Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị chuyên ngành phục hồi chức năng

Chậm phát triển tâm thần - vận động ở các mức độ: Trắc nghiệm Denver, Raven: đánh giá mức độ chậm phát triển về các lĩnh vực vận động thô, tinh, ngôn ngữ, cá nhân - xã hội.

+ Trương lực cơ: Tăng + Phản xạ gân xương: Tăng

+ Vận động nhãn cầu: có rối loạn hay không? + Khám thần kinh: Phát hiện liệt TK nội sọ hay không:

- Chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng:

MRI: Hình tổn thương não cũ (tăng lƣợng dịch khoang dƣới nhện…) không có khối choán chỗ.

pdf 490 trang Bích Huyền 04/04/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị chuyên ngành phục hồi chức năng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_chuyen_nganh_phuc_hoi_chuc_nang.pdf

Nội dung text: Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị chuyên ngành phục hồi chức năng

  1. BỘ Y TẾ HƢỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ CHUYÊN NGÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Hà Nội - 2014 1
  2. Mục lục PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BỊ DI CHỨNG VIÊM NÃO ..................................................................... 7 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BỊ XƠ HÓA CƠ ỨC ĐÕN CHŨM ......................................................... 11 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BÀN CHÂN KHOÈO BẨM SINH ......................................................... 16 PHỤC HỐI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BỊ CONG VẸO CỘT SỐNG................................................................... 22 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BẠI NÃO THỂ CO CỨNG ...................................................................................... 29 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BẠI NÃO THỂ MÚA VỜN .................................................................... 38 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BẠI NÃO THỂ PHỐI HỢP ...................................................................................... 45 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ LIỆT MỀM.............................................................................................. 58 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ CHẬM PHÁT TRIỂN TINH THẦN ...................................................... 64 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TIÊU CHỎM XƢƠNG ĐÙI VÔ KHUẨN ............................................................... 70 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRẬT KHỚP HÁNG BẨM SINH ............................................................................ 74 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ TỰ KỶ .................................................................................................... 79 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ TĂNG ĐỘNG GIẢM CHÚ Ý ................................................................ 87 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG THẦN KINH QUAY ..................................................................... 92 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG THẦN KINH GIỮA ...................................................................... 96 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG THẦN KINH TRỤ ...................................................................... 101 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM QUANH KHỚP VAI ................................................................................... 106 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT CHÓP XOAY KHỚP VAI .................................................. 110 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG CỔ VAI TAY .................................................................................. 113 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRẬT KHỚP VAI .................................................................................................. 117 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẨU THUẬT THAY KHỚP VAI .............................................................. 120 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY TRÊN LỒI CẦU XƢƠNG CÁNH TAY ....................................................... 123 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY THÂN XƢƠNG CÁNH TAY ....................................................................... 126 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY HAI XƢƠNG CẲNG TAY ........................................................................... 129 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRẬT KHỚP KHUỶU ........................................................................................... 132 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY MỎM KHUỶU .............................................................................................. 135 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY ĐẦU DƢỚI XƢƠNG QUAY ....................................................................... 138 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRẬT KHỚP HÁNG .............................................................................................. 142 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT THAY KHỚP HÁNG .......................................................... 148 3
  3. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY CỔ XƢƠNG ĐÙI .......................................................................................... 152 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY THÂN XƢƠNG ĐÙI ................................................................................... 155 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT TÁI TẠO DÂY CHẰNG CHÉO TRƢỚC KHỚP GỐI ....... 159 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT TÁI TẠO DÂY CHẰNG CHÉO SAU KHỚP GỐI ............ 163 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG DÂY CHẰNG BÊN KHỚP GỐI ................................................. 167 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO BỆNH NHÂN VỠ XƢƠNG BÁNH CHÈ .................................................... 170 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT SỤN CHÊM KHỚP GỐI ..................................................... 174 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT THAY KHỚP GỐI .............................................................. 178 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY HAI XƢƠNG CẲNG CHÂN ........................................................................ 182 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG MÔ MỀM .................................................................................... 185 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THOÁI HÓA CỘT SỐNG CỔ ............................................................................... 189 THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ ............................................................................................................. 192 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG TUỶ SỐNG CỔ .......................................................................... 196 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG TUỶ SỐNG LƢNG - THẮT LƢNG ........................................... 202 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THOÁI HÓA CỘT SỐNG THẮT LƢNG - CÙNG ............................................... 207 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐAU THẮT LƢNG ................................................................................................ 210 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐAU THẦN KINH TỌA ........................................................................................ 218 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG XƠ HOÁ CƠ DELTA ............................................................................................. 225 THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƢNG ............................................................................................ 229 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG ĐUÔI NGỰA .................................................................................. 233 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM KHỚP DẠNG THẤP ................................................................................... 239 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM KHỚP THÁI DƢƠNG HÀM ...................................................................... 249 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH ............................................................................. 251 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH ............................................................... 253 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI .................................................................................... 257 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRƢỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NGỰC ............................................................ 261 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ÁP XE PHỔI ........................................................................................................... 265 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO BỆNH NHÂN BỊ SUY TIM .......................................................................... 269 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU NHỒI MÁU CƠ TIM ..................................................................................... 274 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRƢỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT TIM ................................................................. 278 4
  4. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRƢỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT BỤNG ............................................................. 283 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SUY GIÃN TĨNH MẠCH CHI DƢỚI ................................................................... 287 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT NỬA NGƢỜI DO TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO ....................................... 291 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO .................................................................................... 296 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT DÂY VII NGOẠI BIÊN ................................................................................ 301 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO BỆNH PARKINSON ..................................................................................... 305 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM KHỚP THIẾU NIÊN TỰ PHÁT ................................................................. 309 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH XƠ CỨNG RẢI RÁC.................................................................................. 312 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH GÚT............................................................................................................. 315 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ LOẠN DƢỠNG CƠ DUCHENNE ....................................................... 319 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LOÃNG XƢƠNG ................................................................................................... 325 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM MỎM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI XƢƠNG CÁNH TAY ............................ 331 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM MỎM TRÊN LỒI CẦU TRONG XƢƠNG CÁNH TAY............................ 333 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO KHỚP............................................................................................................. 335 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM MỎM TRÂM QUAY................................................................................... 337 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG NGÓN TAY LÒ XO ....................................................................... 340 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG ĐƢỜNG HẦM CỔ TAY ................................................................. 342 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG ĐƢỜNG HẦM XƢƠNG TRỤ ........................................................ 345 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH HEMOPHILIA ............................................................................................ 348 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG ĐƢỜNG HẦM CỔ CHÂN.............................................................. 354 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM CÂN GAN BÀN CHÂN .............................................................................. 357 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG DÂY THẦN KINH CHẦY .......................................................... 360 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG THẦN KINH MÁC ..................................................................... 363 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM ĐA RỄ, ĐA DÂY THẦN KINH ................................................................. 365 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VẸO CỔ CẤP ......................................................................................................... 368 ĐIỀU TRỊ VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐAU THẦN KINH ........................................................................ 370 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TIỂU TIỆN KHÔNG TỰ CHỦ .............................................................................. 380 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY ......................................................... 384 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG MỎM CỤT CHI TRÊN .......................................................................................... 388 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG MỎM CỤT CHI DƢỚI ........................................................................................... 392 5
  5. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY XƢƠNG ĐÕN ............................................................................................... 396 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VỠ XƢƠNG CHẬU ............................................................................................... 399 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐAU DÂY THẦN KINH V ................................................................................... 402 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LOÉT DO ĐÈ ÉP .................................................................................................... 405 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO NGƢỜI ĐỘNG KINH .................................................................................. 409 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO NGƢỜI BỆNH BỎNG .................................................................................. 414 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO NGƢỜI BỆNH VÁ DA ................................................................................. 419 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO PHỔI .............................................................................................................. 422 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI ......................................................................... 426 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THOÁI HÓA KHỚP ............................................................................................... 431 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG XƠ CỘT BÊN TEO CƠ .......................................................................................... 435 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG RỐI LOẠN ĐẠI TIỆN............................................................................................ 442 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở TRẺ EM ...................................................................... 445 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CO CỨNG .............................................................................................................. 451 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG ĐAU PHỨC HỢP KHU VỰC ......................................................... 458 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐAU XƠ CƠ (FIBROMYALGIA)......................................................................... 465 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG MỘT SỐ DỊ TẬT BẨM SINH Ở TRẺ EM ............................................................ 470 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÖ ............................................................................. 476 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH PHONG ....................................................................................................... 481 PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH ALZHEIMER .............................................................................................. 485 6
  6. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BỊ DI CHỨNG VIÊM NÃO I. ĐẠI CƢƠNG Viêm não là bệnh truyền nhiễm cấp tính. Bệnh có đặc điểm lâm sàng là hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc toàn thân nặng cùng với sự phát triển của viêm não tuỷ nặng và tỷ lệ tử vong cao. Nguyên nhân: Do vi rut hoặc vi khuẩn Trẻ sau khi mắc viêm não thƣờng để lại các di chứng về vận động, tâm thần, cảm giác, giác quan II. CHẨN ĐOÁN 1. Các công việc của chẩn đoán - Hỏi bệnh: Tiền sử bị viêm não đã đƣợc chẩn đoán và điều trị (tại bệnh viện các tuyến). - Khám và lƣợng giá chức năng + Chậm phát triển tâm thần - vận động ở các mức độ: Trắc nghiệm Denver, Raven: đánh giá mức độ chậm phát triển về các lĩnh vực vận động thô, tinh, ngôn ngữ, cá nhân - xã hội. + Trƣơng lực cơ: Tăng + Phản xạ gân xƣơng: Tăng + Vận động nhãn cầu: có rối loạn hay không? + Khám thần kinh: Phát hiện liệt TK nội sọ hay không: - Chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng: MRI: Hình tổn thƣơng não cũ (tăng lƣợng dịch khoang dƣới nhện ) không có khối choán chỗ. 2. Chẩn đoán xác định Lâm sàng - Hội chứng nhiễm khuẩn nhiễm độc toàn thân: Sốt cao đột ngột liên tục, nhức đầu nhiều, rối loạn ý thức, hôn mê. - Hội chứng tinh thần kinh: Lúc đầu là những dấu hiệu của tổn thƣơng não lan toả với rối loạn ý thức ở các mức độ khác nhau, về sau có thể có những biểu hiện của hội chứng thần kinh khu trú. Có hội chứng màng não. 7
  7. - Rối loạn thần kinh thực vật nặng: Da lúc đầu là xung huyết đỏ và sau thay đổi thất thƣờng lúc đỏ lúc xanh tái, vã mồ hôi, rối loạn hô hấp và tuần hoàn. Xét nghiệm đặc hiệu - Phân lập vi rút (trong 2-3 ngày đầu) từ máu. - Dịch não tuỷ thay đổi - Phản ứng huyết thanh: Có thể làm phản ứng kết hợp bổ thể (dƣơng tính từ tuần thứ 2) hoặc phản ứng ngƣng kết hồng cầu và phản ứng trung hoà (dƣơng tính kéo dài nhiều tháng sau). Phƣơng pháp miễn dịch men (ELISA) là phƣơng pháp đƣợc áp dụng rộng rãi có độ nhạy và độ đặc hiệu cao. - Chẩn đoán hình ảnh: Chụp cắt lớp vi tính và cộng hƣởng từ thấy giảm tỷ trọng lan toả, các khe cuốn não rộng, hệ thống não thất hơi xẹp, không bao giờ thấy dấu hiệu của khối choán chỗ. 3. Chẩn đoán phân biệt - Với hội chứng não cấp Do rối loạn chuyển hoá dẫn tới giảm đƣờng máu (hôn mê hạ đƣờng huyết), do rối loạn nƣớc và điện giải nặng (Na, K, Ca), trẻ suy dinh dƣỡng nặng có rối loạn tuần hoàn não cấp. Hội chứng não cấp do rối loạn chuyển hoá cũng có hôn mê nhƣng ít thấy hội chứng khu trú, dịch não tuỷ ít khi có thay đổi. - Viêm màng não mủ hoặc viêm màng não lao Không có hội chứng não, dịch não tuỷ có biến đổi bệnh lý. Áp xe não, u não Dựa vào chụp CT scanner não III. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TRỊ 1. Nguyên tắc phục hồi chức năng và điều trị - Can thiệp sớm ngay khi đang điều trị viêm não - PHCN toàn diện tuỳ thuộc vào giai đoạn của bệnh : Nhiệt trị liệu, vận động trị liệu, điện trị liệu, dụng cụ chỉnh hình 2. Các phƣơng pháp và kỹ thuật phục hồi chức năng 2.1. Giai đoạn khởi phát và toàn phát 8
  8. - Mục đích: chống teo cơ, loét do đè ép, phòng ngừa biến dạng khớp, viêm phổi thứ phát - Kỹ thuật: thay đổi tƣ thế, đặt tƣ thế tốt, vỗ rung phổi, vận động thụ động và chủ động. 2.2. Giai đoạn phục hồi - Mục tiêu: Ngăn ngừa teo cơ, co rút, biến dạng khớp, duy trì và gia tăng cơ lực, duy trì tầm hoạt động khớp. - Kỹ thuật: + Điện trị liệu: (tham khảo bài Bại não thể co cứng) + Vận động: - Tập vận động theo tầm ở các khớp. - Các bài tập tạo thuận vận động - Tƣ thế nằm, ngồi đúng. - Vận động tăng tiến từ thụ động đến có trợ giúp và chủ động. + Hoạt động trị liệu: Tập cầm nắm Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày + Ngôn ngữ trị liệu: Kỹ năng giao tiếp sớm Kỹ năng hiểu và diễn đạt ngôn ngữ + Dụng cụ chỉnh hình: nẹp bàn tay, nẹp chân. 2.3. Giai đoạn di chứng - Mục tiêu: tăng cƣờng cơ lực, vận động chức năng và phòng co rút biến dạng - Kỹ thuật: vận động trị liệu, điện trị liệu, hoạt động trị liệu, dụng cụ chỉnh hình. 3. Thuốc - Thuốc giảm đau: cho trƣớc khi tập 30 phút nếu trẻ bị đau do tập - Các thuốc hỗ trợ thần kinh nhƣ Citicolin, DHA, EHA, Vitamin nhóm B - Can xi và vitamin D điều trị khi có còi xƣơng kèm theo - Vitamin tổng hợp giúp tăng cƣờng thể lực 4. Phẫu thuật chỉnh hình 9
  9. - Chỉ định khi trẻ bị co rút nặng, tiên lƣợng sau phẫu thuật trẻ sẽ tốt hơn (ví dụ: co rút gân Achille) Lƣu ý: sau phẫu thuật trẻ phải đƣợc tiếp tục tập VLTL và đeo dụng cụ chỉnh hình IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM Bệnh nhân cần đƣợc khám và điều trị liên tục, đặc biệt trong năm đầu, với chƣơng trình điều trị tại Viện và tại nhà (lòng ghép vào chƣơng trình PHCNDVCĐ) cho đến khi đạt đƣợc mục tiêu điều trị về tình trạng chức năng và và hòa nhập cộng đồng. 10