 years old (77.14%). Butterfly rash, hair loss, joint pain, fever, mucosal lesions, prolonged fatigue, glomerulonephritis, kidney failure, hepatitis, reduced RBC, reduced Hgb, reduced WBC and reduced platelet are clinical lesion manifestations and account for 94.28%, 85.00%, 91.42%, 82.85%, 25.71%, 94, 28%, 57.14%, 5.71%, 17.15%, 31.42%; 48.58%, 34.30% and 17. 15% consecutively. Keywords: Systemic Lupus Erythematosus , characteristics of clinic, tests, treat, dermatology * 20 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên