Định lượng cefaclor trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Phương pháp sắc lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector uv (263 nm) và sử dụng cefadroxin làm nội chuẩn được xây dựng và thẩm định để định lượng cefaclor trong huyết tương chó. Sau khi kết tủa protein trong huyết tương bằng pecloric axít, dicloromethan, cefaclor và nội chuẩn được phân tách với điều kiện sắc ký sau: Cột Phenomenex Gemini C18 (5 pm, 250 X 4 mm) ở 25°c với pha động MeCN, đệm phosphate pH (có chứa TBAH) tỷ lệ 10:90 (v/v) tốc độ dòng 10 ml/phút.

Phương pháp phân tích có giới hạn định lượng < 0,5 pg/ml với RSD < 20%; khoảng tuyến tính 0,5 -107,8 pg/ml; độ chính xác trong ngày và khác ngày lần lượt là 1,38 - 5,42% và 4,49 - 7,21%, độ đúng trong ngày và khác ngày lần lượt là 88,25 - 101,90% và 90,39 - 102,97%. Phương pháp đã xây dựng có thể sử dụng để đánh giá sinh khả dụng và hidig đường sinh học trên chó thực nghiệm

pdf 8 trang Bích Huyền 04/04/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Định lượng cefaclor trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdinh_luong_cefaclor_trong_huyet_tuong_cho_bang_sac_ky_long_h.pdf

Nội dung text: Định lượng cefaclor trong huyết tương chó bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

  1. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 ĐỊNH LƯỢNG CEFACLOR TRONG HUYẾT TƯƠNG CHÓ BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Nguyễn Bá Trí*; Nguyễn Văn Thịnh*; Vũ Tuấn Anh* Nguyễn Hữu Tuấn Dũng**; Phạm Xuân Phong*** TÓM TẮT ệ H ử dụ ệ x Gemini C18 o ệ H H ệ ph - - - - - 102,97%. ã d sử dụ nh kh dụ hidig ờng sinh học ê c nghiệm. * Từ H ng hiệ DETERMINATION OF CEFACLOR IN DOG PLASMA BY HIGH PERFORMANCE LIQUID CHROMATOGRAPHY Summary A sensitive and selective HPLC with detector PDA (263 nm) was developed and validated for quantitation of cefaclor in dog plasma using cefadroxin as intenal standard. After precipitating protein in plasma by Pecloric acid and Dicloromethane, cefaclor and internal standar were enluted from Phenomenex Gemini C18 column (5 m, 250 x 4 mm) at 25C with a mobile phase consisting of 10 mM phosphate buffer (with TBAH (10/90, v/v) at a flow rate of 1.0 ml/min. The lower limit of quantitation was 0.5 µg/ml with a relative standard deviation of less than 20%. A linear range of 0.5 - 107.8 µg/ml was established. This HPLC method was validated with between-batch and within-batch precision of 1.38 - 5.42% and 4.49 - 7.21% respectively. The between-batch and within-batch accuracy was 88.25 to 101.90% and 90.39 to 102.97% respectively. This validated method is sensitive and repeatable enough to be used in bioavailability and bioequivalence studies. * Key words: Cefaclor; Dog plasma; High performance liquid chromatography. * Học viện Quân y ** Đại học Đà Lạt *** Viện Y học Cổ truyền Quân đội Người phản hồi (Corresponding): Nguyễn Văn Thịnh (nguyenvanthinh@gmail.com) Ngày nhận bài: 2/8/2013; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 3/9/2013 Ngày bài báo được đăng: 24/9/2013 1
  2. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 ĐẶT VẤN ĐỀ ì theo ng d n c a FDA - ặc hiệu, Cefaclor cephalosporin gi i h tuy th hệ ổ r c t lệ thu hồi). sử dụ u tr ch ù ch ng nhiễm khu n. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ Đã t s ê ô b v ng cefaclor BÀN LUẬN trong huy ng vậ ệ . th , l n [1]. ê ê u sinh kh Qua tham kh ệ [ ] ti n dụ K ê lấ ng ờ ã cefaclor trong huy phục hồi th tr tri ê u d nhi u l n ti ì ậ ô n Lấy 0,5 ml huy u tr ng/ ê s chu n/thử ê K a ch ph m cefaclor gi dung d g/ml (n i chu n); é 0,25 ml dung d ch HClO ml 4 NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP CH2Cl2, l NGHIÊN CỨU ấy d ch N nổi, lọ ọc 0,45 m. D ch lọc thu ù ê - H Đ ng vật, Học việ Q y cung cấp. K ọ ệ t: - H ấ n Gemini C18, 5 m, 250 x 4 mm. Nhiệ (Viện Ki m nghiệm Thu Ư ấ c t: 25C. Ph ệm phosphat o -25 ử ụ H a TBAH) t lệ 10:90 (v/v). c cất (HPLC- T ô ấ t c 263 nm. Th ê u 50 l. N i ê n PA. chu i nồ 200 g/ml. - ệ ng hiệu ng cao HPLC waters, autosampler, detector 2. K nh UNIVERSAL 320 H Đ c,), t l F - . I H Q c). * Độ đặc hiệu, chọn lọc: 2. P u huy ồ huy i chu n ệ cefadroxil. ì ử ấ 2
  3. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 0.20 0.50 0.15 0.40 0.30 AU 0.10 AU 0.20 0.05 0.10 0.00 0.00 0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 Minutes Minutes H×nh 1: S¾c ký ®å mÉu huyÕt t•¬ng tr¾ng (a) vµ s¾c ký ®å mÉu huyÕt t•¬ng chã chøa cefalor vµ cefadroxin (b). 5.346 10.055 220.00 nm 220.00 nm 240.00 260.00 280.00 300.00 320.00 340.00 360.00 380.00 240.00 260.00 280.00 300.00 320.00 340.00 360.00 380.00 229.1 5.35 a 10.06 263.3 262.2 Hình 2: Phổ hấp thụ c c t ). ê ồ m u chu n xuất hiệ u tr ô t qu phổ hấp thụ c a 2 b khẳ * i i hạn đ nh l ng d i: ng 1: ụ ệ ệ ồ DIỆ Í H I mAU.s) STT M u chu ) M u tr ng Cefaclor (Rt = Cefadroxil (Rt = 6,5 - 9,5 - 1 17211 659087 2274 17455 2 16927 650461 1142 19307 3 22751 666927 2087 15586 4 23499 663237 1105 9195 5 21023 670452 1773 27034 ì 20282 SD 3069 RSD(%) 15,13 3
  4. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 ờ , ồ , RSD = 15,13% (< 20%). * Đ ng chu n và ho ng tuy n t nh: ng 2: ụ ệ ệ ồ Nồ th 0,5 1,1 1,9 4,5 10,3 19,8 49,7 107,8 Diệ 20771 40021 65461 149551 334278 647070 1594066 3326802 (mAU.s) Diệ 672315 674029 676148 662605 666327 674636 665180 641393 (mAU.s) T lệ diệ n/n i 0,031 0,059 0,097 0,226 0,502 0,959 2,396 5,187 chu n ì ồi quy Y = 0,04804X + 0,007293; R2 = 0,999 (Y = aX + b)* Nồ nh từ ờng chu n so v i 98,3 108,4 93,2 90,9 102,9 99,1 99,5 107,8 th c (%) (Y: Tỷ lệ diện t ch pic cefaclor/cefadroxil; X: Nồng độ cefaclor trong mẫu). ồ ừ - (n m trong gi i h é - ồ - ệ ệ I ệ é - ồ - 7,21%. ừ ờ * Tỷ lệ thu hồi: - nh t lệ thu hồi c a chất chu é - i v i nồ thấp n i chu n b ệ nhấ - ồ i). c i chu n từ m u huy t * Độ đ ng, độ ch nh x c trong ngày và ê h c ngày: v i diệ u pha Ti - ù ồ chất chu n 3 m c nồ Q Q hoặc n i chu K ê HQ ấ ệ ồ Q ồ ấ ậ ù cefaclor - = ệ ồ ồ ặ ặ ử RSD = 0,5% (< 5%). ệ ã ọ K ấ * Độ ổn đ nh: Đ ổ - 101,90% Đ ổ ờ 4
  5. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 ng 3: Đ ổ ờ . KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG GIAI ĐOẠN STT Chu n g N i chu n g Nồ Th ê Nồ Th ê B o qu n l nh 1 930,95 X = 920,05 1002,47 X = 1003,17 2 920,86 SD = 23,71 1022,46 SD = 14,88 3 941,56 1001,57 4 886,82 986,18 Sau 6 giờ/25oC 1 942,25 X = 911,08 989,77 X = 1000,85 2 902,98 SD = 20,98 990,80 SD = 12,29 3 902,54 p = 0,59 1013,13 p = 0,82 4 896,56 1009,70 G nồ ì a dung d ch chu n g i chu n g nhiệ o qu n l ô ĩ ê > ậy, dung d ch chu n g ch n i chu n g c b n v ng u kiện nhiệ ng trong ờ. Đ ổ nh thờ ng 4: Đ ổ . (n = 4) Chu n g N i chu n g u X SD 920,05 23,71 X SD 1.003,17 0.47 X SD 970,12 38,48 X SD 1.027,94 17,16 p0 - 3 0,069 p0 - 3 0,072 X SD 932,89 38,75 X SD 1.017,09 9,27 p0 - 5 0,316 p0 - 5 0,163 * Độ ổn đ nh của mẫu huy t t ơng: - Đ ổ nh sau ba chu kỳ ô - ã ô ng 5: K t qu ê ổ nh c a m u sau 3 chu kỳ ô - ã ô M u LQC M u HQC Nồ Th ê Nồ Th ê u) 1 1,33 X = 1,37 77,99 X = 79,68 2 1,39 SD = 0,03 78,80 SD = 1,52 3 1,37 80,79 4 1,38 81,12 16
  6. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Sau 3 chu kỳ ô - 1 1,40 X = 1,36 77,98 X = 76,07 ã ô 2 1,31 SD = 0,04 67,48 SD = 5,80 3 1,39 p = 0,951 80,19 p = 0,274 4 1,35 78,61 M u ổ nh sau 3 chu kỳ ô ã v i p > 0,05. - Đ ổ ì ử u: Ti n b 4 m Q u HQC, b o qu n 24 giờ -25o ã nhiệ l i t l u sau 3 chu kỳ ô ã i m ng 6: Đ ổ ì ử GIAI ĐOẠN STT KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG EF O M u LQC M u HQC M u LQC M u HQC Nồ Th ê Nồ Th ê M c xử 1 1,33 X = 1,37 77,99 X = 79,68 2 1,39 SD = 0,03 78,80 SD = 1,52 3 1,37 80,79 4 1,38 81,12 M c xử 1 1,38 X = 1,43 84,97 X = 82,64 giờ tan ch y 2 1,46 SD = 0,05 81,34 SD = 2,56 nhiệ 3 1,49 p = 0,065 79,67 p = 0,094 4 1,40 84,57 M u huy t ổ nh qua 3 chu kỳ ô - ã ô i p > 0,05. - Đ ổ Đ ổ ê Q HQ -25oC: ng 7: K t qu ổ a m u huy KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CEFACLOR GIAI ĐOẠN STT M u LQC M u HQC M u 1 1,33 X = 1,37 77,99 X = 79,68 2 1,39 SD = 0,03 78,80 SD = 1,52 3 1,37 80,79 4 1,38 81,12 17
  7. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 1,35 X = 1,35 79,82 X = 80,05 2 1,37 SD = 0,02 81,17 SD = 1,29 3 1,32 p = 0,276 78,32 p = 0,720 4 1,35 80,89 1 1,36 X = 1,35 77,34 X = 78,94 2 1,34 SD = 0,02 78,52 SD = 1,27 3 1,36 p = 0,216 80,16 p = 0,483 4 1,32 79,72 K t qu nh nồ cef u t ờ m ngay sau khi pha o qu n m u -25oC cho thấy: m u ổ nh trong thờ ất > KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Đào Văn Đôn, Qu ch Th Hà Vân và CS. Đã ê ng pantoprazol trong huy t ng cefaclor trong huy ng s ng hiệ p lấy 0,5 ml huy u Y - Q . 2010, s 7, tr.12-19. tr ng/chu n/thử ê 2. Center for drug evaluation and research. i Guidance for industry. Bioanalytical method chu n); 0,25 ml dung d ch HClO4 validation. FDA, US, Department of Health and Human Service. 2001. 1,0 ml CH2Cl2, l ấy d ch nổi lọ ọc 0,45 m. 3. Milap C. Nahata. Determination of cefaclor D ch lọc thu ù ê s by high-performance liquid chromatography. Đ ệ t: Gemini C18, 5 m, Journal of Chromatography. 1982, pp.429-433. 250 x 4 mm. Nhiệ c t: 25 ng: 4. J. Chen, B. Jiang, H. Lou, L. Yu, Z. Ruan. Bioequivalence studies of 2 oral cefaclor capsule ệ H a TBAH) formulations in Chinese healthy subjects. t lệ 10:90 (v/v). T Arzneimittelforschung. 2012, 62 (03), pp.134-137. Detector: PDA 263 nm. Th ê 5. Ruth Kitzes-Cohen. A bioequivalence m u: 50 l. N i chu ồ study of two formulations of cefaclor. Current 200 g/ml. Therapeutic Research.199, Vol 58, No 6, Q ì ng CEF trong d ch pp.352-360. sinh họ ã ng tất c ê u c ch sinh họ nh c a FDA (Mỹ) v th h trong d ch sinh học 18
  8. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 2