Đánh giá tác dụng giảm đau trong điều trị thoái hóa cột sống thắt lưng bằng phương pháp cấy chỉ catgut vào huyệt
Mục tiêu: đánh giá tác dụng giâm đau và cải thiện vận động cột sống thắt lưng (CSTL) của phương pháp cấy chỉ catgut vào huyệt trên bệnh nhân (BN) đau thắt lưng do thoái hoá cột sống (THCS); theo dõi tác dụng không mong muốn của phương pháp cấy chì catgut vào huyệt trên lâm sàng. Đối tượng và phương pháp-, can thiệp lâm sàng, SO sánh đối chứng trên 60 BN đau CSTL do THCS. Chia BN thành 2 nhóm: Nhóm 1 dùng phương pháp cấy chỉ; nhóm 2 dùng điện châm. Liệu trình 30 ngày. Kết quả: Phương pháp cấy chỉ có hiệu quả giảm đau ở mức tốt đạt 90%, khá: 10%, cải thiện độ giãn CSTL mức độ tốt 93,3%; khá 6,7%; cải thiện chức năng vận động CSTL ở mức tốt: 86,7%; khá 13,3%; cái thiện chức năng hoạt động CSTL: Mức tốt 93,3%; khá 6,7%.
Kết quả chung mức tốt: 66,7%; khá: 33,3%. Các chỉ số trên đều cải thiện rõ rệt SO với trước điều trị (p < 0,01) và tương đương với nhóm điều trị bằng điện châm (p > 0,05). Phương pháp cấy chỉ catgut vào huyệt không có tác dụng không mong muốn trên lâm sàng và cận lâm sàng. Kết luận: Phương pháp cấy chỉ catgut vào huyệt có tác dụng tốt trong giảm đau và cái thiện vận động CSTL trên BN đau thắt lưng do THCS
File đính kèm:
danh_gia_tac_dung_giam_dau_trong_dieu_tri_thoai_hoa_cot_song.pdf
Nội dung text: Đánh giá tác dụng giảm đau trong điều trị thoái hóa cột sống thắt lưng bằng phương pháp cấy chỉ catgut vào huyệt
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2016 ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU TRONG ĐIỀU TRỊ THOÁI HÓA CỘT SỐNG THẮT LƢNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGUT VÀO HUYỆT Đỗ Thị Phương*; Trần Thị Hồng Phương**; Hồ Thị Tâm* TÓM TẮT Mục tiêu: đ đ đ ố (CSTL) (BN) đ ố (THCS); t ố lâm sàng. Đối tượng và phương pháp: , đố ứ 60 BN đ CSTL THCS. C BN 2 ó : ó 1 ù ; ó 2 ù đ . L ì 30 . Kết quả: ó q đ ở ứ ố đạ 90%, : 10%, đ ã CSTL ứ đ ố 93,3%; 6,7%; ứ ă đ CSTL ở ứ ố : 86,7%; 13,3%; ứ ă ạ đ CSTL: ứ ố 93,3%; khá 6,7%. Kế q ứ ố : 66,7%; : 33,3%. C ố đề ớ ớ đ ề ị ( 0,05). P ó ố ng. Kết luận: p ó ố đ đ CSTL BN đ THCS. * T ó : T ó ố ; C ; T đ . Assessment of Pain Relief Effect of Lumbar Spine Degeneration by Acu-point Catgut Implantation Summary Objectives: To evaluate the effects of pain relief and improvement in spinal mobility by acu-point catgut implantation in patients with lumbar pain due to degeneration, to investigate adverse effects of acu-point catgut implantation. Subjects and methods: Clinical intervention method combined with comparative and controlled trial on a total of 60 patients who were diagnosed with lumbar pain caused by degeneration. These patients were divided into two groups: group I used acu- point catgut implantation method 2 times; group II used electrical acupuncture during 30 days. Results: - Method of acu-point catgut implantation has an effect on reducing pain with excellent level of 90% and good: 10%; improved the relaxation of spine with excellent level of 93.3% and good 6.7% as well as the mobility of spine with excellent level of 86.7% and good: 13.3% and operational function with excellent level of 93.3% and good: 6.7%; the general outcome with excellent level of 66.7% and good: 33.3%. All indexes have improved significantly compared to pre-treatment (p 0.05). * Trường Đại học Y Hà Nội ** Cục Quản lý Y, Dược Cổ truyền Người phản hồi (Corresponding): Trần Thị Hồng Phương (hongphuong ma@yahoo.com) Ngày nhận bài: 17/02/2016; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 07/03/2016 Ngày bài báo được đăng: 23/03/2016 164
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2016 - No adverse effects were found in terms of paraclinical and clinical trial. Conclusion: Method of acu-point catgut implantation has a good effect on reducing pain as well as improving moving function of spine in the patients with lumbago due to degeneration. * Key words: Spondylolysis; Acu-point catgut implantation; Pain relief. ĐẶT VẤN ĐỀ - Đánh giá tác dụng giả u và cải thi n vận ộng c CSTL bằng phương pháp ứ c y ch c tgut và huy t trên N u th t ở V N ế ớ , lưng d THCS. ế ở ứ 20 - 60, . B ở đế ứ đ , - The d i tác dụng h ng ng uốn ị đ [1 . c phương pháp c y ch c tgut và huy t tr ng iều tr l sàng T ề đ ạ ch ng tý ớ ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP “Yêu thống ó ề NGHIÊN CỨU đ ề ị : ứ , đ , ó 1. Đối tƣợng nghiên cứu. , đ ố , ố đ [2]. T ứ , 60 BN đ đ đ đ do THCS ạ Khoa Y C ề , B ứ đạ . ố , H N . P ó ứ T * Tiêu chu n chọn BN: Q ố , đã đ ứ và ứ - ≥ 30 ; k ớ . ạ V N ă 1970 trong đ ề ị ạ : ế - L : b ể ứ q , ạ - , ứ CSTL [1], đau CSTL; ị ứ . H , đ b ế ạ CSTL (v CSTL, đ đ ở ề : B ); đ ể đ ạ CSTL; hạ ế C ứ T , B Y đ CSTL; : X q C ề V N K ì i , ớ , đã ó ề ế đ , ầ , ù ó , ớ ớ , ề ó , CSTL [1]. , ạ q ố đ ề ị - BN ứ , [3]. T , ó ứ đ ề ị. ế để đ đ ề ị. * Tiêu chu n l ại trừ: ể ó ầ N đ ứ ề q theo ị đĩ đ , ù , ầ ố đ , ể đ ; q ì đ ề ị, BN ố ớ , ố , ế đề ằ : ung , ứ , 165
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2016 ã đố ố ; BN ó , T đ ị ứ ớ , ố ì đề đ ế ạ K Y ạ đ , q đ , C ề , B ố . BN đ ề ị. * Các ch số nghiên c u: 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. - Ch số lâm sàng: * Thiết kế nghiên c u: nghiên cứu tiến - Tri u chứ đ : ng giá mứ đ cứu, can thi , ó đối chứng. đ VAS (V A S ) [4]; đ ã CSTL ố S , ầ BN đ tiêu chu n nghiên cứ đ c chia 2 ó , đ m b đồng về tu i, đ CSTL; ứ ă ạ giới, mứ đ b nh. Nhóm I: 30 BN đ c đ CSTL t đ ể Owestry c y ch đ ần (c y 2 lần vào ngày thứ Disability [4]. nh t và ngày thứ 15 c a li ì đ ều trị. * Ch số cận lâm sàng: Ch 5.0 đ đ ạ Các ch số huyết h c gồm: số ng ỏ 3 . M hồng cầu, bạch cầu, công thức bạch cầu, 01 đ ạ ); nhóm II: 30 BN ch dùng huyết s c tố; các ch số sinh hóa máu đ đ ần (châm ngày 1 lần, gồm: creatinin, AST, ALT. ngh ngày ch nh t); li ì đ ều trị Các ch số nghiên cứ đ đ ở trong 30 ngày. C ứ đ ề ị: Can du, T , T , T , 2 th đ ể ớ đ ều trị (D0 và D30). ạ , C , Y q , * Phương pháp ánh giá ết quả nghiên C , T ứ . c u: - C đ ể ạ ứ đ đ đ ể VAS: ảng 1: Thang điểm VAS Mức đ đau Thang điểm cho mức đ cải thiện < 1 K đ 1 1 - < 2,5 2 2,5 - < 5 3 5 - < 7,5 7,5 - 10 ề đ 4 - Cách t đ ể ứ đ ã CSTL, ầ đ ứ ă ạ đ CSTL: ảng 2: Mức đ Thang Đ gi n Tầm vận đ ng CSTL (°) Điểm điểm CSTL (cm) Owestry G Nghiêng bên Xoay bên Disability Tố 1 ≥ 14/10 ≥ 70° ≥ 25° ≥ 30° ≥ 25° 31 - 40 K 2 ≥ 13,5/10 ≥ 60° ≥ 20° ≥ 25° ≥ 20° 21 - 30 T ì 3 ≥ 13 ≥ 40° ≥ 15° ≥ 20° ≥ 15° 11 - 20 K 4 < 13 < 40° < 15° < 20° < 15° < 10 * Ph n l ại ết quả iều tr chung: 166
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2016 Mứ ố : g > 80% ố đ ể ng trung bình các ch số sinh hóa và 4 ế ố (VAS, S , ầ đ huyết h ớc - đ ều trị. CSTL ứ ă ạ đ CSTL * lý số li u: đ ể Owestry Disability) ớ ớ Số đ ằ ầ ề đ ề ị; ứ khá: g 61 - 80% ố SPSS 16.0; t ố ì , đ , đ ể ; ứ trung bình: g 40 - 60% so sánh ị ì q ố đ ể ; ứ kém: g ớ 40% ớ đ ề ị ằ t- . ố đ ể . Theo dõi loại tác d ng ph không mong muố đ i số KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Hiệu quả điều trị. * M c ộ cải thi n tri u ch ng u the th ng iể VAS s u iều tr : ảng 3: T đ ạ ứ đ đ đ ể VAS. Nhóm nghiên cứu (n = 30) (1) Nhóm chứng (n = 30) (2) Mức đ D0 D30 p D0 D30 p D /D n % n % 0 30 n % n % D0/D30 K đ 0 0 27 90 0 0 25 83,3 < 0,01 < 0,01 16 53,3 3 10 13 43,3 5 16,7 12 40 0 0 17 56,7 0 0 2 6,7 0 0 0 0 0 0 p1-2 > 0,05 T đ ể ớ đ ề ị, BN ở 2 ó ó ứ đ đ VAS ó ĩ ố ( > 0,05). S đ ề ị 30 , ứ đ đ ở ó đề đ ( < 0,01), đó ó ứ ứ đ đ , 90% BN ế đ . Ở ó ứ , 83,3% BN ế đ , ó ó ĩ ố ( > 0,05). * Ph n l ại c ộ cải thi n ộ giãn CSTL s u 30 ngày iều tr : ảng 4: P ạ ứ đ đ ã CSTL. Nhóm nghiên cứu (n = 30) (1) Nhóm chứng (n = 30) (2) Mức đ D0 D30 p D0 D30 p n % n % D0/D30 n % n % D0/D30 Tố 0 0 28 93,3 0 0 26 86,7 Khá 21 70 2 6,7 < 0,01 14 46,7 4 13,3 < 0,01 Trung bình 8 26,7 0 0 16 53,3 0 0 Kém 1 3,3 0 0 0 0 0 0 168
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2016 p1-2 > 0,05 T đ ể ớ đ ề ị, ở ó ứ 96,7% BN ó đ ã CSTL ứ đ ì , ở ó ứ 100%, 2 ó ó ĩ ố ( > 0,05). S đ ề ị, đ ã CSTL ở 2 ó đề đ , đó 93,3% BN ó ứ ó đ ã CSTL ố ở ó ứ (86,7%) ( 0,05). * Ph n l ại c ộ cải thi n tầ vận ộng CSTL s u 30 ngày iều tr : ảng 5: P ạ ứ đ ầ đ CSTL. Nhóm nghiên cứu (n = 30) (1) Nhóm chứng (n = 30) (2) Mức đ D0 D30 p D0 D30 p n % n % D0/D30 n % n % D0/D30 Tố 0 0 26 86,7 0 0 26 86,7 Khá 17 56,7 4 13,3 < 0,01 13 43,3 4 13,3 < 0,01 Trung bình 11 36,7 0 0 17 56,7 0 0 Kém 2 6,7 0 0 0 0 0 0 p1-2 > 0,05 T đ ể ớ đ ề ị, ầ đ CSTL 2 ó ó ĩ ố ( > 0,05). S đ ề ị, ầ đ CSTL ở 2 ó đề đ (86,7%), ó 2 ó ( > 0,05). * M c cải thi n iể trung bình Owestry Dis bility tại các thời iể iều tr : 3 Nhóm NC 2.5 N ó C ứ 2.57± 0.50 2 2.47 ± 0.51 1.5 1.60± 0.50 1 p < 0,01 1.60 ± 0.50 1.13 ± 0.35 0.5 C ứ ă ạ đ đ ạ C ứ ă 1.07 ± 0.25 T 0 (ngày) D0 D15 D30 H : D15-0: -0,87 ± 0,35 D15-0: -0,97 ± 0,32 D30-0: -1,40 ± 0,50 D30-0: -1,43 ± 0,50 168
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2016 iểu ồ 1: T đ đ ể trung bình Owestry Disa đ ể đ ề ị. T ớ đ ề ị, đ ể ì ứ ă ạ đ CSTL 2 ó ó ĩ ố ( > 0,05). S đ ề ị, đ ể ì ứ ă ạ đ CSTL ạ đ ể đ ó đề , ó ứ 1,07 ± 0,25; ó ứ 1,13 ± 0,35 ( < 0,01). S ó ó ĩ ố ( > 0,05). * Kết quả chung: ảng 6: Kế q đ ề ị 30 đ ề ị. Nhóm nghiên cứu (n = 30) (1) Nhóm chứng (n = 30) (2) Kết quả điều trị p1-2 n % n % Tố 24 80 20 66,7 > 0,05 Khá 6 20 10 33,3 Trung bình 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 S 30 đ ề ị, ứ đ đ ề ị ố ó ứ (80%) óm ứ (66,7%). T , 2 ó ó ĩ ố ( > 0,05). 2. Tác dụng không mong muốn. * Tác dụng h ng ng uốn trên l sàng: T q ì đ ề ị, ó ố , ứ , đầ , , ù * Tác dụng h ng ng uốn trên cận l sàng: ảng 7: T đ ố ố ế ó . Nhóm nghiên cứu (1) Nhóm chứng (2) Chỉ số D0 D30 D0 D30 Hồ ầ (T ) 4,50 ± 0,55 4,52 ± 0,53 4,27 ± 0,52 4,39 ± 0,49 Bạ ầ (G ) 6,40 ± 1,60 6,41 ± 1,62 5,93 ± 1,58 5,98 ± 1,27 Hemoglobin (g/l) 131,47 ± 11,13 132,00 ± 12,11 123,57 ± 13,30 123,75 ± 12,26 Ure (mmol/l) 3,98 ± 0,83 4,05 ± 0,84 4,20 ± 1,56 4,18 ± 2,03 Creatinin (µmol/l) 75,06 ± 7,55 73,09 ± 6,98 75,13 ± 6,93 74,08 ± 7,94 AST (UI/l) 26,12 ± 6,19 26,15 ± 6,89 25,67 ± 5,63 26,08 ± 7,20 ALT (UI/l) 24,96 ± 8,12 23,87 ± 8,65 23,79 ± 9,15 24,60 ± 8,27 p1-2 > 0,05 169
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2016 C ố ế ó ớ đ ề ị ở 2 ó đ ó ĩ ố ( > 0,05). BÀN LUẬN THCS, BN ị ế ( ), , ứ , đầ , 1. Kết quả điều trị. ù . P ò đ Kế q ứ , ứ đ ề ị ứ đ ố đề 30 đ ề ị ớ BN ớ , ó ớ ớ đ ề ị ó ĩ ố . ế . N , T , ó đ ề ị q , , ó ớ đ ( > 0,05). ó ể ể ớ ở để V đ q đ ề ị đ đ ề ị, ứ ỏ đồ . ỳ * Tác dụng h ng ng uốn c c y ạ đ ầ : ứ đ đ n ch trên ột số ch số cận l sàng: ầ đ CSTL ồ ề C ế ạ ở đế 2 ố ố ố . C ì , đ ể D0, D30 ứ đ ế q đ ề ị : ố BN ứ , ố: ứ đ đ , ố ề đ đ ã , ầ đ , ứ ă ạ đ ể ớ ớ đ ề ị đ CSTL. Kế q đạ ạ ố 66,7%; (bảng 7). N , khá 33,3%. Tarasenko Lidiya (2003) [5] ở ớ ố đ ề ị ứ đ ó , ế . THCS ằ đ ã , ế q ỷ đ ỏ 100%. L T ị D (2008) 3. Phƣơng pháp cấy chỉ catgut. [6 đ đ * Kỹ thuật c y ch c tgut: ó đ ề ị đ C đ ề ị do THCS ó ỷ ố 88,6%. T ầ T ị ế đạ K ề L (2009) [7 đ ề , đ ã ở V N đ ế đ ề ă 1970, ằ đ ề ị ị đ THCS 60 BN ế q ố đạ 80%, 16,7%. ạ ạ - , ế q , đ ầ 2. Tác dụng không mong muốn của P ò đ ở phƣơng pháp cấy chỉ. n ớ T Q ố , H , Ý, ứ * Tác dụng h ng ng uốn c c y C đ ề ị ch trên l sàng: đ đ , ã C ế Vì , ế ố ứ đó ế ề ầ 2 đ ể D0, D30 ố 60 BN đ , ế ề ể ị ì ò 170
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2016 ó ế TÀI LIỆU THAM KHẢO đ ỏ. D đó, đã 1. Nguyễn Th Ngọc L n B Y ế. B đ ó ề ứ đ ề ị ớ . 2012, tr.144. ằ . 2. Nguyễn Nhược Ki B Y ế. B Kế q ứ YHCT. NXB Y . 2009. ó q đ ứ ă 3. Lê Thúy Oanh. C . Nhà x đ CSTL q . T nhiên, do Y . 2010, tr.43-45, 190-191. đ ề ề 4 Nguyễn Đạt Anh và CS. C đ ể đ đ . 2005. ị để ì ể ề ế 5. Tarasenko Lidiya. N ứ đ ề ị h . ứ đ hông do THCS L1 - S1 ạ ế ứ . ằ ã . L ă T ạ Y . T ạ Y H N . 2003. KẾT LUẬN 6. Lương Th Dung. - P t đ ế ó ó ố đ đ ề ị đ THCS. đ CSTL BN đ K ó Tố B Y khoa. T THCS ớ ế q ứ ố ạ Y H N . 2008. đạ 66,7%, đạ 33,3%. 7 Trần Th Kiều L n. - T ố đề đ ế đ ề đ ề ị ớ ứ ó ĩ ố ị đ THCS. L ă T ạ ( < 0,01) đ ớ ó đ ề Y . T ạ Y H N . 2009. ị ằ đ . - P ó ố . 171

