Nghiên cứu chỉ sô yêu cầu trong hồ sơ mời thầu thuốc generic từ 2014 đến 2016

Khảo sát chỉ số yêu cầu kỹ thuật trong hồ sơ mời thầu của các cơ sở y tế và hồ sơ dự thầu của nhà thầu. Phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu các chỉ số của 154 hồ sơ mời thầu trong 3 năm (2014 - 2016) của 72 cơ sở y tế trên 37 tỉnh Thành phố trong cả nước; hồ sơ tài chính của 107 nhà thầu tham dự gói thầu generic tại Bệnh viện Quân y 7A. Kết quả: Số lượng hợp đồng tương tự 2,27 ± 0,98; số năm kinh nghiệm tham gia hoạt động đấu thầu 2,12 ± 0,74; thời gian thanh toán 90 ± 22,43 ngày; tỷ lệ bảo lãnh hợp đồng 3,87 ± 1,37%; hạn sử dụng tối thiểu của thuốc khi giao hàng 3,72 ± 2,72 tháng; thời gian giao hàng 3,38 ± 1,77 ngày. Giá trị trung bình có sự khác biệt giữa các vùng về số lượng hợp đồng tương tự; hạn sử dụng tối thiểu của thuốc tham dự thầu; tỷ lệ bảo lãnh hợp đồng. Không có sự khác biệt về giá trị trung bình đối với các chỉ số:

Số năm kinh nghiệm; số năm hoạt động không lỗ; thời gian thanh toán; thời gian giao hàng giữa các vùng. Số lượng hoạt chất mời thầu theo hình thức: đấu thầu tập trung: 964 ± 666 hoạt chất, tự đấu thầu: 658 ± 422 hoạt chất và đấu thầu trực tiếp: 499 ± 191 hoạt chất. Số lượng hoạt chất mời thầu theo phân cấp bệnh viện: Tuyến trung ương: 747 ± 520 hoạt chất, tuyến tỉnh 875 ± 597 hoạt chất, tuyến huyện 406 ± 191 hoạt chất. Điểm kỹ thuật trung bình: Nhóm 1: 91 ± 2,76; nhóm 2: 83,39 ± 4,08; nhóm 3: 85,54 ± 2,59; nhóm 4: 88,10 ± 3,54; nhóm 5: 84,65 ± 3,48. Kết luận: đã khảo sát được một số chỉ số yêu cầu kỹ thuật trong hồ sơ mời thầu các cơ sở y tế theo năm và theo vùng; khảo sát được số lượng hoạt chất mời thầu theo hình thức đấu thầu và theo tuyến bệnh viện; tính được điểm kỹ thuật trung bình của 5 nhóm thuốc trong hồ sơ tài chính nhà thầu

pdf 8 trang Bích Huyền 08/04/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu chỉ sô yêu cầu trong hồ sơ mời thầu thuốc generic từ 2014 đến 2016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_chi_so_yeu_cau_trong_ho_so_moi_thau_thuoc_generic.pdf

Nội dung text: Nghiên cứu chỉ sô yêu cầu trong hồ sơ mời thầu thuốc generic từ 2014 đến 2016

  1. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 8-2017 NGHIÊN C ỨU CH Ỉ SÔ YÊU C ẦU TRONG H Ồ S Ơ M ỜI TH ẦU THU ỐC GENERIC T Ừ 2014 ĐẾ N 2016 Chúc Mai Hiên*; H ồ C ảnh H ậu**; Nguy ễn Tu ấn Quang*** TÓM T ẮT Mục tiêu: kh ảo sát ch ỉ s ố yêu c ầu k ỹ thu ật trong h ồ s ơ m ời th ầu c ủa các c ơ s ở y t ế và h ồ s ơ dự th ầu c ủa nhà th ầu. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu: h ồi c ứu các ch ỉ s ố c ủa 154 h ồ s ơ m ời th ầu trong 3 n ăm (2014 - 2016) c ủa 72 c ơ s ở y t ế trên 37 t ỉnh thành ph ố trong c ả n ước; h ồ s ơ tài chính c ủa 107 nhà th ầu tham d ự gói th ầu generic t ại B ệnh vi ện Quân y 7A. Kết qu ả: s ố l ượng hợp đồ ng t ươ ng t ự 2,27 ± 0,98; s ố n ăm kinh nghi ệm tham gia ho ạt độ ng đấ u th ầu 2,12 ± 0,74; th ời gian thanh toán 90 ± 22,43 ngày; t ỷ l ệ b ảo lãnh h ợp đồ ng 3,87 ± 1,37%; h ạn s ử d ụng t ối thi ểu c ủa thu ốc khi giao hàng 3,72 ± 2,72 tháng; th ời gian giao hàng 3,38 ± 1,77 ngày. Giá tr ị trung bình có s ự khác bi ệt gi ữa các vùng v ề s ố l ượng h ợp đồ ng t ươ ng t ự; h ạn s ử d ụng t ối thi ểu của thu ốc tham d ự th ầu; t ỷ l ệ b ảo lãnh h ợp đồ ng. Không có s ự khác bi ệt v ề giá tr ị trung bình đối v ới các ch ỉ s ố: s ố n ăm kinh nghi ệm; s ố n ăm ho ạt độ ng không l ỗ; th ời gian thanh toán; th ời gian giao hàng gi ữa các vùng. S ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo hình th ức: đấ u th ầu t ập trung: 964 ± 666 ho ạt ch ất, t ự đấ u th ầu: 658 ± 422 ho ạt ch ất và đấu th ầu tr ực ti ếp: 499 ± 191 ho ạt ch ất. S ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo phân c ấp b ệnh vi ện: tuy ến trung ươ ng: 747 ± 520 ho ạt ch ất, tuy ến t ỉnh 875 ± 597 ho ạt ch ất, tuy ến huy ện 406 ± 191 ho ạt ch ất. Điểm k ỹ thu ật trung bình: nhóm 1: 91 ± 2,76; nhóm 2: 83,39 ± 4,08; nhóm 3: 85,54 ± 2,59; nhóm 4: 88,10 ± 3,54; nhóm 5: 84,65 ± 3,48. Kết lu ận: đã kh ảo sát được m ột s ố ch ỉ s ố yêu c ầu k ỹ thu ật trong h ồ s ơ mời th ầu các c ơ s ở y t ế theo n ăm và theo vùng; kh ảo sát được s ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo hình th ức đấ u th ầu và theo tuy ến b ệnh vi ện; tính được điểm k ỹ thu ật trung bình c ủa 5 nhóm thu ốc trong h ồ s ơ tài chính nhà th ầu. * T ừ khóa: H ồ s ơ m ời th ầu; Thu ốc generic. Inquiry Indexes in Tender Document for Generic Drug from 2014 to 2016 Summary Objectives: To survey the technical specification indexes in bidding dossiers of medical establishments and bid dossiers of contractors. Methods: Restropective study on the indicators of 154 bidding dossiers in 3 years 2014 - 2016 of 72 health facilities in 37 provinces and cities nationwide; financial profiles of 107 contractors participating in the generic tender package at 7A Military Medical Hospital. Results: The number of similar contracts was 2.27 ± 0.98; the number of years of experience in procurement activities was 2.12 ± 0.74 years; the payment duration was 90 ± 22.43 days; the proportion of contract guarantee was 3.87 ± 1.37%; the minimum expiry * B ệnh vi ện Quân y 7A - Quân khu 7 ** B ệnh vi ện 105 - T ổng C ục H ậu c ần *** H ọc vi ện Quân y Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Chúc Mai Hiên (chucmaihien@gmail.com) Ngày nh ận bài: 21/06/2017; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 11/09/2017 Ngày bài báo được đă ng: 18/09/2017 14
  2. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 8-2017 of the drug upon delivery was 3.72 ± 2.72 months; delivery duration was 3.38 ± 1.77 days. Average value of indicators varied in terms of the number of similar contracts; the minimum expiry of the tendered drug; the rate of contract guarantee. There was no difference in mean values of the following indicators: years of experience; number of years’ operation without loss; duration of payment; delivery duration among regions. The number of active substances invited to bid in the form of gathering was 964 ± 666 active ingredients, self-bidding: 658 ± 422 active ingredients and direct biddings 499 ± 191 active ingredients. The number of active substances invited for bidding according to hospital hierarchy: central level: 747 ± 520 active substances, provincial level: 875 ± 597 active ingredients, district level: 406 ± 191 active ingredients. Average score of technical specifications: group 1: 91 ± 2.76; group 2: 83.39 ± 4.08; group 3: 85.54 ± 2.59; group 4: 88.10 ± 3.54; group 5: 84.65 ± 3.48. Conclusion: Some of the technical specification inquiry indexes in the bidding documents of health facilities have been surveyed by years and by regions; The number of active substances invited for bidding in the form of bidding and hospital routes has been studied; The average core of technical specification of the five groups of drug in the contractor's financial records has been calculated. * Keywords: Tender documents; Generics. ĐẶT V ẤN ĐỀ thu ốc generic có th ể là m ột trong nh ững Đấu th ầu mua thu ốc nói chung và đấu bi ện pháp góp ph ần làm sáng t ỏ v ấn đề th ầu mua thu ốc generic nói riêng trong 3 tồn t ại trên. Do v ậy, nhóm nghiên c ứu đã năm 2014 - 2016 được th ực hi ện theo ti ến hành kh ảo sát và trình bày trong bài Thông t ư 01/2012/TTLT BYT-BTC [4], báo k ết qu ả nghiên c ứu v ề các ch ỉ s ố yêu Thông t ư 36/2013/TTLT BYT-BTC [5], cầu k ỹ thu ật trong 154 h ồ s ơ m ời th ầu Lu ật đấ u th ầu s ố 43/2013/QH13 [7], sau của 72 c ơ s ở y t ế trên 37 t ỉnh thành ph ố đó được quy đị nh chi ti ết trong Ngh ị đị nh trong c ả n ước và 107 h ồ s ơ d ự th ầu c ủa 63/2014/NĐ-CP [6] đã góp ph ần quan các nhà th ầu t ại B ệnh vi ện Quân y 7A . tr ọng ổn đị nh giá thu ốc ch ữa b ệnh t ại các VẬT LI ỆU VÀ PH ƯƠ NG PHÁP cơ s ở y t ế. Tuy nhiên, trong quá trình NGHIÊN C ỨU th ực hi ện ho ạt độ ng đấ u th ầu c ũng b ộc l ộ nhi ều b ất c ập và tồn t ại nh ư: ch ất l ượng 1. V ật li ệu nghiên c ứu. thu ốc được l ựa ch ọn ch ưa đáp ứng được - 154 h ồ s ơ m ời th ầu trong 3 n ăm tin t ưởng c ủa th ầy thu ốc, giá thu ốc trúng 2014 - 2016 c ủa 72 c ơ s ở y t ế trên 37 t ỉnh th ầu th ấp li ệu có đả m b ảo ch ất l ượng, thành ph ố trong c ả n ước bao g ồm chênh l ệch ch ất l ượng gi ữa các nhóm 10 bệnh vi ện ngành (trong đó 2 bệnh vi ện thu ốc có t ươ ng đươ ng v ới chênh l ệch giá ngà nh x ếp và o tuy ến trung ươ ng và mà ng ười b ệnh ph ải tr ả ti ền, nên đấu 8 b ệnh vi ện ngà nh x ếp và o tuy ến tỉ nh). th ầu theo gói th ầu hay t ừng m ặt hàng - H ồ s ơ tài chính c ủa 107 nhà th ầu Cho đến nay, có nhi ều lý gi ải khác nhau tham d ự gói th ầu generic t ại B ệnh vi ện của các nhà chuyên môn và nhà qu ản lý Quân y 7A. về nh ững v ấn đề này. Tuy nhiên, t ừ th ực Cá c h ồ sơ m ời th ầu và hồ sơ tà i chí nh tế ho ạt độ ng cho th ấy, vi ệc xây d ựng các đượ c thu th ập và nghiên c ứu tr ướ c khi áp ch ỉ s ố yêu c ầu trong h ồ s ơ m ời th ầu dụ ng thông t ư 11/2016/TT-BYT [3]. 15
  3. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 8-2017 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. p < 0,05 bác b ỏ gi ả thuy ết H 0, ch ấp nhận Ph ươ ng pháp h ồi c ứu cá c chỉ số trong H1 và ng ược l ại p > 0,05 ch ấp nh ận gi ả hồ sơ m ời th ầu và điểm kỹ thu ật d ựa theo thuy ết H 0. thông t ư 11/2012/TT-BYT [1]. * Điểm k ỹ thu ật: th ống kê điểm k ỹ thu ật * Các ch ỉ s ố trong h ồ s ơ m ời th ầu: của t ừng nhóm thu ốc, so sánh điểm trung th ống kê ch ỉ s ố trong t ừng h ồ s ơ, tính giá bình c ủa nhóm thu ốc 1 (nhóm thu ốc đạ t tr ị trung bình, độ l ệch chu ẩn. Ki ểm đị nh chu ẩn PIC - tham gia ICH), nhóm thu ốc 2 sự khác bi ệt b ằng ph ươ ng pháp ki ểm (đạt chu ẩn PIC - không tham gia ICH), định χ2 (Chi bình ph ươ ng) v ới gi ả thuy ết: nhóm thu ốc 3 (s ản xu ất trong n ước), nhóm H0 ( cá c chỉ số không có s ự khác bi ệt); H 1 thu ốc 4 (ch ứng minh t ươ ng đươ ng sinh (cá c chỉ số có s ự khác bi ệt). M ức ý ngh ĩa học) và nhóm thu ốc 5 (nh ững thu ốc khác). KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU 1. K ết qu ả m ột s ố ch ỉ s ố yêu c ầu trong h ồ s ơ m ời th ầu tính theo n ăm. Kết qu ả m ột s ố ch ỉ s ố yêu c ầu c ủa 154 h ồ s ơ m ời th ầu c ủa 72 c ơ s ở y t ế trên 37 t ỉnh thành ph ố trong c ả n ước, bao g ồm c ả các b ệnh vi ện ngành tính trung bình theo năm trong 3 n ăm 2014 - 2016. Bảng 1 : K ết qu ả m ột s ố ch ỉ s ố yêu c ầu trong h ồ s ơ m ời th ầu tính theo n ăm. Ki ểm đị nh χ2 Ch ỉ s ố Đơ n v ị Trung bình Kết qu ả p Hợp đồ ng t ươ ng t ự Hợp đồ ng 2,27 ± 0,98 8,03 0,09 Năm kinh nghi ệm Năm 2,12 ± 0,74 12,99 0,01 Năm ho ạt độ ng không l ỗ Năm 1,76 ± 0,69 12,96 0,01 Th ời gian thanh toán ngày 90,00 ± 22,43 7,86 0,09 % b ảo lãnh h ợp đồ ng % 3,87 ± 1,37 5,07 0,28 Hạn s ử d ụng t ối thi ểu khi giao hàng tháng 3,72 ± 2,72 0,47 0,97 Th ời gian giao hàng ngày 3,38 ± 1,77 7,88 0,09 - S ố l ượng h ợp đồ ng t ươ ng t ự ch ứng tr ường d ược ph ẩm do liên quan đến chu minh kh ả n ăng cung c ấp thu ốc theo yêu kỳ s ống c ủa thu ốc kho ảng 3 - 5 n ăm. cầu, điều ki ện t ươ ng t ự do bên m ời th ầu - S ố n ăm ho ạt độ ng không l ỗ trung đặt ra, th ống kê trung bình 2,27 ± 0,98 bình 1,76 ± 0,69 n ăm, yêu c ầu nhà th ầu hợp đồ ng. Yêu c ầu kho ảng 2 h ợp đồ ng ph ải có ít nh ất 1 n ăm g ần nh ất ho ạt độ ng tươ ng t ự để các nhà th ầu thu ận l ợi tham gia quá trình đấu th ầu. không l ỗ, đả m b ảo quy ền l ợi cho bên m ời th ầu tr ước những r ủi ro có th ể g ặp do - S ố n ăm kinh nghi ệm tham gia ho ạt động đấ u th ầu trung bình 2,12 ± 0,74 n ăm. phía nhà th ầu mang l ại. Yêu c ầu kho ảng 2 n ăm kinh nghi ệm là - Th ời gian thanh toán trung bình 90,00 phù h ợp cho các nhà th ầu khi tham gia th ị ± 22,43 ngày, kho ảng 3 tháng để c ơ s ở 16
  4. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 8-2017 y t ế thanh toán ti ền thu ốc cho nhà th ầu k ể 2. Kết qu ả m ột s ố ch ỉ s ố yêu c ầu từ ngày giao hàng. Ph ần tr ăm (%) b ảo trong h ồ s ơ m ời th ầu tính theo vùng. lãnh h ợp đồ ng trung bình: 3,87 ± 1,37%. Kết qu ả m ột s ố ch ỉ s ố yêu c ầu c ủa Hạn s ử d ụng t ối thi ểu c ủa thu ốc t ối thi ểu 154 h ồ s ơ m ời th ầu c ủa 72 c ơ s ở y t ế tr ước khi giao hàng trung bình 3,72 ± trên 37 t ỉnh thành ph ố trong c ả n ước bao 2,72 tháng. Th ời gian giao hàng trung gồm c ả các b ệnh vi ện ngành tính trung bình 3,38 ± 1,77 ngày. bình theo vùng trong 3 n ăm 2014 - 2016. Bảng 2 : K ết qu ả m ột s ố ch ỉ s ố yêu c ầu trong h ồ s ơ m ời th ầu tính theo vùng. 2 Vùng 1 và Ki ểm đị nh χ Ch ỉ s ố Đơ n v ị Vùng 3 Vùng 4 vùng 2 Kết qu ả p Hợp đồ ng t ươ ng t ự Hợp đồ ng 2,30 ± 1,32 2,62 ± 1,14 1,96 ± 0,49 58,83 5-12 Năm kinh nghi ệm Năm 2,23 ± 0,95 2,28 ± 0,79 1,94 ± 0,56 8,53 0,07 Năm ho ạt độ ng không l ỗ Năm 1,80 ± 0,75 1,86 ± 0,74 1,64 ± 0,62 8,44 0,07 Th ời gian thanh toán ngày 95,80 ± 31,8 90,00 ± 13,79 90,00 ± 24,13 5,54 0,23 % b ảo lãnh h ợp đồ ng % 2,96 ± 1,25 4,70 ± 1,15 3,50 ± 1,13 15,40 0,003 Hạn s ử d ụng t ối thi ểu khi tháng 3,35 ± 0,98 3,77 ± 2,55 3,80 ± 3,12 10,58 0,03 giao hàng Th ời gian giao hàng ngày 3,62 ± 2,52 3,76 ± 1,80 2,74 ± 1,29 5,60 0,23 (Vùng 1 là các c ơ s ở y t ế ở mi ền B ắc [gồm 11 cơ s ở y tế]; vùng 2 là các c ơ s ở y t ế mi ền Trung [gồm 9 cơ s ở y t ế]; vùng 3 là các c ơ s ở y t ế miền Đông Nam B ộ [gồm 32 cơ s ở y t ế]; vùng 4 là các c ơ s ở y t ế mi ền Tây Nam B ộ [gồm 20 cơ s ở y t ế] theo th ống kê trong nghiên c ứu) Có đủ c ơ s ở để k ết lu ận giá tr ị trung bình có s ự khác bi ệt gi ữa các vùng v ề s ố lượng h ợp đồ ng t ươ ng t ự; h ạn s ử d ụng t ối thi ểu c ủa thu ốc tham d ự th ầu; t ỷ l ệ % b ảo lãnh h ợp đồng. Tuy nhiên, đối v ới các ch ỉ s ố: s ố n ăm kinh nghi ệm; s ố n ăm ho ạt độ ng không l ỗ; th ời gian thanh toán; th ời gian giao hàng ch ưa có đủ c ơ s ở để k ết lu ận khác bi ệt v ề giá tr ị trung bình gi ữa các vùng. 3. K ết qu ả s ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo hình th ức đấu th ầu. Kết qu ả s ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu c ủa 154 h ồ s ơ m ời th ầu c ủa 72 c ơ s ở y t ế trên 37 t ỉnh thành ph ố trong c ả n ước theo hình th ức đấ u th ầu. Bảng 3 : K ết qu ả s ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo hình th ức đấu th ầu. Ki ểm đị nh χ2 Năm Đấu th ầu t ập trung Tự đấ u th ầu Đấu th ầu tr ực ti ếp Kết qu ả p 2014 917 ± 608 823 ± 497 0 2015 1094 ± 754 826 ± 405 0 1142,58 4,5 -246 2016 821 ± 583 485 ± 334 499 ± 191 3 n ăm 964 ± 666 658 ± 422 499 ± 191 17
  5. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 8-2017 - S ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo 2014 - 2016 kho ảng 658 ± 422 ho ạt ch ất hình th ức đấ u th ầu tập trung tính trong tại m ột c ơ s ở y t ế. Hình th ức t ự đấ u th ầu 3 n ăm t ừ 2014 - 2016 kho ảng 964 ± 666 ph ổ bi ến nh ất, s ố l ượng ho ạt ch ất m ời ho ạt ch ất t ại m ột c ơ s ở y t ế. Giá tr ị sai s ố th ầu r ất khác nhau, điều này được lý gi ải lớn là do gói th ầu generic có th ể bao g ồm do quy mô khám ch ữa b ệnh c ủa c ơ s ở y danh m ục c ủa 5 nhóm thu ốc có th ể lên tế; cách th ức phân chia gói th ầu. Xét v ề đế ạ ấ ư ũ n trên 1.000 ho t ch t, nh ng c ng có mặt quy mô, s ố l ượng ho ạt ch ất theo hình th ể m ỗi nhóm thu ốc là m ột gói th ầu nên th ức t ự đấ u th ầu l ớn h ơn đấu th ầu tr ực số l ượng ho ạt ch ất có th ể kho ảng 100 ti ếp. ho ạt ch ất. Thêm vào đó, hình th ức đấ u th ầu t ập trung th ường do S ở Y t ế th ực hi ện, - S ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo tại m ỗi đị a ph ươ ng cách th ức th ực hi ện, hình th ức đấu th ầu tr ực ti ếp kho ảng 499 ± th ời gian, đố i t ượng đả m b ảo khác nhau 191 ho ạt ch ất t ại m ột c ơ s ở y t ế. Hình nên k ết qu ả dao độ ng r ất l ớn. Quy mô th ức này được áp d ụng khi c ơ s ở y t ế v ới đấu th ầu t ập trung l ớn h ơn so v ới hình các ho ạt ch ất không t ự t ổ ch ức đấ u th ầu th ức t ự đấ u th ầu và đấu th ầu tr ực ti ếp. và có đủ điều ki ện để đấ u th ầu tr ực ti ếp. - S ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo Nhìn chung, hình th ức này ít ph ổ bi ến do hình th ức t ự đấ u th ầu tính trong 3 n ăm t ừ yêu c ầu kh ắt khe khi tri ển khai. 4. S ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo phân c ấp b ệnh vi ện. Bảng 4 : K ết qu ả s ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo phân c ấp b ệnh vi ện. Ki ểm đị nh χ2 Năm Trung ươ ng Tỉnh Huy ện Kết qu ả Sig. 2014 1137 ± 452 901 ± 540 355 -49 2015 990 ± 459 1013 ± 674 491 234,18 1,66 2016 364 ± 312 770 ± 539 399 ± 228 3 n ăm 747 ± 520 875 ± 597 406 ± 191 (Do t ại các đị a ph ươ ng, bệnh vi ện tuy ến huy ện ít t ổ ch ức đấ u th ầu nên trong nghiên cứu n ăm 2014 và n ăm 2015 ch ỉ có 1 h ồ s ơ thu th ập được s ố li ệu v ề s ố l ượng ho ạt ch ất. Đến n ăm 2016 nghiên c ứu đã thu th ập đượ c 21 h ồ sơ s ố li ệu v ề số lượ ng hoạ t ch ất củ a tuy ến huy ện) Th ống kê s ố l ượng ho ạt ch ất theo ch ất; b ệnh vi ện tuy ến t ỉnh: 875 ± 597 ho ạt tuy ến b ệnh vi ện và t ươ ng đươ ng s ẽ có ch ất; b ệnh vi ện tuy ến huy ện: 406 ± 191 cơ s ở đánh giá quy mô gói th ầu generic ho ạt ch ất. C ũng nh ư các ch ỉ s ố khác, giá và xu h ướng quy mô theo th ời gian t ại tr ị sai s ố v ề s ố l ượng ho ạt ch ất th ống kê mỗi tuy ến b ệnh vi ện và t ươ ng đươ ng. theo tuy ến dao độ ng r ất l ớn, cho th ấy s ự Số l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu t ại b ệnh khác bi ệt v ề quy mô ho ạt ch ất m ời th ầu vi ện tuy ến trung ươ ng: 747 ± 520 ho ạt khác nhau. V ới t ừng tuy ến, tính trung 18
  6. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 8-2017 bình 3 n ăm, s ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu điều tr ị), s ố gi ường b ệnh l ớn. Trong khi b ệnh cao nh ất ở tuy ến t ỉnh, k ế đế n là tuy ến vi ện tuy ến trung ươ ng tuy quy mô l ớn, trung ươ ng, sau đó là tuy ến huy ện. Gi ải nh ưng ch ủ y ếu là b ệnh vi ện chuyên khoa thích điều này là do b ệnh vi ện tuy ến t ỉnh sâu, b ệnh vi ện tuy ến huy ện tuy đa khoa, đa ph ần là b ệnh vi ện đa khoa, có mô hình nh ưng quy mô và ph ạm vi khám ch ữa bệnh t ật ph ức t ạp (do yêu c ầu phân tuy ến bệnh nh ỏ h ơn so v ới b ệnh vi ện tuy ến t ỉnh. 5. Điểm k ỹ thu ật gi ữa các nhóm thu ốc tham d ự th ầu. Bảng 5 : Điểm k ỹ thu ật c ủa các nhóm thu ốc tham d ự th ầu gói generic t ại B ệnh vi ện Quân y 7A t ừ 2014 - 2016. Nhóm thu ốc Năm 1 2 3 4 5 2014 87,06 ± 3,50 78,25 ± 5,73 81,68 ± 4,24 84,62 ± 4,58 80,02 ± 4,73 2015 92,76 ± 2,60 84,04 ± 3,74 87,40 ± 2,12 89,69 ± 2,94 86,64 ± 3,16 2016 93,19 ± 2,18 87,87 ± 2,77 87,54 ± 2,32 90,00 ± 3,09 87,30 ± 2,45 3 n ăm 91,00 ± 2,76 83,39 ± 4,08 85,54 ± 2,59 88,10 ± 3,54 84,65 ± 3,45 - N ếu coi điểm k ỹ thu ật tỷ lệ thu ận v ới - Trong 3 nhóm thu ốc liên quan đến ch ất l ượng thu ốc, th ứ t ự ch ất l ượng thu ốc yếu t ố ngu ồn g ốc n ước ngoài: nhóm từ cao xu ống th ấp s ẽ là nhóm thu ốc 1 thu ốc 1 có điểm k ỹ thu ật trung bình cao (điểm k ỹ thu ật trung bình 91 ± 2,76); nh ất, điểm trung bình th ấp nh ất là nhóm 2. nhóm thu ốc 4 ( điểm k ỹ thu ật trung bình Sự chênh l ệch điểm gi ữa nhóm 1 88,10 ± 3,54); nhóm thu ốc 3 ( điểm k ỹ với nhóm 2 và nhóm 5 khá l ớn, kho ảng thu ật trung bình 85,54 ± 2,59); nhóm 7 điểm. thu ốc 5 ( điểm k ỹ thu ật trung bình 84,65 ± So sánh này cho th ấy s ự chênh l ệch 3,48); nhóm thu ốc 2 ( điểm k ỹ thu ật trung của nhóm thu ốc được s ản xu ất t ại n ước bình: 83,39 ± 4,08). X ếp h ạng này cho ngoài cung ứng t ại th ị tr ường d ược ph ẩm th ấy s ự t ồn t ại vô lý trong đấu th ầu hi ện Vi ệt Nam. Nhóm thu ốc 1 ( đạ t tiêu chu ẩn nay khi nhóm thu ốc 2, nhóm đạ t chu ẩn nh ưng l ại có điểm d ự th ầu th ấp nh ất, châu Âu), v ới điều ki ện công ngh ệ hi ện đồng ngh ĩa v ới vi ệc nhi ều câu h ỏi đặ t ra đại v ẫn kh ẳng đị nh là thu ốc ch ất l ượng về ch ất l ượng thu ốc. So v ới nhóm thu ốc 3 nh ất. V ới nhóm thu ốc 2, c ả điểm k ỹ thu ật (thu ốc s ản xu ất trong n ước), nhóm thu ốc trung bình và xét theo t ừng th ời điểm này có điểm ch ất l ượng th ấp h ơn kho ảng cũng không h ơn so v ới nhóm 5. Trong 2 điểm và n ếu so v ới nhóm thu ốc 1 (thu ốc xây d ựng h ồ s ơ m ời th ầu, đây là c ơ s ở ch ất l ượng nh ất), nhóm 2 kém kho ảng để xây d ựng danh m ục và số l ượng thu ốc gần 8 điểm, chênh l ệch quá l ớn cho liên quan đến thu ốc n ước ngoài khi thu ốc tươ ng đồng. trong n ước không có ho ặc theo yêu c ầu. 19
  7. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 8-2017 - Trong 3 nhóm thu ốc có ngu ồn g ốc 72 c ơ s ở y t ế trên 37 t ỉnh thành ph ố trong sản xu ất trong n ước là nhó m 3, nhó m 4, cả n ước bao g ồm c ả các bệnh vi ện nhó m 5: nhóm s ố 4 (thu ốc t ươ ng đươ ng ngành; h ồ s ơ tài chính c ủa 107 nhà th ầu sinh h ọc) có điểm k ỹ thu ật cao nh ất, tham d ự gói th ầu generic t ại B ệnh vi ện nhóm thu ốc 5 có điểm k ỹ thu ật th ấp nh ất. Quân y 7A, m ột s ố ch ỉ s ố trong h ồ s ơ m ời Nhóm thu ốc 3 (thu ốc s ản xu ất trong th ầu thu được k ết qu ả sau: nước) là nhóm thu ốc chi ếm s ố l ượng l ớn - Các ch ỉ s ố trung bình trong 3 n ăm: s ố cả v ề m ặt hàng và giá tr ị, có điểm trung lượng h ợp đồ ng t ươ ng t ự 2,27 ± 0,98 bình cao h ơn so v ới yêu c ầu t ối thi ểu kho ảng h ơn 5 điểm. Hi ện nay, theo quy hợp đồ ng; s ố n ăm kinh nghi ệm tham gia định thu ốc ph ải đạ t t ối thi ểu 80 điểm m ới ho ạt độ ng đấ u th ầu 2,12 ± 0,74 n ăm; thời đủ điều ki ện tham d ự th ầu [2] (riêng nhó m gian thanh toán 90 ± 22,43 ngày; tỷ l ệ bảo 2 năm 2014 có điểm kỹ thu ật chỉ đạt lãnh h ợp đồ ng 3,87 ± 1,37%; h ạn s ử 78,25 ± 5,73 nh ưng v ẫn tham gia d ự th ầu dụng t ối thi ểu c ủa thu ốc khi giao hàng và Bị loạ i khi ch ấm điểm). Theo th ống kê, 3,72 ± 2,72 tháng; thời gian giao hàng ch ưa có c ơ s ở y t ế nào trong nghiên c ứu 3,38 ± 1,77 ngày. Tính theo vùng, giá tr ị quy định cao h ơn, m ặc dù th ực t ế n ếu trung bình có s ự khác bi ệt gi ữa các vùng quy định cao h ơn s ẽ lo ại được thu ốc ch ất đối v ới các ch ỉ s ố: s ố l ượng h ợp đồ ng lượng th ấp. tươ ng t ự; h ạn s ử d ụng t ối thi ểu c ủa thu ốc - Xét theo ngu ồn g ốc và k ỹ thu ật bào tham d ự th ầu; % b ảo lãnh h ợp đồ ng. ch ế, có th ể coi thu ốc ch ất l ượng cao là Không có s ự khác bi ệt v ề giá tr ị trung thu ốc nhóm 1, nhóm 2 (2 nhóm thu ốc đạ t bình đối v ới các ch ỉ s ố: s ố n ăm kinh chu ẩn PICs) và thu ốc nhóm 4 (s ản xu ất nghi ệm; s ố n ăm ho ạt độ ng không l ỗ; th ời trong n ước nh ưng được công nh ận gian thanh toán; thời gian giao hàng gi ữa tươ ng đươ ng sinh h ọc), trong 3 nhóm các vùng. thu ốc được coi là thu ốc ch ất l ượng cao, thu ốc nhóm 2 có điểm k ỹ thu ật th ấp nh ất. - S ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo Ngay trong nhóm thu ốc ch ất l ượng cao, hình th ức: đấu th ầu t ập trung 964 ± 666 điểm s ố có s ự khác bi ệt l ớn gi ữa nhóm ho ạt ch ất, t ự đấ u th ầu 658 ± 422 ho ạt dẫn đầ u và nhóm x ếp sau. Nếu đồ ng ý ch ất và đấu th ầu tr ực ti ếp 499 ± 191 ho ạt ch ất l ượ ng thu ốc d ự th ầu t ỷ l ệ thu ận v ới ch ất. điểm k ỹ thu ật và hi ệu qu ả điều tr ị, đây là - S ố l ượng ho ạt ch ất m ời th ầu theo căn c ứ để l ựa ch ọn mua thu ốc ch ất l ượng phân c ấp b ệnh vi ện: tuy ến trung ươ ng theo th ứ t ự ưu tiên nhóm 1, nhóm 4, ti ếp 747 ± 520 ho ạt ch ất, tuy ến t ỉnh 875 ± 597 theo nhóm 2 n ếu các nhóm tr ước không ho ạt ch ất, tuy ến huy ện 406 ± 191 ho ạt ch ất. có thu ốc t ươ ng t ự. - Điểm k ỹ thu ật trung bình: nhóm 1: 91 KẾT LU ẬN ± 2,76; nhóm 2: 83,39 ± 4,08; nhóm 3: Đã ti ến hành kh ảo sát trên 154 h ồ s ơ 85,54 ± 2,59; nhóm 4: 88,10 ± 3,54; nhóm 5: mời th ầu trong 3 n ăm 2014 - 2016 c ủa 84,65 ± 3,48. 20
  8. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 8-2017 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Thông t ư liên tị ch h ướ ng d ẫn đấu th ầu mua thu ốc trong cá c c ơ s ở y t ế. 2012. 1. Bộ Y t ế. Thông t ư 11/2012/TT-BYT ngà y 5. Bộ Y t ế - B ộ Tà i chí nh . Thông t ư 28/06/2012. Thông t ư h ướ ng d ẫn l ập h ồ sơ 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngà y 11/11/2013, mời th ầu mua thu ốc trong cá c c ơ s ở y t ế. Thông t ư liên tị ch s ửa đổi, bổ sung m ột s ố 2012. điều củ a thông t ư liên tị ch s ố 01/2012/TTLT- 2. Bộ Y t ế. Thông t ư s ố 31/2014/TT-BYT BYT-BTC ngà y 19/01/2012 củ a liên B ộ Y t ế - ngày 26/09/2014 . Bảng tiêu chu ẩn đánh giá Bộ Tà i chí nh h ướ ng d ẫn đấu th ầu mua thu ốc kỹ thu ật h ồ s ơ m ời th ầu mua thu ốc. 2014. trong cá c c ơ s ở y t ế. 2013. 3. Bộ Y t ế. Thông t ư s ố 11/2016/TT-BYT 6. Chính ph ủ. Ngh ị đị nh s ố 63/2014/N Đ- ngày 11/059/2016 . Thông t ư quy định vi ệc CP ngày 26/6/2014, Ngh ị đị nh quy đị nh chi đấu th ầu thu ốc tạ i cá c c ơ s ở y t ế công l ập. ti ết thi hành m ột s ố điều c ủa Lu ật đấ u th ầu v ề 2016. lựa ch ọn nhà th ầu. 2014. 4. Bộ Y t ế - B ộ Tà i chí nh . Thông t ư 7. Qu ốc h ội. Lu ật Đấ u th ầu, số 43/2013/ 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngà y 19/01/2012. QH13 ngày 26/11/2013. 2013. 21