Đặc điểm giải phẫu nhánh lên động mạch mũ đùi ngoài ở người Việt Nam
Nhánh lên của ĐM mũ đùi ngoài (ĐMMĐN) thường là nhánh có đường kính lớn, chạy hướng về gai chậu trước trên, cung cấp các nhánh xuyên cơ qua cơ căng mạc đùi. Trong phẫu thuật tạo hình, nhánh lên của ĐM MĐN được coi là nguồn nuôi cấp máu cho vạt da cơ căng mạc đùi. Vạt da cơ căng mạc đùi là một trong số những vạt da cơ đáng tin cậy và dễ sử dụng, do cơ căng mạc đùi có kích thước nhỏ, có thể lấy đi mà không ảnh hường chức năng vận động của chân, ngoài ra các mạch xuyên ra da có nguồn gốc từ nhánh lên của ĐM mũ đùi ngoài đủ khả năng cấp máu cho một diện da rộng ở vùng đùi trước ngoài [1, 4, 6],
Thêm vào đó, vết mổ có thể khâu kín đơn giản. Trên thế giới, nhiều tác giả đã nghiên cứu về nhánh lên qua trung gian ĐM mũ đùi ngoài [2, 5, 8], nhưng ở Việt Nam chưa có nghiên cứu chuyên biệt nào về nhánh này. Chính vì những lý do trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu này nhằm. - Mô tả đặc điểm giải phẫu nhánh lên ĐMMĐN. - Đo một số kích thước nhánh lên ĐMMĐN trên 30 xác người Việt Nam tại Bộ môn Giải phẫu, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
File đính kèm:
dac_diem_giai_phau_nhanh_len_dong_mach_mu_dui_ngoai_o_nguoi.pdf
Nội dung text: Đặc điểm giải phẫu nhánh lên động mạch mũ đùi ngoài ở người Việt Nam
- ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU NHÁNH LªN ĐỘNG MẠCH MŨ ĐÙI NGOÀI Ở NGƯỜI VIỆT NAM Trần Ngọ ầ TO M T¾t Nghiên cứu trên 60 tiêu bản đùi củ c g n n ết quả cho thấy: 98,3% nh nh n ấ h đ ng ch đùi ng i đ ng ch đùi ất phát t đ ng m ch đùi h nh n c h ch h h n nh nh ng ng h c h ng c h n nh nh n ng nh i ch n nh nh n ch nh nh n i c c c đùi ớc. ờng kính ngoài của nhánh lên 2,6 mm. * T h : c đi m giải phẫ ; ng m ch đùi ng i; h nh n ANATOMY FEature OF THE ASCENDING BRANCH OF LATERAL CIRCUMFLEX FEMORAL ARTERY IN VieNAMESE CADAVER SUMMARY Crossectional description study was carried out on the 60 dissections of the femoral specimens (included 17 men and 13 women). Results: 98.3 of ascending branch of the lateral circumflex femoral artery from the LCFA and deep femoral artery, only 1.7% from the femoral artery. The ascending branch of LCFA give out a transverse branch (81.7%). The diameter of the ascending branch is 2.6 mm. On each thigh, the ascending branch give out 4.1 branches supplying for muscles of thigh. * Key words: Lateral circumflex femoral; Anatomy; Ascending. ĐẶT VÂ N ĐÒ Nhánh lên củ đùi ng i h ờng nh nh c đ ờng kính lớn, ch y h ớng về gai chậ ớc trên, cung cấ c c nh nh y n c q c căng c đùi ng phẫu thuật t o hình, nhánh lên củ đ ợc coi là ngu n nuôi cấp máu cho v d c căng c đùi V d c căng c đùi t trong số nh ng v d c đ ng in cậy và dễ sử dụng d c căng c đùi c ích h ớc nhỏ, có th lấy đi h ng ảnh h ởng chức năng ận đ ng củ ch n ng i các m ch xuyên ra da có ngu n gốc t nhánh lên củ đùi ng i đủ khả năng cấp máu cho m t diện da r ng ở ùng đùi ớc ngoài [1, 4, 6]. h đ ết mổ có th h ín đ n giản. Trên thế giới, nhiều tác giả đã nghi n cứu về nhánh lên qua ng gi n đùi ng i [2, 5, 8] nh ng ở Việ ch c nghi n cứu chuyên biệt nào về nhánh này. Chính vì nh ng lý do trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu này nhằm. - Mô tả đặc điể iải - o ột số kíc t ước t c ư i i t t i ộ iải ư i c k o c c
- §èi t•îng vµ Ư 1. Đối tượng nghiên cứu. ổng ố ẫ : ùng đùi n hải n i củ c ng đ c n c n ới đ ổi ng nh d đ ng - 84 tuổi. Lấy mẫu t i h ng c i n iải hẫ ờng i h c h h g c h ch ới các tiêu chuẩn: - X c ng ời Việ ởng thành > 18 tuổi. - Còn nguyên vẹn cả đùi hải trái. - Không biến d ng ớu hay bấ h ờng về giải phẫ ùng đùi h ng c hẫu thuật và vế h ng ớc đ * Tiêu chuẩn lo i: các mẫu bị hỏng do kỹ thuật phẫu tích có th ảnh h ởng kết quả nghiên cứu. 2. hương pháp nghiên cứu. * ặc điểm cần nghiên cứu: - c đi m mô tả: nguyên ủy đ ờng đi i n q n củ nh nh n - c đi đ đ c: đ ờng ính chiề d i nh nh n củ * c ti - ố định c ng d ng dịch f in - h n c hỏ ãn c c i ch ẩn. - iến h nh hẫ ích: + ờng vẽ và r ch d : dùng nh e hy ene h ớc dây vẽ đ ờng thẳng đ ờng gai chậ ớc n đến đi m gi a bờ ng i ng nh chè g i “đ ờng chuẩn” + Dùng dao r ch da d c theo gi a c y h n chi ùng đùi ớc ng i ùng đùi ớc ng c ch d đến c + Bóc tách d c theo bờ ng c y đ gi c đùi đùi đùi đùi ng i hấn inh đùi S đ c ch dần t gốc củ đùi ng i đ tìm phân nhánh ngang và phân nhánh lên, phân nhánh xuống củ n y iếp theo, bóc tách d c he đ ờng đi củ h n nh nh n đến gai chậ ớc trên. + đ ờng kính chiều dài nhánh lên. * h hậ ử ố iệ : hiệu chỉnh số liệu thô t bảng thu thập, mã hóa các biến số, thống kê và phân tích bằng phần mềm SPSS/PC 10.5. KÕT QU¶ Nghiªn cøu vµ BÀN LUẬN 1. Nguyên ủ h n nh nh ủ nh nh n. Phần lớn c c ờng hợ nh nh n ấ h đ ng ch đùi hỉ có 1,7% xuất phát t đùi c nghi n cứ ề hệ hống n hế giới đề ch ằng hệ hống n y c h n nh nh ấ đ d ng hức S Choi [10] và TetsuoTai [11] xế h nh lo i phân nhánh, P.Pradabsuk tổng kết có 5 d ng phân nhánh, R.A.Bergman [9] khi khảo sát h đùi ng đã h n h nh d ng h n nh nh ng ự Bergman.
- 1.7 21.7 76.7 ĐM mũ đùi ngoài ĐM đùi sâu ĐM đùi iể đ Tỷ lệ về nguyên ủy nhánh lên. W.L.Wen [8]. Tetsuo Tai [11] h n chi đ ng ch đùi ng i h nh nh dự ng n gốc củ c c h n nh nh : i ấ h đ ng ch đùi; i - ấ h đ ng ch đùi ; i - c nh nh ống ch đ ng ch đùi nh nh n ch đùi ; i - c nh nh n nh nh ống ch đ c ậ nh n đùi S h i [10] c ng ế h nh nh chỉ h c nh ề ố hứ ự h n i he nghi n cứu củ chúng i đ ố nguyên ủy nhánh lên củ (76,7%) xuấ h ờng hợ c n i ch đùi c iệt có 1,7% xuất phát t đùi Bảng 1: So sánh nguyên ủy nhánh lên với các nghiên cứu. Nghiên cứu Nghiên cứu Nghiên cứu Nghiên cứu Nghiên cứu của này (2011) của S.W Choi của Pradab của Wang Lin Ronald A.Bergman [10] Pradabsuk [13] Wen [8] [9] Nhánh lên tách ra t
- Nhánh lên tách ra t đùi Khi so sánh gi a các nghiên cứu, chúng tôi nhận, thấy ki u phân nhánh xuất hiện chủ yếu các nghiên cứu là ki nh nh n ch h n h ảng ỷ ệ n y h ng đ ng ới ế q ả củ chúng i 2. Đườn i i n n ố ượn h n nh nh ủ nh nh n. h nh n đi cùng ới ĩnh ch h ớng ng i chếch n n ch c c h n nh nh củ hần inh đùi ch y hí c y c hẳng đùi ch y hí ớc n ng y n ủy củ hối c ng h nh n ch h n nh nh n i c hẳng đùi c y í hối c ng nh nh d y nhấ n i c căng c đùi ở hí n ng i củ đùi h nh n c h ch h h n nh nh ng ng h c h ng c h n nh nh n h nh n ch h n nh nh h ng nối ới nh nh củ đùi ng i cổ ng đùi h nh ng nối q nh hớ h ng Hình 1: Nhánh lên củ .
- : Sự h ng nối gi nh nh n củ nh nh củ đùi ng i cổ ng đùi Nhánh lên cho nhánh xuyên ra da xuất phát t h n nh nh đi n i c đ c iệ nh nh n i c căng c đùi h c nh nh n c ng c h ch nh nh ực iế n i d i h ảng gi n c gi c căng c đùi c ng ng i Bảng 2: Số ợng nhánh lên. Số ng nh ợng nh nh ch n nh nh n = 60 Số ợng h n nh nh củ nh nh n 0 - 12 9,8 ± 4,7 Số nh nh củ nh nh n c căng c đùi 1 - 6 2,4 ± 0,9 Số nh nh nhỏ củ nh nh n c hẳng đùi c ng gi c 1 -11 4,1 ± 1,6 r ng ng i h y ng c ng trong Số ợng nh nh y n củ nh nh n 0 - 8 2,8 ± 2,0 ng nh i ch n nh nh n ch nh nh đ n i c đùi ớc Số nh nh ng nh n i c căng c đùi nh nh ng nh ch nh nh y n d nh ng c h h ng ch nh nh y n n
- : Nhánh lên và nhánh xuyên ra da của nhánh lên. Trong nghiên cứ n y ng nh i ch n nh nh n ch nh nh n i c c ấ í nh nh củ nh nh n n i c hẳng đùi Số nh nh ng nh n i c căng c đùi nh nh ch n Số ợng nh nh y n củ nh nh n ng nh nh nh h nh n c h h ng ch nh nh y n n d nh ng c ng c h ch ố ợng nh nh y n ấ ớn nh nh ỷ ệ ố nh nh n i c củ nh nh n củ chúng i c h n nhiề ới ế q ả củ i [ ] ng nh nh nh đùi S h i [10] ng nh nh nh đùi i (2,31 nh nh đùi n ng nh nh nh đùi ất cả nh ng nghiên cứ n y đều tính trung bình trên cả 3 nhánh củ c n chúng i chỉ ính i ng nh nh n củ g y n nh n hiến số nhánh của nhánh lên nghiên cứu này c h n c c nghi n cứu khác do chúng tôi khảo sát tất cả các phân nhánh củ trong khi các nghiên cứu khác chỉ khảo sát nhánh xuống ho c chỉ nhánh xuống và nhánh ngang củ d đ y nh nh chính c ng cấ ch đùi ớc ng i i i ế q ả củ chúng i ch ố nhánh xuyên ít của GS Phan [3], theo tác giả, nhánh lên là nhánh chính củ c căng c đùi chi ảm 3 nhánh nhỏ trên, gi d ới. Nhánh nhỏ trên nuôi phần n c n đ n mào chậu, nhánh nhỏ gi a nuôi phần bụng c nh nh nhỏ thứ ba nuôi phần d ới c t diện khá r ng d ùng đùi ố ợng nhánh 5-7 xuyên ch y t c ng i d chậu. iề n y ch hấy nế hẫ ích đùi ớc ng i h ng hấy nh nh y n củ nh nh ống c h dời ị í c n c h n ề hí g i chậ ẽ g nh nh y n củ h n nh nh n dễ d ng c c ng c h hi cần che hủ ổn h ng q ớn c h ế hợ cả đùi ớc ng i c căng c đùi d nh nh n nh nh ống cấ hi đ ẽ c ời ới diện ích đ ng hục ụ ch y cầ củ ng 3. Đường kính ngoài tại nguyên ủy của nhánh lên. Bảng 3: Chân Hai Chân trái chân Giá trị p phải của t-student (n = (n = (n = 30) test 30) 60) ờng kính ngoài t i nguyên ủy 2,6 ± 2,6 ± 2,6 ± 0,876
- 0,6 0,5 0,6 ờng kính ngoài củ nh nh n ng nh h ng c ự khác biệt không có ý nghĩ hống gi ch n hải ch n i he chúng i đ ờng kính ngoài củ nh nh n ng nh hù hợp với nghiên cứu của Tanvaa Tansatit là (2,4 mm) và Sung-Weon Choi [10] he y ăn inh đi n, nhánh xuống nh nh n nh nh c đ ờng kính lớn so với c c nh nh ng ng h ậy ết quả củ chúng i ng đ ng ới c c i iệ y ăn inh đi n c c c giả khác. Trái l i ế q ả n y i ớn h n nghi n cứ củ S h n [4] ghi nhận đ ờng kính nhánh lên là 1,1 mm (0,8 - 1,5 mm). KÕT LUÂ N ờng hợ nh nh n ấ h ờng hợ c n i nh nh n ch đ ng ch đùi ất phát t đùi ới đ ờng ính ng i ng nh i ch n nh nh n ch nh nh n i c nh nh y n húng i nhận thấy nh nh n c h ch h h n nh nh ng ng h c h ng c h n nh nh n TÀI LIỆU THAM KHẢO i . iải hẫ chi n - chi d ới h ất bản h c 2. i Linh. c ch y n chí h c iệ -7. 3. ỹ h ậ i hẫ ch - hần inh hực hiện ứng dụng ng Nhà xuất bản h h c ỹ h ậ . i, 1999. 4. Lê Gia Vinh. ấ ch d hẫ h ậ h nh. n hẫ h ậ T h nh - i h c i, 2006. 5.Julie E. Park M, Eduardo D. Rodriguez, DDS, MD, Rachel Bluebond-Langer, MD, Grant Bochicchio, MD, MPH, Michael R. Christy, MD, Kelly Bochicchio, RN, BSN, Thomas M. Scalea, MD. The anterolateral thigh flap is highly effective for reconstruction of complex lower extremity trauma. The Journal of trauma, injury, infection, and critical care. 2006, pp.162-6. 6.Kavita Malhotra MTSL, MD, FACS; Vinaya Chakradeo, MD. Vascular anatomy of anterolateral thigh flap. Laryngoscope 2008, Vol 118, pp.589-92. 7. Kawai K, Imanishi N, Nakajima H, Aiso S, Kakibuchi M, Hosokawa K. Vascular anatomy of anterolateral thigh flap. Plastic & reconstructive surgery. 2004, 114 (5),pp.1109-1117. 8. Lin WW, Chao JR. Another autograft for coronary artery bypass grafting. Asian cardiovascular & thoracic annals. 2001, 9 (4), pp.260-3. 9. Shengkang Luo MD, Wassim Raffoul, M.D., F. Piaget, M.D., and Daniel V. Egloff, M.D. Anterolateral thigh fasciocutaneous flap in the difficult perineogenital reconstruction. Plastic and reconstructive surgery. 1999, 105, pp.171-3. 10. Sung-Weon Choi D, PhD, Joo-Yong Park, DDS, Mi-Sun Hur, BS, Hyun-Do Park, MS, Hyun-Joo Kang, BS, Kyung-Seok Hu, DDS, MS, Hee-Jin Kim, DDS, PhD. Anatomic studies: An anatomic assessment on perforators of the lateral circumflex femoral artery for anterolateral thigh flap. 2007, pp.866-871. .