Khí máu điều chỉnh thông số thở máy

nCân bằng kiềm toan:

- Khoảng trống anion (AG)= Na+ - (HCO3- + Cl-)

Bình thường 12 ± 2 mEq/l

- pH ¯ 0,1 ® K+ ­ 0,6: H+ vào nội bào, K+ ra ngoại bào

- Mức độ toan: pH = 7,3 - 7,35: nhẹ, 7,2 - 7,29: trung bình; < 7,20: nặng

ppt 25 trang Bích Huyền 04/04/2025 460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khí máu điều chỉnh thông số thở máy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptkhi_mau_dieu_chinh_thong_so_tho_may.ppt

Nội dung text: Khí máu điều chỉnh thông số thở máy

  1. KHÍ MÁU ĐIỀU CHỈNH THÔNG SỐ THỞ MÁY
  2. MỤC TIÊU 1. Đánh giá rối loạn kiềm toan. 2. Xử trí được toan chuyển hóa, toan hô hấp. 3. Điều chỉnh thông số thở máy theo khí máu.
  3. ĐẠI CƯƠNG Cân bằng kiềm toan: - Khoảng trống anion (AG)= Na+ - (HCO3- + Cl-) Bình thường 12 ± 2 mEq/l - pH  0,1 → K+  0,6: H+ vào nội bào, K+ ra ngoại bào - Mức độ toan: pH = 7,3 - 7,35: nhẹ, 7,2 - 7,29: trung bình; < 7,20: nặng
  4. Trị số bình thường Thông số Kết quả bình thường Ghi chú pH 7,35 - 7,45 (7,38 – 7,42) PaCO2 35 - 45 mmHg (38-42mmHg) Áp suất phần của CO2 trong máu PaO2 80 - 100 mmHg Áp suất phần của O2 trong máu - - HCO3 22 - 26 mEq/l Nồng độ HCO3 trong huyết tương SBE (BEecf) -2 - +2 mEq/l Kiềm dư trong dịch ngoại bào
  5. GIỚI HẠN KHÍ MÁU THEO BỆNH LÝ BỆNH LÝ PHỔI CẤP: PaCO2 45 – 55 mmHg BỆNH LÝ PHỔI MÃN: PaCO2 55 – 65 mmHg SANH NON: pH >7.25 CAO ÁP PHỔI: pH 7.3 – 7.4
  6. Nguyên tắc bù trừ của cơ thể Rối loạn kiềm Thay đổi chính Thay đổi phụ thuộc toan - Toan hô hấp cấp PaCO2  10 pH  0.08, HCO3  1 ( < 12 - 24 h) mmHg - Kiềm hô hấp cấp PaCO2  10 pH  0.08, HCO3  2 (1 - 3) ( < 12 h) mmHg - Toan chuyển hóa HCO3  1 . PaCO2  1 - 1,5 (1,3) - mmol/L . PaCO2 = 1,5 HCO3 đo được + (8 2) - Kiềm chuyển hóa HCO3  1 PaCO2  0,25 - 1 (0,7) mmol/L
  7. XÉT NGHIỆM ✓ Hct, CTM ✓ Chức năng thận: Tăng BUN ✓ Khí máu: Nồng độ Kali huyết thanh sẽ tăng 0,6 mEq/L cho mỗi 0,1 đv pH ngoại bào giảm. ✓ Ion đồ máu ( hạ Kali máu), ✓ Xq phổi (TKMP, vị trí NKQ) ✓ Tỷ trọng nước tiểu
  8. Các bước đọc kết quả khí máu – đánh giá tình trạng kiềm toan: Dựa vào: + 3 thông số chính: pH, PCO2, HCO3- + thông số phụ: SBE . Bước 1: Đọc pH → Toan hay kiềm, Bước 2: Xác định rối loạn chuyển hoá hay hô hấp là chính ? toan hay kiềm là chính? Bước 3: nếu có rối loạn về hô hấp (toan hay kiềm) → xác định cấp hay mạn. Mỗi mmHg PCO2 tăng hay giảm làm pH tăng hay giảm 0,008 (cấp), 0,003 (mạn). Bước 4: nếu có toan chuyển hóa → tính khoảng trống anion Bước 5: nếu có rối loạn về chuyển hóa → tính PaCO2 → hệ hô hấp bù trừ đủ? Bước 6: toan chuyển hóa tăng anion gap kèm rối loạn chuyển hóa khác?
  9. Đánh giá rối loạn kiềm toan thường gặp : Định nghĩa Nguyên nhân thường gặp Toan chuyển hóa pH <7,35, PCO2 bình thường, NKH, VRHT, hạ thân nhiệt, ngạt SBE < -5 Toan hô hấp pH 45mmHg, Viêm phổi, Xẹp phổi, nghẹt đàm - HCO3 bình thường ống NKQ
  10. Đánh giá rối loạn kiềm toan thường gặp Giảm PaCO2 máu nặng < 25mmHg → Co mạch não → Nguy cơ nhũn não quanh não thất → Co mạch vành