Hôn mê tăng đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường

Nhiễm ceton acid (DKA) : đường huyết > 300 mg/dL, pH máu < 7.3, bicarbonate < 15 mEq/L và ceton trong máu dương tính mạnh

Tăng áp lực thẩm thấu máu (HHS) : đường huyết > 600 mg/dL, áp lực thẩm thấu huyết tương > 320 mOsm/kg, pH > 7.3, nhiễm ceton không có hoặc rất ít

ppt 27 trang Bích Huyền 04/04/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hôn mê tăng đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • ppthon_me_tang_duong_huyet_tren_benh_nhan_dai_thao_duong.ppt

Nội dung text: Hôn mê tăng đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường

  1. HÔN MÊ TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ThS BS Diệp Thị Thanh Bình Phó chủ nhiệm BM Nội tiết ĐH Y Dược TP HCM
  2. Mục tiêu ▪ Nhận biết được các tình huống tăng đường huyết cấp cứu ▪ Biết cách điều trị ban đầu thích hợp ▪ Biết các biến chứng của bệnh và do điều trị gây ra
  3. Tỉ lệ tử vong • Hôn mê nhiễm ceton acid < 5% • Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu ~15%
  4. ĐỊNH NGHĨA ▪ Nhiễm ceton acid (DKA) : đường huyết > 300 mg/dL, pH máu < 7.3, bicarbonate < 15 mEq/L và ceton trong máu dương tính mạnh ▪ Tăng áp lực thẩm thấu máu (HHS) : đường huyết > 600 mg/dL, áp lực thẩm thấu huyết tương > 320 mOsm/kg, pH > 7.3, nhiễm ceton không có hoặc rất ít
  5. Sinh lý bệnh của nhiễm ceton acid  glucagon aceto acetate beta-Hydroxybutyrate acetone
  6. Sinh lý bệnh của hôn mê tăng áp lực thẩm thấu Thiếu hụt insulin Ly giải glycogen Tân tạo đường Tăng đường huyết ↑sản xuất glucose từ gan Lợi niệu thẩm thấu Rối loạn dung nạp glucose Bù nước không đủ  Thể tích huyết tương
  7. Biểu hiện lâm sàng Biểu hiện lâm sàng Biến chứng cấp DKA HHS Khởi phát Tiến triển trong Tiến triển trong vòng 24 hrs nhiều ngày Yếu tố khởi phát Chích insulin không đủ + + Nhiễm trùng (Viêm phổi/ Nhiễm trùng + + tiểu ) Nhồi máu cơ tim. Đột quỵ. + ++ Dùng thuốc khác + + Bệnh tim, bệnh thận mãn tính +
  8. Biểu hiện lâm sàng Bieåu hieän laâm saøng Bieán chöùng caáp DKA HHS Trieäu chöùng cô naêng ▪ Suït caân + ▪ Uoáng nhieàu + ▪ Buoàn noân/ OÙi + möûa ▪ Khaùt + + ▪ Ñau buïng +
  9. Biểu hiện lâm sàng
  10. Biểu hiện lâm sàng Biểu hiện lâm sàng Biến chứng cấp DKA HHS Triệu chứng thực thể Nhịp tim nhanh + + Da niêm khô/ Dấu véo da (+) + ++ Mất nước + ++ Thay đổi tri giác + + Sốt + + Nhịp thở Kussmaul +