Nghiên cứu bào chế dung dịch rửa và bảo quản tạng Vina - Celsior
Vật liệu và điều kiện kỹ thuật cơ bàn.
- Các hoá chất dược dụng theo công thức bào chế (CTBC) DD celsior [5].
- Hoá chất phân tích, kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn hóa chất tinh khiết phân tích.
- Cơ sở, trang thiết bị pha chế; các máy: đo pH, đo áp lực thẩm thấu, đo điện giải và những dụng cụ cần thiết khác.
Định lượng GSH bằng phương pháp đo iod [1,2, 3].
* Xác định kỹ thuật bào chế:
Dựa vào kết quả phân tích độ ổn định của một số thành phần trong celsior ở các mục trên để xác định:
+ Quy cách đóng bao bì của chế phẩm.
+ Kỹ thuật bào chế.
* Xác định một số chỉ tiêu lý hoá cùa chế
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu bào chế dung dịch rửa và bảo quản tạng Vina - Celsior", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
nghien_cuu_bao_che_dung_dich_rua_va_bao_quan_tang_vina_celsi.pdf
Nội dung text: Nghiên cứu bào chế dung dịch rửa và bảo quản tạng Vina - Celsior
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ GHÉP TẠNG - 2012 N N O N R O Q N N N -CELSIOR Phan Văn Bình*; Cao Tiến Hỷ*; Nguyễn Đức Cường* TÓM TẮ D : ộ V -Celsior. K t qu : ã ượ ượ T : V -Celsior; Dung d ; R ; thu RESEARCH ON PREPARATION OF ORGAN PRESERVATION SOLUTION VINA-CELSIOR SUMMARY Based on general principles of formulation for the large volume parenteral and results of experimental research: studies of histidine, lactobionate, glutathione solutions stability at sterilization temperature, the authors had determined the packing procedures and technical process of Vina- Celsior preparation. Product has satisfied the quanlity requirements. * Key words: Vina-Celsior solution; Solution of heart preservation; Technical prosess. ĐẶ ẤN ĐỀ Cl-: 41,5 mmo / í ; H: 7 2 - 7,4; mannitol: Dung d ch (DD) r o qu n (RBQ) 60 / í ; ộ nhớt 1,3. t t li u thi t y u trong phẫu thu t é c é ng. T ch b o qu n nghi m t H Q DD hi e ã e e P RBQ DD í ợp nh t cho b o qu Q é 250 - 300 USD/ í celsior ư cã , ộ V ặt v ư ượ c DD RBQ t ư ư [7]: e ặ V -Celsior nhằm: Na+ : 100 / í ; e 30 / í ; - Xây dựng quy trình kỹ thuật bào chế K+ : 15 / í ; e: 80 / í ; dung d ch Vina-Celsior. ++ Mg : 13 / í ; glutamat: 20 / í ; - Bước đầu đánh giá chất lượng củ chế ++ Ca : 0 25 / í ; e: 3 / í ; ph m về một số tiêu chu n lý, hoá. * Bệnh viện 103 Phản biện khoa học: PGS. TS. Ngụ Văn Hoàng Linh TS. Trịnh Cao Minh 33
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ GHÉP TẠNG - 2012 ĐỐ ƢỢN P ƢƠN P ÁP . ượng GSH bằ ư N N iod [1, 2, 3]. 1. Vật liệu và điều kiện kỹ thuật cơ bản. * Xác đ nh kỹ thuật bào chế: - C ượ e D t qu í ộ ổ nh h (CTBC) DD celsior [5]. c a một s n trong celsior ở - H í m nghi m nh: í + Q a ch ph m. - C ở ; : + K thu . H * Xác đ nh một số chỉ tiêu lý hoá của chế nh ph m: 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. Sau khi pha ch ỉ * Xác đ nh quy cách đ ng g i và kỹ thuật sau: bào chế - i với DD celsior-A: - X í n v ng c a DD: histidin, + ộ c (DD ở nhi ộ ti t khu n: + i vớ : pha dung + ộ n: theo ph l c 10.8 - Dượ d H: 6 0; 7 0 8 0. Ở V N 2002 D VN I.2002). mỗ H 10 ẫu, 5 mẫ + + 5 ẫ ò i h p ti t khu n 1100C. + Nồ ộ ion Na , K : c ti ẫu dung d ch. n gi i [3, 6]. + i với glutathion (GSH): pha 50 ml + pH DD: c ti H dung d ch GSH 6% (DD A), l y 20 ml pha D VN 2002 l c 5.9. ã ẻ 4 10 ml + ộ nhớ : D VN I 2002, ph l c 5.11. (1 l 3 h p ti t khu n 110OC + Á t th m th u: 310 - 330 mOsm/l, 30 ú L 30 DD A u chỉ O e e H 7 0 ằ N OH 5% ước v 60 ẻ dung d ược - i với DD celsior-B: 6 x 10 ml (1 l 5 h p + ộ c (DD ti t khu n 10OC 30 ú L í ngh i với t t c mẫ ược: + ộ n: theo ph l c 10.8 - D VN . t th m th u. III.2002. . L n í ớ c + H DD: c ti H th : dung d ch iod 2%, b c nitrat 2%, quan D VN 2002 l c 5.9. ỗn hợp bằng m ườ + ượng glutathion d ng kh bằng ph n 3 ú quang phổ c th enmall. 35
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ GHÉP TẠNG - 2012 S ới mẫu chu í t qu theo Ec: ộ h p th c a mẫu chu ược c [1]: ướ 412 m: kh ượng mẫu chu n GSH. Ex x m x20 * hư ng pháp lý số liệu GSH (g/10ml) = Ex/Ec x 2 Ec x 10 X e ư T : ằ ư E e 2003 S E : ộ h p th c a mẫu th ược x ớ ẫ ướ 412 K T QU N N B N L ẬN . t uả ác đ nh u cách đ ng g i và ỹ thuật bà ch . * Kết quả ác đ nh tính bền vững của DD: histidin, lactobionat ở nhiệt độ tiệt khu n: Bảng 1: K t qu c DD lactobionat. IỀU KIỆN THỰC NGHIỆM DD LACTOBIONAT DD HISTIDIN HẤP TIỆT KHUẨN (TK) X SD SD% SD SD% pH = 6,0 T 1,421 0,013 0,92 - 0,177 0,002 1,23 C T 1,402 0,004 0,29 - 0,182 0,004 2,39 pH = 7,0 T 1,411 0,003 0,36 - 0,374 0,003 0,77 C TK 1,403 0,009 0,63 - 0,373 0,004 1,21 pH = 8,0 T 1,299 0,006 0,46 - 0,326 0,01 3,30 C T 1,272 0,003 0,26 - 0,325 0,002 0,70 - Hướng quay c c c a hai ch u ổi. - ộ lớn c ổ H DD ổi (pH < 0,001). - Ở ù H DD t khu n so vớ t khu n bằng nhi t ư (pH > 0,05). * Kết quả ác đ nh tính bền vững của DD glutathion ở nhiệt độ tiệt khu n: Bảng 2: THUỐC THỬ ÁP LỰC THẨM THẤU (n = 5) IOD 2% BẠC NITRAT LÔ SD SD% GSH T M n ng 122,8 0,84 0,69 C T M c* 171,0 2,45 2,45 GSH T M n ng 194,6 1,14 0,59 t í C T M c* 272,0 6,21 2,29 36
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ GHÉP TẠNG - 2012 - C 4 SH c nghi y: SH ph n DD t ổ p ti t khu n. y ch t ph n ng với iod ph - Á t th m th u c a DD GSH sau ch t kh . Ph n y: ở c 4 ti t khu n bằng nhi t ă ới DD th c nghi ò SH. N ư ước (k t qu th c ph n SH ởi oxy t ở u ki ườ ũ ư ở nhi ộ ti t bi t với pH < 0,001), ă ng 50%. Th c khu n c ời gian nh nh. nghi : t khu GSH b c ng - Với AgNO3 chỉ 2 DD SH p ti t khu n cho ph n ng (DD b c). Ph n ph n t nh Bảng 3: Nồ ộ (%) GSH trong DD c nghi m. % GSH NỒNG Ộ GSH TÌM THẤY (%) LÔ ƯA ∆ SD% VÀO 1 2 3 4 5 X GSH T 3,0 2,95 2,95 2,95 -0,05 C T 3,0 2,38 2,32 2,29 2,33 -0,67 GSH T 3,0 2,91 2,89 2,90 -0,1 trung C T 3,0 2,47 2,40 2,43 2,33 2,43 2,41 -0,59 2,16 í - Nồ ộ SH u th p so với nồ ộ ư T c nghi m y: , mộ ượng nh SH ã SS ng - DD istidin GSH b ỷ ở nhi ộ ti t khu V y, ph ng k thu t pha ch i vớ DD a glutathion. * Kết quả ác đ nh quy trình kỹ thuật thu t bào chế: ch : elsior-A pha ch t khu n - Q : bằng nhi t clsior-B ph ược pha ch c ti t khu n. Trộ Th c nghi m cho th y: glutathion b khu n vớ V - celsior ngay huỷ ở nhi ộ ti t khu n ước khi s d ng. ò i c a DD Vina - celsior u ổ nh ở nhi ộ ti t khu N ư u + C c DD celsior-A 500 ml DD ch a: ki ở pha ch hi n chia DD Na+: 48 mmol; histidine: 15,3 mmol; K+: 2 ú 7,65 mmol; glutamat: 10,2 mmol; Mg++: 6,63 t ặ celsior-A celsior-B. Mỗi mmol; mannitol: 30,6 mmol; Ca++: 0,1275 36
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ GHÉP TẠNG - 2012 mmol; lactobionat: 40,8 mmol; Cl-: 41 mmol; T ướ n kho 9 5 í u. H: 7 30 ± 0 20 + 2: u chỉ H í : + C c DD celsior-B: 10 ml DD Vina - l y kho 20 DD ã H T + Celsior ch a: glutathion: 1,53 mmol; Na : t t t ng gi DD N OH 2 5% n khi 3 0 ; H: 7 30 ± 0 20 pH ổ nh ở H 7 3 30 ú Tí 2. Qu trình ỹ thuật bà ch . s ml DD NaOH 2,5% ph bộ 9 5 í DD ã T DD N OH 2 5% * Quy trình kỹ thuật bào chế DD celsior-A: e í 10 ú - C 10 í DD celsior-A: m tra l i pH (pH ph i ở trong kho ng í : 292 37 ; : 7,10 - 7 50 T ước v 10.000 ml. 47,48 ; í : 30,015 gam; mannitol: + n 3: l : é l c 111,5 gam; magnesi clorid hexahydrat: DD 0 22 ú g 26,92 gam; canxi clorid dihydrat: 0,375 gam; 500 ú ú natri hydroxyd: 38,35 gam; kali clorid: 11,399 + n 4: ti t khu n 1050C trong gam; ước c : 10 í 45 ú - ở : pha ch trong + 5: m: ò n MP WHO ph . Ki ộ ã e khu t khu n s n ph m cu i. ch . . B o qu n ch ph m celsior-A h - T ở nhi ộ ò : ượ Chai thuỷ tinh d í 500 ú + n 6: ki m nghi m: cao su y t ã ược x t khu n, ượng theo d th ước c ới. chu ở. - M : * Quy trình kỹ thuật bào chế dung d ch + 1: ò ượ celsior-B: . P 2000 DD N OH 2 5% nh - C 220 í ồ ộ NaOH (DD ki m). celsior-B: glutathion: 10,35 gam; natri hydroxyd: 2,64 ; ước c : 220 ml. . H 0 375 C C 2.2H2O 26,92 gam MgCl2.6H2O 11 399 - ở : pha ch trong 2 í ước c (DD mu i). ò n GMP (WHO) . H 30 015 í ph n, l c ti t khu n, 292 37 í 4 í ước ồ u n. c t mộ ượng DD ki m ch a - T 38 N OH p 111,5 gam : ượ 47 48 T t , Ti t khu n l thuỷ ú v a khu ộ DD mu i. ước c t, d ng c l t c ng c 37
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ GHÉP TẠNG - 2012 pha ch ước khi th c hi n pha ch ước + K+ 14 8 / n: 15,3 c ới. 0,765 mmol/l). - M qu : + H 7 25; n: 7,1 - 7,5). + n 1: pha ch th . - DD celsior-B: + P 300 DD N OH 2 5% nh + DD nồ ộ NaOH. + V n. + P 20 DD CSB: 0 9404 + H 7 32 n: 7,1 - 7,5). 5 ước c t pha + Nồ ộ glutathion d ng kh : 0,475 9/10 ml DD NaOH 2,5% theo g/10 ml n: 0,94 - 0,047 g/10 ml). í e ồ ộ th u - DD Vina-Celsior: chỉnh pH = 7,30 bằ DD N OH + DD ước v 20 H X nh s + H 7 28 n: 7,1 - 7,5). DD N OH ã ù Tí í DD NaOH c 220 DD CSB + ộ nhớ : 1 26 n: 1,3 0,065). + n 2: hò ượ : + Á t th m th u 316 O / ú 10 35 50 chu n: 310 - 330 mOsm/l). ước c t , v v a khu y C DD Vina-Celsior s DD N OH 2 5% í ư ư ớ DD celsior th T ước v 220 ml. c ã e e P ú [7] + n 3: l c ti t khu : l c dung d 0 22 T ồ ộ dẫn thẳng d ch l 10,5 ml/l y trong DD Vina-Celsior ượ ú ú + n 4: ph m: L ẬN ã ú , b o qu n celsior-B ở 2 - 8OC. ã ượ + n 5: ki m nghi m: t thu DD BQT ượng ch ph e ở. V -Ce V -Ce ượ 2 celsior-A * Kết quả phân tích một số chỉ tiêu lý hoá celsior-B; ce -A: 500 ch của chế ph m: theo quy t khu n s n - DD celsior-A: ph m cu i bằng nhi t m; ce -B: 10 l, + DD chanh. c + V n. ti t khu n. + Na+ 93 / ; n: 95,9 S ộ ột s ỉ ượng 4,8 mmol/l). c V -Ce celsior-A, celsior-B n: c m quan 38
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ GHÉP TẠNG - 2012 4. Astier A, Paul M. Instability of reduced theo d th ở. glutathione in commercial Benzer cold storage L Ệ M O solution. Lancet (2). 1989, pp.556-557. 5. Budavari Susan et al. The Merck Index. 1. h n Văn Bình, Nguyễn Hưng húc, Trần 14th Edition. 2004. Thế Tăng. N ượng glutathion trong 6. D. Pereda, M. Castella. Elective cardiac dung d ch Wisconsin-B bằ ư surgery using Celsior or St. Thomas No. 2 solution: phổ VIS. T í Y-Dược h . H c vi n a prospective, single-center, randomized pilot Q 2003 5 13-16. study. Eur J Cardiothorac Surg, 2007, September 1, 2. h n Văn Bình, Nguyễn Hưng húc, Trần 32 (3), pp.501-506. Thế Tăng. Ảnh hưởng c a khí oxy i với ộ ổn 7. Genzyme corporation. Celsior Cold Storage nh c a dung d ch glutathion. T p chí Dược Solution (Direction for preparation and use). 2007. h c. Bộ Y t . 2003, (8), tr.22-24. 3. Phan Văn Bình. N n ki m nghi m dung d ch Wisconsin-V. Lu T n s Dược h c. 2004. 39
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ GHÉP TẠNG - 2012 40

