Nghiên cứu cơ cấu điều trị chấn thương vùng hàm mặt tại bệnh viện 4
Tiến hành nghiên cứu trên 1.032 bệnh nhân (BN), tuổi từ 17 - 79 ch n th ng v ng hà ặt ( ) c iều trị t i Bệnh viện 4, uân àn 4, từ 01 - 2007 ến 4 - 2012, nhằ ánh giá c c u và khả năng thu dung, iều trị ch n th ng vết th ng (CT-VT) v ng của 1 bệnh viện óng quân trên ịa bàn dân c ông tr ng Ch ng trình kết h p Quân - Dân y
Bệnh viện 4 à tuyến iều trị cu i của auân dàn 4, óng t i Khu công nghiệ óng th n, n i có nhiều công nhân từ các tỉnh khác ến s ng và à việc nên t dân c ông c. The hân c của C c uân y [1], ng ài ảm bả quân y ch n vị của ình, bệnh viện còn hải thực hiện nhiệm v kết h quân dân y, cứu chữa cho cả nhân dân trên ịa bàn óng quân
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu cơ cấu điều trị chấn thương vùng hàm mặt tại bệnh viện 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
 nghien_cuu_co_cau_dieu_tri_chan_thuong_vung_ham_mat_tai_benh.pdf nghien_cuu_co_cau_dieu_tri_chan_thuong_vung_ham_mat_tai_benh.pdf
Nội dung text: Nghiên cứu cơ cấu điều trị chấn thương vùng hàm mặt tại bệnh viện 4
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2013 NGHIÊN CỨU CƠ CẤU ĐIỀU TRỊ CHẤN THƢƠNG VÙNG HÀM MẶT TẠI BỆNH VIỆN 4 Lª Đức Tuấn*; Vũ Như Hát** TÓM TẮT Tiến hành nghiên cứu trên 1.032 bệnh nhân (BN), tuổi từ 17 - 79 ch n th ng v ng hà ặt ( ) c iều trị t i Bệnh viện 4, uân àn 4, từ 01 - 2007 ến 4 - 2012, nhằ ánh giá c c u và khả năng thu dung, iều trị ch n th ng vết th ng (CT-VT) v ng của 1 bệnh viện óng quân trên ịa bàn dân c ông tr ng Ch ng trình kết h p Quân - Dân y. * Từ khóa: C c u iều trị; Ch n th ng; V ng hà ặt. STRUCTURE OF TREATMENT OF JAW AND FACE AREA INJURY AT 4 HOSPITAL SUMMARY A study on 1,032 patients aged 17 to 79 who were injured in the jaw and face areas and treated in Hospital 4, Corps 4 from January, 2007 to April, 2012 aimed at assessing structure of inpatients and the posibility of treatment, injury-wound therapy with facial areas in a hospital, where there is a huge population density, also making the combined military - civil program. * Key words: Structure of treatment; Injury; Jaw and face area. ĐẶT VẤN ĐỀ n vị tr ng và ng ài quân i trên ịa bàn Bệnh viện 4 à tuyến iều trị cu i của T . Ch inh và Ch ng trình uân - uân àn 4, óng t i Khu công nghiệ Dân y kết h , r t thu n i khi r ng óng th n, n i có nhiều công nhân từ các h vi cứu chữa, s cứu ban u. Việc tỉnh khác ến s ng và à việc nên t iều trị c bản bệnh ch n th ng v ng dân c ông c. The hân c của C c có những thành công nh t ịnh, tuy uân y [1], ng ài ảm bả quân y ch n nhiên vẫn còn có nhiều h n chế. vị của ình, bệnh viện còn hải thực hiện u t hát từ thực tế trên, ch ng tôi nhiệm v kết h quân dân y, cứu chữa nghiên cứu ề tài này nhằ : cho cả nhân dân trên ịa bàn óng quân. ổ ết quả Về mặt chuyên ôn, bệnh viện c u ở tiên trang bị nhiều hệ th ng áy óc hiện i h c v công tác ch n án và iều trị, có sự iên kết và h tr hiệu quả giữa các * ọ Q â y ** Chịu trách nhiệm nội dung khoa học: PGS. TS. Trần Đình Chiến TS. Nguyễn Trường Giang 161
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2013 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP - há chuyên kh a răng HM xác ịnh NGHIÊN CỨU tổn th ng h n ề , g y x ng. Th ng 1 Đ tƣ u kê t n su t xu t hiện các triệu chứng. 1.032 BN từ 17 - 79 tuổi bị ch n th ng - Ch quang quy ớc và cắt lớp vi mới v ng ch a c iều trị c bản t nh s mặt. nằ n i tr t i Bệnh viện 4, uân àn 4 từ tháng 01 - 2007 ến 4 - 2012. - i chiếu kết quả ch n án â sàng và quang, qua ó, ánh giá hiệu quả 2 P ƣơ p áp u. ch n án ch n th ng v ng bằng i cứu: 959 BN, tiến cứu: 73 BN. h h a a. - Th ng kê chung về ẫu nghiên cứu: tuổi và giới; thời iểm bị tai n n ( ê hay - ánh giá kết quả iều trị ngay khi BN ngày, giờ ca iể ); nguyên nhân; thời ra viện dựa và giải hẫu, chức năng, th gian và các h ng há c p cứu xử tr v ng khi BN xu t viện the 3 ức tr ớc khi nh p viện. : t t, khá, trung bình. - há â sàng: th n kinh s n , các - ử s iệu: bằng thu t t án th ng kê tổn th ng kết h . y h c the ch ng trình E i.inf 3.5.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 1. Kết quả chung. ả 1: hân b BN the tuổi và giới (n = 1.032). NAM NỮ TỔNG LỨA TUỔI n (%) n (%) n (%) < 18 16 1,55 8 0,78 24 2,33 18 - 30 639 61,92 106 10,27 745 72,19 31 - 40 97 9,40 7 0,67 104 10,08 41 - 50 109 10,56 23 2,23 132 12,78 > 51 19 1,84 8 0,78 27 2,62 Tổng 880 85,27 152 14,73 1032 100 Tuổi trung bình 27,56 ± 8,07 27,61 ± 10,16 27,57 ± 8,41 p < 0,05 - Nhó tuổi hay gặ nh t từ 18 - 30 (745 BN = 72,19%), h h p với kết quả của Nguy n u c ức (2005) [3]: gặ ứa tuổi 18 - 40: 77,00%, V nh D ng (2007) [2]: 69,32% và với N r . và C [7]. 163
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2013 - Na chiế 85,27% (880 BN). T ệ * ổ ế â na nữ: 5,7 1. Ch n th ng s n : 161 BN (15,60%); - ặ nhiều nh t à i t ng dân (885 tổn th ng ắt, tai, i, h ng: 150 BN BN = 85,75%). i t ng có bảo hiểm y tế (14,53%); vết th ng h n mề các vị tr chiế 11,92% (123 BN). iều này ch a khác: 304 BN (29,46%); g y x ng các vị phản ánh ng thực tế, d ch nh sách bảo tr khác: 101 BN (9,79%); không có tổn hiể ch a h h . ng b i bị tai th ng kết h p: 405 BN (39,24%). n n chiế t lệ r t t (24 BN = 2,33%). * ế ả â h n ề n thu n: 654 BN (63,37%); - ng BN tăng the nă : nă 2007 g y x ng n thu n: 71 BN (6,88%); à 12,98%; nă 2011: 23,74%. vết th ng h n mề kết h g y x ng: - Nguyên nhân chủ yếu d tai n n giao 307 BN (29,75%). thông (867 BN = 84,02%). ặc d bệnh viện * P â bố ổ ần m nằ tr ng khu công nghiệ ớn, nh ng tai HM (n = 961): sây xát, b gi : 341 BN n n d a ng chiế t lệ nh (37 BN = (35,48%); vết th ng rách da: 285 BN 3,58%), t ng ng với kết quả của ặng (29,66%); vết th ng thiếu hổng tổ chức: inh T [6], Van và C (2006) [8]. 28 BN (2,91%); vết th ng h n mềm kết - Thời iể xảy ra tai n n chủ yếu và h tổn th ng x ng: 307 BN (31,95%). ban ê (652 BN = 63,18%), ng ời tham * ổ y â gia gia thông r t chủ quan và ban ê , (n = 378): g y răng, x ng ổ răng: 49 BN sau các cu c nh u và c chiều t i, ặc (12,66%); g y x ng hà d ới: 96 BN biệt và giờ ca iể có tới 27,91% BN bị (24,81%); g y x ng t ng giữa ặt: 221 BN (57,11%); g y x ng cả 2 t ng ặt: ch n th ng (288 1.032 BN). 12 BN (3,10%). 2 Tì ì ấp c u, xử trí sơ bộ trƣớc - 97,19% c ch quang (1.003 BN). khi nhập viện. sánh â sàng và hình ảnh quang - Chỉ cã 15,14% (156 1.032 BN) c xử th y có sự h h chặt ch với hệ s tr tuyến tr ớc, các biện há chủ yếu à a a à 0,95 ( < 0,05). băng bó t thời vết th ng và tiê thu c 4 Cá p ƣơ p áp đ ều trị chấn giả au. BN c xử tr the chuyên t ƣơ vù HM. kh a chiế s ng th (0,19%). a s - 97,48% BN (1.006 BN) c giữ i không c xử tr , chuyển ngay và bệnh iều trị t i bệnh viện; tr ng ó, tổn th ng viện (876 BN = 84,86%). ết quả này h ph n mề : 63,37% (654 BN); g y x ng h p với nghiên cứu của V nh D ng [2]. n thu n chiế s ng nh (71 BN = - Thời gian ến viện: 80,62% (832/1.032 7,06%); g y x ng kết h ch n th ng ph n mềm 281 BN (29,57%). BN) ến viện tr ớc 1 giờ, từ 1 - 6 giờ: 10,76% (111 BN), còn i sau 6 giờ (d chủ quan - 2,52% (26/1.032 BN) không c iều a về nhà, c có di n biến x u, ké dài trị, hải chuyển tuyến trên. mới a tới viện). * b ế ần 3. Kết quả kh¸m l©m sàng. m m (n = 681): 164
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2013 ửa vết th ng, y dị v t: 234 BN 5. Kết quả đ ều trị chấ t ƣơ vù (34,36%); r ch dẫn u áu t : 11 BN HM. (1,62%); khâu óng vết th ng: 325 BN ả ết quả g n iều trị ch n th ng (47,72%); khâu óng vết th ng có sử v ng . d ng k thu t t hình: 45 BN (6,61%); kết IỀU TRỊ PHẦN ÃY ÃY ƯƠNG T Ổ NG TỶ LỆ + VẾT MỀM ƠN XƯƠNG (%) h 2 h ng há iều trị: 66 BN (9,69%). THUẦN THƯƠNG KẾT QUẢ PHẦN MỀM ả : h ng há iều trị g y x ng hà d ới. T t 262 42 114 418 41,55 há 386 29 161 576 57,26 CÁC ƯƠN Á IỀU TRỊ n TỶ LỆ (%) Trung bình 6 0 6 12 57,26 Nắn chỉnh c ịnh Ivy 13 13,83 Tổng 654 71 281 1006 100 Tiguerstedt 10 10,64 Phẫu thu t kết Chỉ thé 9 9,57 h x ng KẾT LUẬN N v t 45 47,87 ua nghiên cứu 1.032 BN ch n th ng ết h 5 5,32 v ng c iều trị t i Bệnh viện 4 từ Kết h p cả hai Chỉ thé 5 5,32 tháng 1 - 2007 ến 4 - 2012, ch ng tôi r t ra N v t 7 7,45 kết lu n: Tổng 94 100 - C c u tổn th ng ch n th ng v ng HM: iều trị bả t n g y x ng hà d ới Tuổi và giới t nh: tuổi th ờng gặ nh t chiế 24,47% (23 94 BN). Nắn chỉnh kết từ 18 - 30, a s à na (72,19%). x ng hà d ới bằng n v t n thu n + Nguyên nhân: d tai n n gia thông: c sử d ng nhiều nh t (45 94 BN = 47,87%). 84,02%, d tai n n a ng: 3,58%. Ch n ả Ph ng há iều trị g y x ng th ng d hu n uyện quân sự: 0,19%. a gò á - cung tiếp. s BN c trực tiế a ngay và bệnh viện xử tr c cứu tr ng 1 giờ u (80,62%). PHƯƠN Á IỀU TRỊ n (%) i t ng à dân chiế 85,75%, b i: Bả t n 117 53,67 2,33%. hẫu Nâng chỉnh x ng 86 39,45 thu t gò á - cung tiế Ch n th ng, vết th ng h n mề không kết x ng chiế 63,37%. ết h x ng 15 6,88 36,63% g y x ng, tr ng ó, 57,11% Tổng 218 100 g y t ng giữa mặt, g y x ng hà d ới: 24,81%. Chủ yếu à hẫu thu t nâng chỉnh gò á - ánh giá kết quả iều trị ch n th ng cung tiế , còn hẫu thu t kết x ng r t t v ng : (15/218 BN = 6,88%). Kết quả này t ng tự 97,48% BN có ch n th ng vết th ng với nghiên cứu của Tr ng Nhựt huê [4] c xử tr ; chỉ 2,52% hải chuyển và Bệnh viện 87, Nha Trang [5]. tuyến trên iều trị. 165
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2013 + Vết th ng h n mềm kết h p ch n 4. . Nghiên cứu ặc iể th ng c xử tr t t, the ng nguyên g y x ng hà d ới và ánh giá kết quả iều tắc, iều lệ xử tr vết th ng v ng ; kết trị t i Bệnh viện a kh a T C n Th giai n quả t t và khá: 99,08%. Việc sử d ng các 2009 - 2010. u n án Tiến s Y h c. Viện Nghiên cứu Y d c â sàng 108. à N i. 2012. k thu t t hình còn th . ặc biệt, ch a á d ng các k thu t t hình u n. 5. ế CS. Nh n xét kết quả iều trị g y x ng hà + Với g y x ng v ng : xử tr c d ới t i Bệnh viện 87 tr ng 10 nă (1 1994 - h u hết g y x ng hà d ới, trừ tr ờng 12 2003). T ch Y h c Việt Na . 2004, t h g y i c u. B ớc u thực hiện can 303, tr.63-66. thiệp phẫu thu t với g y x ng gò á - 6. . Nghiên cứu ch n án và cung tiế , hà trên n giản. ết quả iều iều trị g y x ng tiế gò á. u n án Tiến s trị g n t t t và khá: 98,29%. Y h c. Viện Nghiên cứu Y d c â sàng 108. ây à ô hình quân dân y kết h , có à N i. 2002. thể á d ng ang i kết quả t t m t 7. Nor GM, Lian CB. Middle third fractures of bệnh viện c quân àn. facial skeleton at University, Kuala Lumpur: a retrospective study. Singapore Dent J. 1988, Dec, 13 (1), pp.31-32. TÀI LIỆU THAM KHẢO 8. Van As A. B, Van Loghem, Biermans B. F. Q â y. hân c iều trị bệnh viện. J, Douglas T. S, Wieselthaler N, Naidoo. S. Nhà xu t bản uân i Nhân dân. à N i. 2005. Causes and distribution of facial fractures in a . Nghiên cứu c c u thu group of South African children and the value of dung iều trị ch n th ng v ng t i Bệnh computed tomography in their assessment. Int. viện a kh a tỉnh Thái Bình. u n văn Chuyên J Oral Maxillofac Surg. 2006, 35, pp.903-906. kh a c . c viện uân y. à N i. 2007. 3. y Q ố . Nghiên cứu các hình thái â sàng g y x ng hà d ới và kết quả iều trị của h ng há khâu kết h x ng. u n án Tiến s Y h c. Tr ờng i h c Y à N i. à N i. 2005. Ngày nhận bài: 30/8/2012 Ngày giao phản biện: 30/11/2012 Ngày giao bản thảo in: 28/12/2012 166
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2013 167

