Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tá dược đến độ hòa tan của viên nén trimetazidin dihydroclorid giải phóng kéo dài
Lựa chọn được loại tá dược kiểm soát giải phóng phù hợp để xây dựng công thức cơ bản viên nén trimetazidin dihydroclorid (TMZD) giải phóng kéo dài (GPKD). Phương pháp: Bào chế viên nén TMZD GPKD bằng phương pháp dập thẳng. Định lượng TMZD bằng phương pháp quang phổ UV; khảo sát ảnh hưởng của các tá dược (EC, eudragit L100, HPMC E6, HPMC K4M, gôm guar và gôm xanthan) đến tốc độ giải phóng của TMZD từ viên nén GPKD.
Kết quả: Với các tá dược EC, eudragit L100, HPMC E6, HPMC K4M, gôm guar, gôm xanthan, tỷ lệ TMZD giải phóng được lần lượt là 23,6%; 26,7%; 101,8%; 79,5%; 66,9% và 101,2% sau 8 giờ. Kết luận: HPMC K4M là tá dược kiểm soát giải phóng thích hợp để xây dựng công thức bào chế viên nén TMZD GPKD
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tá dược đến độ hòa tan của viên nén trimetazidin dihydroclorid giải phóng kéo dài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
nghien_cuu_anh_huong_cua_mot_so_ta_duoc_den_do_hoa_tan_cua_v.pdf
Nội dung text: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tá dược đến độ hòa tan của viên nén trimetazidin dihydroclorid giải phóng kéo dài
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2018 NGHIÊN C ỨU ẢNH H ƯỞNG C ỦA M ỘT S Ố TÁ D ƯỢC ĐẾN ĐỘ HÒA TAN C ỦA VIÊN NÉN TRIMETAZIDIN DIHYDROCLORID GI ẢI PHÓNG KÉO DÀI Phan V ũ Thu Hà*; Nguy ễn V ăn B ạch**; Ph ạm Th ị Thanh H ươ ng** TÓM T ẮT Mục tiêu : lựa ch ọn được lo ại tá d ược ki ểm soát gi ải phóng phù h ợp để xây d ựng công th ức cơ b ản viên nén trimetazidin dihydroclorid (TMZD) gi ải phóng kéo dài (GPKD). Ph ươ ng pháp: bào ch ế viên nén TMZD GPKD b ằng ph ươ ng pháp d ập th ẳng. Định l ượng TMZD b ằng ph ươ ng pháp quang ph ổ UV; kh ảo sát ảnh h ưởng c ủa các tá d ược (EC, eudragit L100, HPMC E6, HPMC K4M, gôm guar và gôm xanthan) đến t ốc độ gi ải phóng c ủa TMZD t ừ viên nén GPKD. Kết qu ả: với các tá d ược EC, eudragit L100, HPMC E6, HPMC K4M, gôm guar, gôm xanthan, tỷ l ệ TMZD gi ải phóng được lần l ượt là 23,6%; 26,7%; 101,8%; 79,5%; 66,9% và 101,2% sau 8 gi ờ. Kết lu ận: HPMC K4M là tá d ược ki ểm soát gi ải phóng thích h ợp để xây d ựng công th ức bào ch ế viên nén TMZD GPKD. * T ừ khóa: Trimetazidin dihydroclorid; Viên nén gi ải phóng kéo dài. Study on Influence of some Excipients on the Dissolution Trimetazidine Dihydrocloride Sustained Release Tablets Summary Objectives: To select the suitable controlled release excipients for formulation of trimetazindine dihydrocloride (TMZD) sustained release tablets. Methods: The sustained release TMZD tablets were prepared by direct compression method. Determination of TMZD by UV method; study on influences of excipients (EC, Eudragit L100, HPMC E6, HPMC K4M, guar gum and xanthane gum) on the liberation of TMZD from sustained release tablets. Results: Using excipients such as EC, Eudragit L100, HPMC E6, HPMC K4M, guar gum, xanthan gum, the release percentage of TMZD from tablets at the end of 8 hours were 23.6%, 26.7%, 101.8%, 79.5%, 66.9% and 101.2%, respectively. Conclusions: HPMC K4M can be taken as suitable controlled release excipients for formulation of TMZD sustained release tablets. * Keywords: Trimetazidine dihydrocloride; Sustained release tablets. ĐẶT V ẤN ĐỀ gây tiêu t ốn ATP và s ử d ụng r ất nhi ều Trimetazidin dihydroclorid (TMZD) là oxy. Vì v ậy, TMZD th ường được s ử d ụng dược ch ất có kh ả n ăng ức ch ế 3-ketoacyl để điều tr ị các ch ứng đau th ắt ng ực, suy coenzyme A thiolase (3-Kat), là m ột mạch vành, ch ống thi ếu máu c ục b ộ enzym xúc tác quá trình oxy hóa axít béo, Tuy nhiên, TMZD có độ tan trong n ước l ớn, * S ở Y t ế Phú Th ọ ** H ọc vi ện Quân y Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Nguy ễn V ăn B ạch (bachqy@yahoo.com) Ngày nh ận bài: 25/07/2017; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 01/11/2017 Ngày bài báo được đă ng: 18/12/2017 5
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2018 th ời gian đạt n ồng độ đỉnh ng ắn (2 gi ờ) và avicel PH 101: tiêu chu ẩn USP 27 (Trung th ời gian bán th ải trung bình kho ảng 5 - 6 Qu ốc); lactose: tiêu chu ẩn USP 27 (Trung gi ờ [3]. Việc nghiên c ứu bào ch ế viên Qu ốc); magnesi stearat: tiêu chu ẩn D ược GPKD có ý ngh ĩa l ớn đối v ới các d ược điển Việt Nam IV (Vi ệt Nam). ch ất tan nhi ều trong n ước và th ời gian * Thi ết b ị và d ụng c ụ: bán th ải sinh h ọc ng ắn. Vì m ức độ và t ốc Máy th ử độ hòa tan Erweka DT-708LH độ gi ải phóng d ược ch ất t ừ d ạng viên nén (Đức), máy quang ph ổ UV-VIS Perkin ảnh h ưởng nhi ều đến t ốc độ h ấp thu c ủa Elmer Lambda 25 (M ỹ), máy d ập viên tâm thu ốc ở đường tiêu hóa vào h ệ thống sai m ột chày (Trung Qu ốc), cân phân tích tu ần hoàn [4]. Vì v ậy, để c ải thi ện sinh Meller Toledo có độ chính xác 0,1 mg kh ả d ụng và gi ảm s ố l ần dùng thu ốc trong (Th ụy S ỹ), các d ụng c ụ khác đạt tiêu ngày cho b ệnh nhân, cần nghiên c ứu bào chu ẩn thí nghi ệm bào ch ế và phân tích. ch ế viên nén TMZD GPKD [1, 2]. Trong công th ức bào ch ế viên nén TMZD, các tá 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. dược ki ểm soát gi ải phóng đóng vai trò * Ph ươ ng pháp nghiên c ứu bào ch ế: rất quan tr ọng, ảnh h ưởng l ớn đến t ốc độ, - Xây d ựng công th ức: viên nén TMZD mức độ gi ải phóng d ược ch ất ra kh ỏi GPKD thi ết k ế theo h ệ c ốt thân n ước ăn dạng thu ốc và sinh kh ả d ụng c ủa ch ế mòn có thành ph ần c ơ b ản nh ư sau: ph ẩm. Chúng tôi đư a ra các k ết qu ả kh ảo TMZD: 35 mg; tá d ược điều khi ển gi ải sát ảnh h ưởng c ủa m ột s ố tá d ược ki ểm phóng: thay đổi; avicel PH101: thay đổi; soát gi ải phóng đến độ hòa tan c ủa viên lactose: v ừa đủ; magnesi stearat: 4 mg. nén TMZD GPKD, làm c ơ s ở để xây + Các y ếu t ố c ố định: TMZD 35 mg, dựng công th ức c ơ b ản c ủa viên nén magnesi stearat 4 mg, kh ối l ượng viên TMZD GPKD 35 mg. 200 mg. NGUYÊN V ẬT LI ỆU VÀ PH ƯƠ NG + Các y ếu t ố thay đổi: tỷ l ệ và thành PHÁP NGHIÊN C ỨU ph ần các lo ại tá d ược điều khi ển gi ải 1. Nguyên v ật li ệu và thi ết b ị. phóng (EC, HPMC E6, eudragit L100, * Nguyên li ệu và hóa ch ất: HPMC K4M, gôm xanthan, gôm guar), t ỷ lệ avicel PH101 và l ực gây v ỡ viên. TMZD chu ẩn: do Viện Kiểm nghi ệm Thu ốc TW cung cấp (s ố lô QT07605611, - Ph ươ ng pháp bào ch ế: viên nén hàm l ượng 98,55%); TMZD d ược d ụng: TMZD 35 mg GPKD được bào ch ế theo tiêu chu ẩn USP 27 ( Ấn Độ); EC: tiêu ph ươ ng pháp d ập th ẳng g ồm các b ước: chu ẩn USP 27 (Nh ật B ản); eudragit L100: sấy d ược ch ất và tá d ược trong 30 phút ở 0 tiêu chu ẩn BP 2009 ( Ấn Độ); HPMC E6: nhi ệt độ 40 - 50 C. Cân d ược ch ất và tá tiêu chu ẩn USP 27 (Nh ật B ản); HPMC dược b ằng cân k ỹ thu ật. Nghi ền b ột đơ n. K4M: tiêu chu ẩn USP 27 (Nh ật B ản); gôm Tr ộn b ột kép theo ph ươ ng pháp đồng xanthan: tiêu chu ẩn nhà s ản xu ất ( Ấn Độ); lượng. Rây b ột qua rây s ố 0,315 mm. gôm guar: tiêu chu ẩn BP 2009 (Ấn Độ); Thêm tá d ược tr ơn. Ki ểm tra độ đồng đều 6
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2018 của kh ối b ột. D ập viên b ằng máy d ập viên + Các th ời điểm l ấy m ẫu: 1, 2, 3, 4, 5, tâm sai, b ộ chày c ối Φ 9 mm, chày b ằng. 6, 7 và 8 gi ờ. Hàm l ượng viên 35 mg/viên, kh ối l ượng - Ph ươ ng pháp ti ến hành: đặt viên vào viên 200 mg. Độ c ứng kho ảng 6 ± 0,5 kP. cốc trong môi tr ường hoà tan v ới các điều * Ph ươ ng pháp định l ượng TMZD: ki ện đã nêu trên. Sau các kho ảng th ời Định l ượng TMZD bằng ph ươ ng pháp gian trên, hút kho ảng 5 ml môi tr ường quang ph ổ UV-VIS [5], c ụ th ể : hoà tan, l ọc. D ịch l ọc được pha loãng - Pha dung d ịch TMZD chu ẩn có n ồng bằng dung d ịch đệm phosphat pH 6,8 đến độ kho ảng 25 µg/ml trong môi tr ường nồng độ thích h ợp. Đo m ật độ quang các dung d ịch đệm phosphat pH 6,8. Song dung d ịch trên ở b ước sóng λmax . M ẫu song ti ến hành m ẫu tr ắng là h ỗn h ợp các tr ắng là h ỗn h ợp các tá d ược. T ỷ l ệ (%) tá d ược. Ti ến hành ghi ph ổ trong vùng có TMZD gi ải phóng được tính theo công bước sóng 200 - 500 nm. Xác định c ực th ức sau: đại h ấp th ụ c ủa TMZD. Ca.Ax .. Vn (%) TMZD = x100 (%) - Xây d ựng đường chu ẩn trong môi Aa.1000 .m tr ường dung d ịch đệm phosphat pH 6,8: Trong đó: pha các dung d ịch chu ẩn TMZD chu ẩn có + C : n ồng độ dung d ịch TMZD chu ẩn nồng độ kho ảng 10, 15, 20, 25 và 30 a (µg/ml). µg/ml trong môi tr ường dung d ịch đệm phosphat pH 6,8. Đo độ h ấp th ụ các dung + A a, A x: độ h ấp th ụ c ủa dung d ịch dịch ở b ước sóng c ực đại. M ẫu tr ắng là TMZD chu ẩn và dung d ịch th ử. hỗn h ợp các tá d ược. V ẽ đồ th ị bi ểu di ễn + n: hệ s ố pha loãng. mối t ươ ng quan gi ữa độ h ấp th ụ và n ồng + V: thể tích môi tr ường hòa tan (ml). độ dung d ịch. D ựa vào độ l ệch chu ẩn + m: khối l ượng TMZD trong viên (mg). tươ ng đối (RSD%) và h ệ s ố t ươ ng quan tuy ến tính (R 2) để đánh giá độ l ặp l ại và KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU VÀ độ tuy ến tính c ủa ph ươ ng pháp. BÀN LU ẬN * Ph ươ ng pháp đánh giá độ hòa tan 1. Định l ượng TMZD b ằng ph ươ ng của viên nén TMZD GPKD: pháp quang ph ổ UV-VIS. - Điều ki ện th ử: thử độ hòa tan theo * Xác định đỉnh h ấp th ụ c ực đại: Vinod J [6] v ới các điều ki ện: Pha dung d ịch TMZD chu ẩn n ồng độ + Thi ết b ị: máy 1 ki ểu gi ỏ quay. kho ảng 25 µg/ml trong môi tr ường dung dịch đệm phosphat pH 6,8. Ti ến hành ghi + T ốc độ gi ỏ quay: 100 vòng/phút. ph ổ trong vùng có b ước sóng 200 - 500 nm. + Môi tr ường hòa tan: 900 ml dung Sau đó, so sánh v ới ph ổ c ủa dung d ịch dịch đệm phosphat pH 6,8. ch ứa TMZD và ph ổ c ủa dung d ịch h ỗn 0 + Nhi ệt độ môi tr ường th ử: 37 ± 0,5 C. hợp tá d ược. 7
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2018 (a) (b) Hình 1: Ph ổ UV c ủa dung d ịch TMZD chu ẩn (a) và dung d ịch h ỗn h ợp tá d ược (b) trong đệm phosphat pH 6,8. Trong kho ảng t ừ 200 - 500 nm, dung d ịch TMZD có m ột c ực đại h ấp th ụ t ại 204 nm và t ại b ước sóng này, ph ổ c ủa dung d ịch tá d ược không xu ất hi ện đỉnh h ấp th ụ. Chứng tỏ, tá d ược không ảnh h ưởng đến phép đo quang ph ổ c ủa TMZD. Do đó, có th ể s ử dụng ph ươ ng pháp quang ph ổ h ấp th ụ UV t ại b ước sóng 204 nm để định l ượng n ồng độ TMZD trong quá trình đo độ hoà tan. * Xây d ựng đường chu ẩn: Đo độ h ấp th ụ c ủa dung d ịch TMZD chu ẩn có n ồng độ l ần l ượt 10, 15, 20, 25 và 30 µg/ml t ại b ước sóng 204 nm. Bảng 1: K ết qu ả đo độ h ấp th ụ c ủa dung d ịch TMZD chu ẩn trong đệm phosphat pH 6,8 (n = 6). Nồng độ (µg/ml) 10 15 20 25 30 Độ h ấp th ụ 0,2777 0,3927 0,4943 0,6090 0,7127 RSD (%) 1,13 1,83 1,99 1,73 1,16 0.8 y = 0.0217x + 0.0628 0.7 R2 = 0.9996 0.6 (A ) 0.5 ụ 0.4 p th ấ h 0.3 Đ ộ 0.2 0.1 0 0 5 10 15 20 25 30 35 Nồng độ (mcg/ml) Hình 2: Đường chu ẩn c ủa dung d ịch TMZD trong môi tr ường đệm phosphat pH 6,8. 8
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2018 Kết qu ả xây d ựng đường chu ẩn cho th ấy: trong kho ảng n ồng độ kh ảo sát t ừ 10 - 30 µg/ml, đường chu ẩn thu được là m ột đường th ẳng tuy ến tính, có ph ươ ng trình h ồi quy y = 0,0217x + 0,0628 v ới h ệ s ố t ươ ng quan R 2 = 0,9996. Đồng th ời, giá tr ị RSD ở t ất cả các n ồng độ đều < 2%. Chứng t ỏ có s ự t ươ ng quan tuy ến tính gi ữa độ h ấp th ụ và nồng độ dung d ịch trong kho ảng kh ảo sát. 2. K ết qu ả kh ảo sát ảnh h ưởng c ủa tá d ược ki ểm soát gi ải phóng. Để xác định được công th ức c ơ b ản cho viên nén TMZD GPKD, ti ến hành kh ảo sát với các tá d ược điều khi ển gi ải phóng là EC, eudragit L100, HPMC E6, HPMC K4M, gôm xanthan và gôm guar. Bảng 2: Các công th ức kh ảo sát tá d ược điều khi ển gi ải phóng. Công th ức CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 Thành ph ần (mg) TMZD 35 35 35 35 35 35 EC 50 - - - - - Eudragit L100 - 50 - - - - HPMC E6 - - 50 - - HPMC K4M - - - 50 - - Gôm guar - - - - 50 - Gôm xanthan - - - - - 50 Avicel PH101 50 50 50 50 50 50 Lactose 61 61 61 61 61 61 Magnesi stearat 4 4 4 4 4 4 Bào ch ế viên nén TMZD GPKD theo ph ươ ng pháp d ập th ẳng. Kh ối l ượng viên 200 mg. Sau đó, đánh giá độ hòa tan c ủa các công th ức trên. Bảng 3: T ỷ l ệ (%) TMZD gi ải phóng theo th ời gian t ừ các công th ức kh ảo sát (n = 6, ± SD). Tỷ l ệ (%) TMZD gi ải phóng theo th ời gian CT 1 gi ờ 2 gi ờ 3 gi ờ 4 gi ờ 5 gi ờ 6 gi ờ 7 gi ờ 8 gi ờ 1 7,8 ± 0,5 11,2 ± 0,6 13,2 ± 0,7 15,1 ± 0,9 16,7 ± 0,7 18,9 ± 0,5 22,3 ± 0,9 23,6 ± 0,8 2 8,2 ± 0,4 12,4 ± 0,6 15,2 ± 0,7 17,6 ± 0,7 19,4 ± 0,6 22,4 ± 0,8 24,8 ± 0,9 26,7 ± 0,7 3 65,5 ± 0,6 92,2 ± 3,6 97,6 ± 2,1 99,8 ± 2,7 101,1 ± 1,7 100,3 ± 1,8 100,7 ± 3,8 101,8 ± 2,8 4 24,8 ± 0,8 31,2 ± 0,9 44,5 ± 1,1 51,2 ± 2,3 57,6 ± 1,7 65,7 ± 1,9 76,4 ± 3,6 79,5 ± 3,4 5 15,7 ± 0,6 23,5 ± 0,9 30,6 ± 1,0 38,6 ± 0,5 46,7 ± 1,9 53,4 ± 2,0 64,0 ± 2,9 66,9 ± 2,0 6 41,2 ± 1,5 54,7 ± 1,7 67,2 ± 2,2 72,8 ± 2,1 89,3 ± 2,9 98,9 ± 4,2 99,7 ± 4,3 101,2 ± 4,1 9
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2018 120 100 80 CT1 CT2 i phóng i ả CT3 60 CT4 (%) gi (%) ệ CT5 l 40 ỷ CT6 T 20 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Th ời gian (gi ờ) Hình 3: Đồ th ị bi ểu di ễn t ỷ l ệ (%) TMZD gi ải phóng theo th ời gian t ừ các công th ức kh ảo sát tá d ược điều khi ển gi ải phóng. - CT1 và CT2 s ử d ụng tá d ược kéo dài Trong khi đó, CT5 cho t ốc độ gi ải phóng gi ải phóng là EC và eudragit L100, đều TMZD ch ậm (sau 8 gi ờ gi ải phóng được cho t ốc độ gi ải phóng r ất ch ậm. Ch ỉ 66,9%). Nguyên nhân, do hai polyme này 23,6% (EC) và 26,7% (eudragit L100) đều có độ nh ớt khá cao, gôm guar có độ TMZD được gi ải phóng sau 8 gi ờ. Nh ư nh ớt 4.860 mPas, HPMC K4M có độ nh ớt vậy, hai lo ại tá d ược này đều không thích 4.000 mPas. Lúc đầu, n ước ch ưa th ấm hợp. sâu nên polyme tr ươ ng n ở ít, lúc này - CT3 và CT6 cho t ốc độ gi ải phóng ph ần l ớn TMZD được gi ải phóng ở b ề TMZD r ất nhanh. Sau 1 gi ờ, TMZD gi ải mặt c ủa viên. Nh ưng khi n ước th ấm sâu phóng được 65,7% (CT3) và 41,2% vào viên, c ả hai polyme tr ươ ng n ở nhi ều, (CT6). Do HPMC E6 có độ nh ớt kho ảng độ nh ớt c ủa l ớp gel t ăng lên, l ớp gel càng 6 mPas, gôm xanthan có độ nh ớt t ừ dày, làm cho TMZD càng khó khu ếch tán 1.200 - 1.600 mPas, nên khi viên th ấm ra môi tr ường hòa tan. Đến m ột lúc nào nước t ạo ra hàng rào gel không b ền v ững, đó, s ự hydrat này ng ừng l ại, nhân c ủa dễ b ị ăn mòn và rã nhanh. Th ực t ế, trong viên không th ấm n ước n ữa và TMZD quá trình đo độ hòa tan, đến gi ờ th ứ 4, không được gi ải phóng. Do đó, t ốc độ gi ải viên g ần nh ư b ị ăn mòn hoàn toàn. phóng TMZD ở nh ững gi ờ sau càng - CT4 cho t ốc độ gi ải phóng TMZD khá ch ậm. Có th ể kh ắc ph ục b ằng cách ph ối đều đặn, t ừ 24,8 - 79,5% trong 8 gi ờ. hợp v ới m ột polyme có độ nh ớt th ấp. 10
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2018 3. K ết qu ả kh ảo sát cách ph ối h ợp tá d ược ki ểm soát gi ải phóng. Ti ến hành thay th ế m ột ph ần tá d ược chính ki ểm soát gi ải phóng HPMC K4M b ằng HPMC E6, gôm xanthan và gôm guar. Bảng 4: Công th ức kh ảo sát ph ối h ợp tá d ược điều khi ển gi ải phóng. Công th ức CT7 CT8 CT9 Thành ph ần (mg) TMZD 35 35 35 HPMC K4M 40 40 40 HPMC E6 10 - - Gôm guar - 10 - Gôm xanthan - - 10 Avicel PH101 50 50 50 Lactose 61 61 61 Magnesi stearat 4 4 4 Ti ếp theo, đánh giá độ hòa tan TMZD c ủa các công th ức trên. Bảng 5: Tỷ l ệ (%) TMZD gi ải phóng theo th ời gian t ừ các công th ức ph ối h ợp tá dược ki ểm soát gi ải phóng (n = 6, ± SD). Tỷ l ệ (%) TMZD gi ải phóng theo th ời gian CT 1 gi ờ 2 gi ờ 3 gi ờ 4 gi ờ 5 gi ờ 6 gi ờ 7 gi ờ 8 gi ờ 7 32,1 ± 1,1 42,2 ± 1,6 51,8 ± 1,9 58,9 ± 2,2 65,7 ± 2,6 74,3 ± 2,9 86,4 ± 2,4 93,4 ± 3,7 8 18,3 ± 0,4 25,7 ± 0,8 32,4 ± 1,3 41,8 ± 1,7 48,9 ± 2,2 55,1 ± 1,6 67,9 ± 2,9 68,8 ± 3,1 9 28,4 ± 0,9 39,2 ± 1,8 48,7 ± 2,2 55,8 ± 1,7 62,9 ± 2,8 71,3 ± 3,2 81,4 ± 3,4 88,2 ± 4,1 100 90 80 70 60 i phóng i ả 50 (%) gi (%) 40 ệ l ỷ T 30 CT7 CT8 CT9 20 10 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Th ời gian (gi ờ) Hình 4: Đồ th ị bi ểu di ễn t ỷ l ệ (%) TMZD gi ải phóng theo th ời gian t ừ các công th ức ph ối hợp tá d ược điều khi ển gi ải phóng. 11
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2018 - CT7, CT8 và CT9 cho t ỷ l ệ (%) gi ải hợp là HPMC E6 để xây d ựng công th ức phóng dược ch ất sau 1 gi ờ l ần l ượt là: cơ b ản c ủa viên nén TMZD GPKD 35 mg 32,1; 18,3 và 28,4 %, trong đó các công gồm các thành ph ần: TMZD, HPMC K4M, th ức s ử d ụng gôm guar (CT8) và gôm HPMC E6, avicel, magie stearat và lactose. xanthan (CT9) đều cho t ỷ l ệ (%) gi ải phóng d ược ch ất < 30%, nguyên nhân do TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 2 lo ại gôm đều có độ nh ớt cao h ơn nhi ều 1. B ộ môn Bào ch ế, Tr ường Đại h ọc D ược so v ới HPMC E6 nên đã h ạn ch ế kh ả Hà N ội. Sinh d ược h ọc và bào ch ế. Tài li ệu năng gi ải phóng d ược ch ất ở nh ững gi ờ đào t ạo sau Đại h ọc. Nhà xu ất b ản Y h ọc. đầu. Tuy nhiên, vi ệc ph ối h ợp HPMC 2004, tr.7-32, 101-132. K4M v ới các gôm có độ nh ớt cao s ẽ 2. Võ Xuân Minh. Thu ốc tác d ụng kéo dài không thu ận l ợi cho quá trình t ạo h ạt và dùng qua đường tiêu hóa. M ột s ố chuyên đề dập viên do có độ đàn h ồi cao. Đối v ới bào ch ế hi ện đại. Tài li ệu sau đại h ọc. Nhà viên TMZD GPKD, yêu c ầu t ỷ l ệ (%) gi ải xu ất b ản Y h ọc. 2005, tr.132-158. phóng d ược ch ất ở nh ững gi ờ đầu ph ải 3. Martindale 35 CD, monographs: cao (> 30%) [8]. Do đó, l ựa ch ọn ph ối hợp Trimetazidine hydrochloride. 2007. HPMC K4M và HPMC E6 là phù h ợp. 4. Jantzen G.M, Robinson J.R . Sustained- and controlled-release drug delivery systems. KẾT LU ẬN Modern Pharmaceutics. Third edition. Marcel Dekker. 1996, pp.575-610. - Đã kh ảo sát ảnh h ưởng c ủa m ột s ố tá d ược ki ểm soát gi ải phóng đến độ hòa 5. Adriana A.C et al . Spectrophotometric method for the determination of trimetazidine tan c ủa viên nén TMZD GPKD. V ới các tá dihydrochloride from pharmaceutical forms. dược EC, eudragit L100, HPMC E6, FARMACIA. 2010, 58 (5), pp.629-636. HPMC K4M, gôm guar, gôm xanthan, t ỷ 6. Vinod J, Chenthilnathan A, Vijayakumar lệ TMZD được gi ải phóng t ừ viên nén t ại S. Formulation and evaluation of modified release 1 gi ờ l ần l ượt là 7,8%; 8,2%; 65,5%; matrix tablets of trimetazidine dihydrochloride. 24,8%; 15,7% và 41,2%. Còn t ại th ời IJPRS. 2013, 2 (1), pp.106-112. điểm 8 gi ờ, t ỷ l ệ TMZD được gi ải phóng 7. Rajavardhan R, Srikanth G, Mahendar lần l ượt là 23,6%; 26,7%; 101,8%; 79,5%; B. Formulation and evaluation of release of 66,9% và 101,2%. trimetazidine dihydrochloride HPMC matrix - Đã l ựa ch ọn tá d ược ki ểm soát gi ải tablet. Journal of Drug Delivery & Therapeutics. phóng là HPMC K4M và tá d ược ph ối 2012, 2 (4), pp.101-103. 12

