Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn phân loại phôi liên tục lựa chọn chuyển phôi ngày 5 và kết quả chuyển phôi ngày 5 tại trung tâm công nghệ phôi, học viện quân y

Đánh giá kết quả chuyển phôi ngày 5 trên 99 bệnh nhân (BN), chia thành 2 nhóm: Nhóm I: 49 BN không sừ dụng tiêu chuẩn phân loại phôi liên tục và nhóm II: 50 BN sử dụng tiêu chuẩn phân loại phôi liên tục để lựa chọn phôi chuyển ngày 5.

Kết quả: ở nhóm sử dụng tiêu chuẩn phân loại phôi liên tục, không thấy thay đổi tỷ lệ có thai, tỷ lệ phôi làm tổ táng (33,3% so với 28,2%), đặc biệt, tỷ lệ đa thai giảm (4,3% so với 21,4%)

pdf 7 trang Bích Huyền 04/04/2025 480
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn phân loại phôi liên tục lựa chọn chuyển phôi ngày 5 và kết quả chuyển phôi ngày 5 tại trung tâm công nghệ phôi, học viện quân y", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_ap_dung_tieu_chuan_phan_loai_phoi_lien_tuc_lua_ch.pdf

Nội dung text: Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn phân loại phôi liên tục lựa chọn chuyển phôi ngày 5 và kết quả chuyển phôi ngày 5 tại trung tâm công nghệ phôi, học viện quân y

  1. TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ PHỤ TRƢƠNG 2014 NGHIÊN C U P DỤNG TI U CHU N PHÂN ẠI PH I I N TỤC Ự CHỌN PH I CHUY N NG Y 5 V T QU CHUY N PH I NG Y 5 TẠI TRUNG TÂ C NG NGH PH I HỌC VI N QUÂN Y * * * TÓ TẮT Đánh giá kết quả chuyển phôi ngày 5 tr n nh nh n chi thành nh nh I không s ng ti u chu n ph n i phôi i n t c và nh II 5 s ng ti u chu n ph n i phôi i n t c ể ch n phôi chuyển ngày 5 ết quả nh s ng ti u chu n ph n i phôi i n t c không th y th y i t c th i t phôi à t t ng s v i c i t t th i giả s v i T kh á huyển phôi ngày 5 h n i phôi THE INITIAL APPLICATION OF SEQUENTIAL EMBRYO SELECTION IN DAY 5 EMBRYO TRANSFER AND RESULT OF DAY 5 EMBRYO TRANSFER AT THE IVF CENTER OF VMMU SUMMARY The research was carried out to evaluate day 5 embryo transfer succession of 99 patients. The number of patients was divided into 2 groups: group I: 49 patients, without sequential embryo selection (SES) and group II: 50 patients, with SES to select the embryo for transfer. Result: in group II, there was no changes of pregnant rate, slightly rised implantation rate (33.3% vs 28.2%), especially multiple pregnancies rate was reduced (4.3% vs 21.4%). * Key words: Day 5 embryo transfer; Embryo selection. ĐẶT VẤN ĐỀ kh ảng - phôi n chuyển phôi Nghiên c u i y t i trung nh Để kh c ph c t nh tr ng này hi n n y kh ảng tr r i hàng n nh ng s ng i u th p thuốc k ch th ch c n thi p ng k thu t h tr sinh sản n ng n n và giả số ng phôi T này ng ngày càng gi t ng t i các chuyển và t cung ng i h ng quốc gi tr n thế gi i Tuy nhi n v n c n i u à số ng n n thu c nhi u iến ch ng và t i iến tr ng i chu k h tr sinh sản n i chung và th giả i tr ng khi c n ch n c tinh tr ng ống nghi n i ri ng Đáng ch phôi c ti n ng nh t ể chuyển và nh t à số chu k c hi n t ng quá t cung ng i . k ch u ng tr ng và t th i c n c Nguyên nhân ch nh à số phôi chuyển trung nh tr ng i chu k c n c * Học viện Quân y ờ p ồ (C rresp d ): (dd e e bryo@yahoo.com) ậ b : 24/01/2014; Ngà p b ệ đá á b bá : 15/02/2014 b bá đ ợc đă : 24/02/2014 25
  2. TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ PHỤ TRƢƠNG 2014 ùng v i s phát triển củ h thống khi nuôi c y ngày và t phôi tốt ngày nuôi c y phôi s ng xy n ng ộ th p tr n t ng số phôi t c [5] và ôi tr ng nuôi c y c t nh i n t c hi ng u nhi n thành nh h nh thành xu thế ch n phôi i n t c - h I t ng số 55 phôi, và nuôi c y ké ài ến gi i n phôi t i ch n - phôi p nh t gi i n nh ch n c phôi u vi t c s c phôi t i ể chuyển và t cung h ng sống tốt nh t phôi này c nuôi c y ri ng i t nh ng ch n phôi i n t c à ột h thống không s ng ti u chu n ch n phôi i u tr n nh ng thông số phát i n t c triển củ phôi s ng các c iể h nh - h II 5 t ng số 5 phôi s thái c tr ng nh t củ phôi ác c ng ti u chu n ch n phôi i n t c t iể h nh thái này c ch ng inh ngày 1 - ngày 5 ể ch n r - phôi p c i n qu n ch t ch ến khả n ng à nh t chuyển và t cung ng i t ng t phôi à t và t c th i t u t gi i n gi t n n và tinh Th i gi n tiến hành t - 11 - 2012 trùng ch ến gi i n phôi c ến - 06 - 2013. chuyển và t cung ng i ng i t 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. tiến hành p ột i u th õi ch Tiến c u ô tả c t ng ng c ph n t ng phôi ri ng i t ếu phôi không c tích. ủ c iể thỏ n t ng th i iể * i u chu n đánh giá chấ ượng h i: tr ng suốt quá tr nh th õi s ị i r không c s ng ể chuyển phôi - Ti u chu n ch n phôi gi i n ti n nh n h ng tôi nghi n c u tài này nh Đánh giá hiệu quả sử dụng i u chu n S ng cách ánh giá ph n i phôi hân i h i i n ục ng chọn h i ngày gi i n ti n nh n th ph n chuy n ng y 5 v quả chuy n h i i củ ng thu n A ph Hi p hội các ng y 5 i ung â ng nghệ h i nhà hôi h c Thế gi i tr n cơ s Học viện Quân y ph n i h p t củ Sc tt và S [ ] chi thành i ĐỐI TƢỢNG V PHƢƠNG PH P + i h p t ng u t ơng ơng NGHI N C U th ph n i Z và Z 1. Đối tƣợng nghiên cứu. + i h p t không ng u ph n Đánh giá các ti u chu n v h nh thái th các i Z và Z 500 phôi củ c ủ i u ki n nuôi + i h p t t th ng ti n nh n c y phôi ến gi i n phôi t i không c h c chỉ c h t nh n Ti u chu n ch n tu i ng i v - Ti u chu n ánh giá h nh thái phôi c tr ng ch c h t c ngày ch c nuôi c y ngày h t n n c t nh t phôi c phôi à 27
  3. TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ PHỤ TRƢƠNG 2014 n c ph n ộ phôi th ti u chu n A hi u tế à i n kết ch t v i ng thu n A ph tr n c n c số p tế à nhau thành ột p i n t c ng phôi à s ng u gi các lá nuôi B Ít tế à i n kết r i r c phôi à t ảnh v à t ơng và s (TE) C R t t tế à xu t hi n phôi à nh n [ ] T * i u chu n chọn h i i n ục: ph n chi phôi ngày th ti u chu n - Tốt A phôi c t nh t phôi à số Bảng 2: Ti u chu n ph n i phôi i n phôi à ng u không c h c c r t t c t ngày - ngày 5. t không áng kể ảnh v à THỜI ĐIỂ TIªU CHUÈN t ơng và không c phôi à nh n ĐÁ H GIÁ - Trung nh phôi c số phôi à phôi thỏ n ti u chu n h p < 8 phôi bà các phôi à không ng Ngày 1: 23 ± 1 t i h c u t ảnh v à t ơng 5 thể gi s u th tinh i tr ng ð c t nh t h p t à i Z h c Z tích phôi. phôi ≥ phôi à và t ảnh - u phôi c r t t phôi à các Ngày 3: 68 ± 1 v à t ơng phôi à không ng u t ảnh v gi s u th tinh k ch th c phôi à c thể à t ơng 5 thể t ch phôi ng u h c không. Không có phôi bào - Ti u chu n ánh giá h nh thái phôi nh n nuôi c y ngày 5 th ti u chu n ng Ngày 5: 116 ± 2 phôi ð c xếp i ch t ng thu n A ph và ph n i củ vi gi s u th tinh 3AA, 3AB, 3BA, 3BB Gardner [2, 3]. phải c t nh t phôi thỏ n ti u Bảng 1: Đánh giá ph n i phôi ngày chu n ch n phôi i n t c t ngày - 5 th ti u chu n ng thu n A ph ngày 5 Th i iể u i sáng ngày ánh CHI TIªU PHÂN Đ C ĐIÓM giá ch t ng, nếu không có phôi nào LOAI ĐA NH GIA thỏ n ti u chu n s c n nh c 3 Th át àng h àn t t h c ch n phôi ð p nh t và i r khi t nh t án ng th át àng Tốc ộ số i u phát triển Phôi n rộng T QU NGHI N C U V B N UẬN 2 Phôi nang 1. Đ c i BN. 1 hôi n ng s Bảng 3: A i t qu n sát rõ c nhi u tế à kết khối NHãM I NHãM II hối tế à n phôi và i n kết ch t Tu i trung nh 32,2 ± 3,7 31,2 ± 2,6 p < 0,05 (ICM) B thể qu n sát rõ nhi u tế T ng số 49 50 - à nh ng không T ng số phôi nuôi i n kết ch t 255 245 - c y ến ngày 5 C h qu n sát c t tế à Số chuyển phôi 49 42 - 28
  4. TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ PHỤ TRƢƠNG 2014 Tu i trung nh nh không áp ng nh s ng ph n i phôi i n t c ti u chu n ph n i phôi i n t c n hơn s v i nh không s ng ti u chu n nh s ng ti u chu n này n t này n t à 6 5 65 5 và 5 (66/255). à và tu i Tr ng số 5 áp ng ti u chu n ch n phôi i n t c T n su t ph n ố t gi các i chỉ c tr ng h p ủ i u ki n ể phôi th ph n ộ i củ ch ng tôi chuyển phôi ngày 5 không c phôi c ng t ơng ng v i nghi n c u củ ch t ng tốt ngày 5 v n tiến hành nhi u tác giả Đi u ch th y vi c áp ng ti u chu n ph n i phôi chỉ à ột chuyển phôi nh ng không và t nh ph ơng pháp ph n t ch c h thống ể t án số i u th ti u chu n i tr ch n c àng nh ng phôi c ti Số i u củ ch ng tôi c ng t ơng ng n ng nh t Đ y không phải à giải pháp v i u ping và S [ ] không c n thi p và ch t ng củ ột chu k phải t àn ộ phôi c ch t ng tốt nuôi c y tr ng thành phôi tr ng ống ngày u ả ả ch t ng ể nghi [ ] chuyển phôi ngày 5 v ột t phôi nh t ịnh s ng ng phát triển tiếp t ngày 3. ết quả chuy n phôi ngày 5. s ng ngày 5 hi u nghi n c u ch th y Bảng 5: t phôi c t th ng nhi s c thể H I H II p tr ng nh phôi tốt ngày n t i h ng phôi này s không tiếp t c phát Số phôi chuyển 2,02 ± 0,59 1,64 ± 0,48 < 0,01 trung bình triển ến phôi ngày 5 T phôi à t 28/99 23/69 > 0,05 2. Đ c i hình thái phôi ngày 5. (28,2%) (33,3%) Bảng 4: h n i ch t ng phôi Thai sinh hóa 24/49 22/42 > 0,05 ngày 5. (49,1%) (52,4%) Thai lâm sàng 21/49 22/42 > 0,05 H I H II (42,9%) (52,4%) p n % n % Đ th i 6/28 (21,4%) 1/23 (4,3%) < 0,05 Phôi tốt 66 25,9 65 26,5 > 0,05 ≥ th i 1 0 - Phôi trung bình 108 42,8 105 42,9 > 0,05 hôi x u 81 31,8 75 30,6 > 0,05 Số phôi chuyển trung nh nh I và T ng số 255 100 245 100 nh II n t à 5 phôi và 6 phôi p rõ ràng nh Tr ng t ng số 55 phôi nh I và 5 II c số phôi chuyển t hơn h ng kiể phôi nh II tiến hành p ảng t n su t ịnh t phôi à t và t th i và s sánh t khác i t th ph n i sàng th i sinh h cả nh không c phôi i nh th y không c s khác s khác i t c ù t th i sinh h và i t v s ph n ố ch t ng phôi thai lâm sàng nh II c hơn g ài nh v i p 5 T phôi tốt ngày 5 r s ng c phôi c th i gi n 29
  5. TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ PHỤ TRƢƠNG 2014 ánh giá ch t ng ài và i n t c n n i phôi i n t c à 5 nh không ch n c phôi ti n ng à t tốt s ng ti u chu n này à hông nh t thể hi n qu t phôi à t c tr ng h p nà phôi không phát triển nh II c hơn nh I Ở nh I t gi i n th i sinh h s ng gi i n tr ng h p c th i sinh h nh ng phôi c th i sàng nh s ng ti u không thể à t Tr ng khi nh II chu n ph n i phôi i n t c không c tr ng h p nà s ng T I I U TH H số ng phôi chuyển nhi u hơn n n 1 Dương Đình Hi u Nguyễn Đình ả nh I t th i c hơn nh II v i Quản H ng Lâ c u ánh giá ối t 6 s v i t ơng qu n v t h nh thái phôi nuôi c y khác i t c nghĩ thống k p 5 ngày và phôi nuôi c y ngày 5 t i Trung t Tr ng nh I c tr ng h p th i ông ngh hôi T p ch h c Vi t phải giả thiểu th i nh II không c 2013, 411, tr.198-206. tr ng h p nà 2 Hội Nội i Sinh sản v sinh Hồ hí hi u nghi n c u củ các tác giả Minh. Đ ng thu n ánh giá ch t ng n n và phôi h c T H h inh n c ng ài c i t t i nh ng n c chỉ ch phép chuyển uy nh t phôi c ng 3. Alpha Scientists in Reproductive Medicine and ESHRE Special Interest Group of ch kết quả t ơng t Vi c áp ng ti u Embryology. The Istanbul consensus workshop chu n ph n i phôi i n t c s c ột on embryo assessment: proceedings of an cơ s i u h thống ể ch n c expert meeting. Human Reproduction. 2011, phôi ti n ng nh t [ ] ết quả t 26 (6), pp.1270-1283. c th i không th y i, nh ng t th i 4. David K Gardner, Ariel Weissman et al. giả áng kể Đi u t i u ki n ch Evaluation of embryo quality: new strategies t th i sống và th i khỏ c hơn rõ r t to facilitate single embryo transfer. Textbook h ng tôi ch ủ th i gi n th õi ể of Assisted Reproductive Techniques. Informa ánh giá t này tuy nhi n c ng nh n Healthcare. United Kingdom 2009. th y t giả nguy cơ th i nh 5. Lionel Dessolle, Thomas Freour, Paul s ng ti u chu n ph n i phôi i n t c Barriere et al. A cycle-based model to predict [6, 8]. blastocyst transfer cancellation. Human Reproduction. 2010, 25 (3), pp.598-604. K T LUẬN 6. Lynette Scott et al. Sequential embryo Vi c áp ng ti u chu n ph n i phôi selection for single embryo transfer. Single i n t c ể ch n phôi chuyển ngày 5 Embryo Transfer. Cambridge University Press. c u ch th y không à th y i t 2009, pp.109-121. c th i và t phôi à t h ng hi u 7. Philippe Terriou, Christophe Sapin, quả c th i sàng t ng n c i t Claude Giorgetti et al. Embryo score is better t th i giả giả số ng phôi predictor of pregnancy than the number of chuyển transferred embryos or female age. Fertil Steril. 2001, 75 (3), pp.525-531. T c th i sàng khi chuyển phôi 8. Yueping Alex AWang, Gab Kovacs, ngày 5 nh s ng ti u chu n ph n Elizaberth Anne Sullivan. Transfer of a selected 30
  6. TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ PHỤ TRƢƠNG 2014 single blastocyst optimizes the chance of a healthy term baby: a restrospective population based study in Australia 2004 - 2007. Human Reproduction. 2010, 25 (8), pp.1996-2005. 31
  7. TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ PHỤ TRƢƠNG 2014 32