Bài giảng Tiếng Anh 1 - Nguyễn Thị Thiết

UNIT I: HELLO
GIỚI THIỆU
Trong bài 1 này bạn sẽ học cách hỏi và giới thiệu tên, các cách nói tên của người Anh. Bạn
cũng học cách sử dụng động từ “to be” ở các thể để nói tên, tuổi, nghề nghiệp, quê quán, quốc
tịch, sức khỏe,… Bạn sẽ học các từ chỉ nghề nghiệp, đồ vật, đặc biệt là các từ chỉ tên nước và
quốc tịch. Cuối cùng bạn sẽ học các cách chào hỏi trịnh trọng và thân mật của người Anh, số đếm
từ 1 đến 20 và bảng chữ cái.
Bạn nhớ phải đọc kỹ phần mục đích bài học và phải thực hiện các hướng dẫn một cách cẩn
thận trong khi học để đạt được phần mục đích.
MỤC ĐÍCH BÀI HỌC
Phần này giúp bạn biết cụ thể những gì mà bạn sẽ học trong bài. Bạn cần cố gắng đạt được các
mục đích của bài học và nên thường xuyên xem lại phần mục đích này trong khi học.
Học xong bài 1 bạn có thể:
1. Sử dụng động từ “to be” ở thời hiện tại với các ngôi số ít ở các câu khẳng định,
nghi vấn và phủ định.
2. Sử dụng các đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu của các ngôi số ít.
3. Sử dụng các từ chỉ nghề nghiệp, đất nước, quốc tịch và một số đồ vật.
4. Sử dụng mạo từ a/an trước các danh từ số ít.
5. Sử dụng các chữ cái trong tiếng Anh.
6. Làm quen các kỹ năng nghe, viết và đọc.
7. Đếm từ 1 đến 20.
1A. WHAT’S YOUR NAME?
Bạn hãy nghe từng đoạn hội thoại một và sau đó tự đọc cả ba hội thoại cho đúng.
Hội thoại 1
 



A
Hello. My name’s Mary Lake.
Hello. Yes, room three one two, Mrs Lake.
Thank you


 

pdf 217 trang thiennv 08/11/2022 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh 1 - Nguyễn Thị Thiết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tieng_anh_1_nguyen_thi_thiet.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh 1 - Nguyễn Thị Thiết

  1. Unit 1: Hello A I’m fine. B Well, here’s my bus. Bye, Mary. A Good bye, Dan. See you. Thực hành hội thoại Người Anh khi gặp nhau có thể chào nhau bằng các cách khác nhau. Trong những tình huống không trang trọng hoặc thân mật, chẳng hạn bạn bè gặp nhau, họ có thể chào nhau “hello” hoặc “hi” và gọi tên nhau như ở hội thoại trên. Hello, Dan./ Hi, Mary. Sau khi chào, người Anh thường hỏi thăm sức khoẻ của nhau. How are you? Câu trả lời có thể là: I’m fine/ Fine, thanks. Và khi hỏi lại người kia, ta chỉ cần hỏi là “And you?” (thế còn bạn thì sao?) Bạn hãy đọc hội thoại sau: A: Hello, Peter. B: Hi, Bill. How are you? A: Fine, thanks. And you? B: I’m fine. Khi tạm biệt trong những tình huống như vậy người Anh có thể nói “good bye” hoặc “bye”. Bạn cũng cần lưu ý thêm là khi hai người mới gặp nhau lần đầu có thể chào cách khác, đó là: “How do you do?” Và người được chào cũng đáp lại là: “How do you do?” Bạn hãy sử dụng các từ và cấu trúc đã học để điền vào hai đoạn hội thoại sau. Mỗi chỗ trống bạn chỉ được điền một từ. a. Conversation 1 Alice: Excuse me. you Fred Andrews? Jake: , I’m sorry. am not. Alice: sorry. 12
  2. Unit 1: Hello b. Conversation 2 Alice: Excuse me. Are Fred Andrews? Fred: , I am. Alice: Oh, Alice Watson. Fred: Oh, yes. How do you do? Alice: ? c. Conversation 3 Mary: Hello Pat. are you? Pat : Oh, hello. fine, thanks. And ? Mary: I’m 1C. WHERE ARE YOU FROM? Phần này giới thiệu cách nói về đất nước và quốc tịch. Cấu trúc 1 Khi bạn muốn biết một người từ đất nước nào tới hay thủ đô nào tới thì bạn hỏi “Where are you from?” và câu trả lời được áp dụng theo cấu trúc sau: Subject + to be + from + country / city Ví dụ: Where are you from? I’m from India. hoặc: I’m from Paris. Động từ “ to be” đi với ngôi thứ ba số ít là “is”. Vậy nếu bạn muốn hỏi với ngôi “he” hay “she” thì bạn sẽ có câu hỏi và câu trả lời như sau: Where’s he from? He’s from India. Where’s she from? She’s from Paris. Thực hành cấu trúc 1 a. Hãy ghép tên của từng quốc gia với mỗi bức tranh sau.Tên tiếng Việt của 8 quốc gia này bạn có thể tra ở phần từ vựng sau mỗi bài. 13
  3. Unit 1: Hello Australia Egypt India Japan Scotland Italy The United States Russia 1. Japan 3. 5. 7. 2. 4. 6. 8. b. Bạn hãy dùng cấu trúc câu “he’s from” hoặc “she’s from” để đặt câu nói về mỗi bức tranh trên. Lưu ý: Nếu người trong bức tranh là người nam thì dùng ngôi “he” và nếu là nữ thì dùng ngôi “ she”. 1. He’s from Japan. 5. 2. 6. 3. 7. 4. 8. Cấu trúc 2 Khi bạn muốn nói về quốc tịch của bạn hay của một người bạn sử dụng cấu trúc sau: Subject + to be + nationality. Ví dụ: I am Indian. (Tôi là người Ấn độ.) 14
  4. Unit 1: Hello She is French. (Cô ấy là người Pháp.) He is British. (Anh ấy là người Anh.) Bạn hãy nghe các câu trong bảng dưới đây để phân biệt giữa hai cấu trúc trên. Country Nationality Carla’s from Italy. She’s Italian. Manuel’s from Spain. He’s Spanish. Shu-Fang’s from China. He’s Chinese. Rob’s from Australia. He’s Australian. Kenji’s from Japan. He’s Japanese Joyce is from The United States. She’s American. Sally’s from Britain. She’s British. Fiona’s from Scotland. She’s Scottish. Lakshmi’s from India. She’s Indian. Sarah’s from England. She’s English. Thực hành cấu trúc 2 Bạn hãy nhìn vào 8 bức tranh ở phần thực hành trên và viết câu nói về quốc tịch của những người trong tranh. 1. He’s Japanese. 2. . 3. . . 4. . . 5. . 6. . 7. . 8. . 1D. WHAT DO YOU DO Bạn sẽ học cách nói nghề nghiệp, cách sử dụng mạo từ ‘a/an’ và các cách chào hỏi (thân mật, trịnh trọng). 15
  5. Unit 1: Hello Cấu trúc 1 Một trong những cách hỏi về nghề nghiệp của người khác là “What do you do?”. Để trả lời cho câu hỏi này bạn hãy sử dụng cấu trúc câu sau đây. Subject + to be + Noun (of job) Ví dụ: What do you do? I am a student. (Tôi là một sinh viên.) I am an artist. (Tôi là một hoạ sĩ.) Lưu ý: ‘a’ và ‘an’ đứng trước danh từ đếm được số ít và đều có nghĩa là “một”. Nhưng ‘an’ đứng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm, thông thường được thể hiện bằng những chữ cái: a, e, i, o hoặc u. ‘A’ thường đứng trước những danh từ bắt đầu bằng một phụ âm như p, t, k, . Thực hành cấu trúc 1 a. Bạn hãy sử dụng những danh từ chỉ nghề nghiệp đã cho để điền vào chỗ trống trong những bức tranh sau. artist electrician secretary doctor housewife shop assistant 1.He’s an . 4. She’s a 2. He’s a 5. He’s an 3. She’s a 6. She’s a 16
  6. Unit 1: Hello b. Bạn hãy viết các câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý. 1. I / engineer Æ 2. You / medical student Æ 3. He / dentist Æ . 4. She / photographer Æ . 5. John / worker Æ . c. Bạn hãy thực hành đọc các hội thoại nhỏ sau: What do you do? I’m a secretary. * * * Are you a doctor? No, I’m an artist. She’s a doctor. * * * Are you a photographer? Yes, I am. Are you an artist? No, I am not. I’m a doctor. He’s an artist. Cấu trúc 2 Formal and Informal Greetings (Chào hỏi trịnh trọng và thân mật): Trong phần này bạn tiếp tục làm quen với cách chào hỏi trịnh trọng trong hội thoại 1 và so sánh với cách chào hỏi thân mật trong hội thoại 2. Bây giờ bạn hãy đọc 2 hội thoại sau: Conversation 1 Conversation 2 Woman: Good morning Mr Roberts Man: Hello, Mary. How are you? Woman: Hi, Tom. How are you? Man: Oh, Good morning Dr Wagner. Man: Fine, thanks. And you? I’m very well, thank you. And you? Woman: Not bad, but my daughter’s Woman: I’m fine, thank you. not well today Man: Oh, I’m sorry to hear that. Chào hỏi trịnh trọng được dùng trong các tình huống như giữa người nhỏ tuổi với người lớn tuổi hay giữa người cấp dưới với người cấp trên, Bạn cần chú ý đến các cách gọi tên sau: 17
  7. Unit 1: Hello Mr + surname (họ): Mr Roberts hoặc: Dr (doctor) + surname (họ): Dr Wagner Câu hỏi thăm sức khoẻ giữa hai hội thoại thì giống nhau nhưng câu trả lời ở hội thoại 1 thì đầy đủ hơn: I’m fine. Thank you. (Tôi khoẻ, xin cảm ơn anh.) I’m very well, thank you. (Tôi rất khoẻ, xin cảm ơn anh.) Thực hành cấu trúc 2 Bạn hãy đọc lại 2 hội thoại và hoàn thành bảng sau. Sau khi hoàn thành bạn sẽ dễ dàng nhận ra sự khác biệt giữa hai cách chào hỏi. Conversation 1 Conversation 2 1. Good morning. Hello / Hi. 2. . Mary. 3. How are you? How are you? 4. / . Fine/ not bad. 5. Thanks. 6. And you? HỌC THÊM 1. Số đếm Trong phần này bạn sẽ học các số đếm từ 1 đến 20. Bạn hãy nghe và nhắc lại từng số đếm theo băng. 1 one 11 eleven 2 two 12 twelve 3 three 13 thirteen 4 four 14 fourteen 5 five 15 fifteen 6 six 16 sixteen 7 seven 17 seventeen 8 eight 18 eighteen 9 nine 19 nineteen 10 ten 20 twenty 18
  8. Unit 1: Hello 2. Bảng chữ cái Bạn hãy làm quen bảng chữ cái tiếng Anh dưới đây. Bây giờ bạn hãy nghe và nhắc lại từng chữ cái một. A a N n B b O o C c P p D d Q q E e R r F f S s G g T t H h U u I i V v J j W w K k X x L l Y y BÀI TẬP NGHE Bạn hãy nghe và viết ra các từ được đánh vần theo bảng chữ cái. Ví dụ: N A M E Æ Name a. c. . e. g. i. b. d. . f. . h. k. . BÀI TẬP ĐỌC Bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây và sau đó trả lời câu hỏi. Her name is Susie. She is from Switzerland. She is Swiss. She is a journalist. She is very pretty. Ví dụ: Is her name Susie? Æ Yes, it is. 1. Is she from Vietnam? Æ . 2. Is she Swiss? Æ . 3. Is she a doctor? Æ . 4. Is she a journalist? Æ . 5. Is she very pretty? Æ . 19
  9. Unit 1: Hello TÓM TẮT Toàn bộ nội dung được giới thiệu trong bài 1 sẽ được ghi trong phần tóm tắt dưới đây. Bạn hãy đọc xem còn phần nào chưa nắm vững thì bạn xem lại phần đó và làm các bài tập cho đến khi bạn đạt được các mục đích của bài học. 1. Hỏi tên và giới thiệu tên. What’s your name? My name’s Mary Lake. 2. Tính từ sở hữu: my, your, his 3. Cách chào Thân mật: Hello/ Hi Trịnh trọng: Good morning. 4. Động từ “to be” chia với các ngôi số ít trong các câu: Khẳng định: Dạng đầy đủ Dạng rút gọn Phủ định Nghi vấn Các cách trả lời câu hỏi Có / Không 5. Tên nước và quốc tịch. She is from Vietnam. She is Vietnamese. 6. Nghề nghiệp “a” và “an”: You are an electrician. 7. Số đếm từ 1 đến 20. 8. Bảng chữ cái tiếng Anh. 9. Từ vựng. Nếu bạn nắm vững được tất cả các vấn đề trên thì hãy làm bài tự kiểm tra 1. BÀI TỰ KIỂM TRA Bạn hãy làm bài kiểm tra này trong 90, phút tổng điểm 100. I. Hoàn thành hội thoại. (10 điểm) a. What’s your name? Carmen. What’s ? b. Is Joe? 20
  10. Unit 1: Hello No, . It’s c. your name Lucy? Yes, it d. Is Sally? Yes, II.Hãy viết câu đầy đủ. (5 điểm) 1. No, it isn’t. Æ No, it is not. 2. What’s your name? Æ . 3. My name’s Judy. Æ . 4. It’s Mary. Æ . 5. She’s a post clerk. Æ . III.Viết số cho các phép tính sau . (5 điểm) 1. One + one = two 2. Three – two = 3. Two + one = 4. Three – one = 5. One + two = IV. Hoàn thành câu. (10 điểm) 1.What’s name? 2. Hello. name’s Bond. James Bond. 3. ‘Is name Anne?’. ‘Yes, that’s right.’ 4. ‘ name’s Robert, isn’t it?’. ‘No, it’s Mike.’ 5. ‘What’s name?’. ‘She’s Maggi.’ V. Điền từ thích hợp vào những câu sau. (10 điểm) 1. name’s Brigitte. 2. name’s James. 3. ‘Her name’s Anne.’ ‘What’s surname?’ 4. ‘ name’s Lee.’ ‘ Is that his first name or his surname?’ 5. ‘ surname’s Tran. What’s your surname?’ 21
  11. Unit 1: Hello VI. Tên hay họ? (5 điểm) 1. Denise first name 5. Dorrington 2. Gavin 6. Gillian 3. Quinton 7. Jowitt 4. Wharton 8. James VII. Dịch sang tiếng Việt. (10 điểm) 1. Her name. Æ 2. His name. Æ 3. Her surname is Quinton. Æ 4. His first name is James. Æ 5. I don’t know. Æ VIII. Viết câu trả lời. (10 điểm) 1. ‘Hello’ ‘ Hello’. 2. ‘How are you?’ ‘ .’ 3. ‘What’s your name?’ ‘ .’ 4. ‘How do you do?’ ‘ ?’ 5. ‘Where are you from?’ ‘ ’ IX. Hoàn thành hội thoại sau. (10 điểm) ‘Excuse . Is name Alice Stevens?’ ‘No, sorry. Alice Carter.’ * * * ‘ me. you Bill Wallace?’ ‘ , I .’ ‘Hello, Bill. name’s Jane Marks.’ X. Viết số thích hợp. (5 điểm) 1. Six : three = two 2. Six : two = 3. One + one + two = 4. Four – three = 5. Four – two + four = 22
  12. Unit 1: Hello XI. Dịch sang tiếng Việt. (10 điểm) 1. Hello. 4. Fine, thanks. 2. How are you? 5. Excuse me. 3. How do you do? 6. I’m sorry. XII. Viết câu đầy đủ. (10 điểm) 1. I’m English. Æ I am English. 2. No, it isn’t. Æ 3. He’s from Tanzania. Æ 4. She’s American. Æ 5. I’m from Oxford. Æ 6. Where’s she from? Æ ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP THỰC HÀNH 1A. What’s your name? Cấu trúc 1: a. I’m a student. b. He’s Australian. c. You are an engineer. d. She is from Vietnam. e. It is a cat. Cấu trúc 2: a. You’re a medical student. b. He’s from China. c. I’m a secretary. d. It’s a desk. e. She’s a teacher. Cấu trúc 3: a. Is she from Germany? b. Is he an architect? c. Are you British? 23
  13. Unit 1: Hello d. Is it a desk? e. Is he from Japan? Cấu trúc 4: a. Yes, I am. b. No, he isn’t. c. Yes, she is. d. No, it isn’t. e. No, she isn’t. Cấu trúc 5: a. Mr Brown is not a journalist. Mr Brown isn’t a journalist. b. Tony is not an actor. Tony isn’t an actor. c. The dress is not very nice. The dress isn’t very nice. d. Miss Wagner is not a driver. Miss Wagner isn’t a driver. e. His name is not Robert His name isn’t Robert. 1B. How are you? a. Hội thoại 1 Alice: Excuse me. Are you Fred Andrews? Jake: No, I’m sorry. I am not. Alice: I’m sorry. b. Hội thoại 2 Alice: Excuse me. Are you Fred Andrews? Fred: Yes, I am. Alice: Oh, hello. I’m Alice Watson. Fred: Oh, yes. How do you do? Alice: How do you do? d. Hội thoại 3 Mary: Hello Pat. How are you? Pat: Oh, hello. I’m fine, thanks. And you? Mary: I’m fine. 24
  14. Unit 1: Hello 1C. Where are you from? Cấu trúc 1 a. 1. Japan 3. Scotland 5. Italy 7. Egypt 2. India 4. The United States 6. Australia 8. Russia b. 1. He is from Japan. 5. He is from Italy. 2. She is from India. 6. She is from Australia. 3. He is from Scotland. 7. He is from Egypt. 4. She is from the United States. 8. She is from Russia. Cấu trúc 2 1. He is Japanese. 5. He is Italian. 2. She is Indian. 6. She is Australian. 3. He is Scottish. 7. He is Egyptian. 4. She is American. 8. She is Russian. 1D. What do you do? Cấu trúc 1 a. 1. He’s an artist. 4. She’s a housewife. 2. He’s a shop assistant. 5. He’s an electrician. 3. She’s a doctor. 6. She’s a secretary. b. 1 I’m an engineer. 2. You are a medical student. 3. He is a dentist. 4. She is a photographer. 5. John is a worker. Cấu trúc 2 Conversation1 Conversation2 1. Good morning. Hello / Hi 2. Dr. Wagner Mary 3. How are you? How are you? 4. I’m fine./ I’m very well. Fine./ not bad. 25
  15. Unit 1: Hello 5 .Thank you. Thanks. 6. And you? And you? ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGHE name your hello right what is yes why no my one five three ĐÁP ÁN BÀI TẬP ĐỌC 1. No, she isn’t. 4. Yes, she is. 2. Yes, she is. 5. Yes, she is. 3. No, she isn’t. ĐÁP ÁN BÀI TỰ KIỂM TRA I. a. What’s your name? Carmen. What’s your name? b. Is your name Joe? No, it isn’t. It’s Job. c. Is your name Lucy? Yes, it is. d. Is your name Sally? Yes, it is. II. 1. It is not. 2. What is your name? 3. My name is Judy. 4. It is Mary. 5. She is a post clerk. III. 1. One + one = two 2. Three – two = one 3. Two + one = three 26
  16. Unit 1: Hello 4. Three – one = two 5. One + two = three IV. 1. your/her/his 2. My 3. your/her 4. Your/His 5. her V. 1. Her 2. His 3. her 4. His 5. My VI. 1. First name 5. Surname 2. First name 6. First name 3. Surname 7. Surname 4. Surname 8. First name VII. 1. Tên của cô ấy. 2. Tên của anh ấy. 3. Họ của cô ấy là Quinton. 4. Tên của anh ấy là James. 5. Tôi không biết. VIII. 1. ‘Hello’. 2. ‘Fine, thanks’ 3. ‘It’s Joana.’ 4. ‘How do you do?’ 5. I’m from Switzerland. IX. ‘Excuse me. Is your name Alice Stevens?’ ‘No, I’m sorry. I’m Alice Carter.’ * * * 27
  17. Unit 1: Hello ‘Excuse me. Are you Bill Wallace?’ ‘Yes, I am.’ ‘Hello, Bill. My name’s Jane Marks.’ X. 1. Six : three = two 2. Six : two = three 3. One + one + two = four 4. Four – three = one 5. Four – two + four = six XI. 1. Xin chào. 4. Xin lỗi. 2. Bạn có khoẻ không? 5. Xin chào. 3. Khoẻ, xin cảm ơn. 6. Tôi xin lỗi. XII. 1. I am English. 4. She is American. 2. No, it is not. 5. I am from Oxford. 3. He is from Tanzania. 6. Where is she from? BẢNG TỪ VỰNG a/an art một actor n diễn viên (nam) architect n kiến trúc sư artist n nghệ sĩ Australia n nước Úc book n quyển sách British n tiếng Anh, người Anh bus n xe buýt but conj nhưng bye interj tạm biệt cat n con mèo 28
  18. Unit 1: Hello China n nước Trung Quốc conversation n hội thoại country n đất nước daughter n con gái dentist n nha sĩ desk n cái bàn do v làm doctor n bác sĩ door n cửa ra vào Egypt n nước Ai Cập electrician n thợ điện engineer n kỹ sư excuse me expr xin lỗi (làm phiền) formal adj trịnh trọng French n người Pháp, tiếng Pháp German n người Đức, tiếng Đức Germany n nước Đức good afternoon expr chào (vào buổi chiều) good bye expr chào tạm biệt good evening expr chào (vào buổi tối) good morning expr chào (vào buổi sáng) good night expr chào tạm biệt (vào buổi tối) greeting n lời chào hear v nghe thấy here adv ở đây housewife n người nội trợ how adv thế nào How do you do? expr xin chào I’m sorry expr xin lỗi 29
  19. Unit 1: Hello Indian n người Ấn Độ informal adj thân mật Italy n nước Ý Japan n nước Nhật Japanese n người Nhật job n nghề nghiệp medical student expr sinh viên trường Y not bad expr không tồi nurse n y tá photographer n thợ ảnh post clerk expr nhân viên giao dịch ở BĐ Russia n nước Nga Scotland n nước Scotland secretary n thư ký shop n cửa hàng shop assistant expr người bán hàng Spanish n người Tây Ban Nha Student n sinh viên teacher n giáo viên that pro kia đó The United States expr Hợp chủng quốc Hoa kỳ very well expr rất khoẻ tuna n cá hồi 30
  20. Unit 2: People UNIT 2: PEOPLE GIỚI THIỆU Trong bài này bạn sẽ học cách sử dụng giới từ, sở hữu cách với các danh từ số ít và số nhiều, tính từ, đại từ chỉ định, các ngôi số nhiều với động từ “to be” để nói về nghề nghiệp, quê quán, quốc tịch danh từ số nhiều, tính từ sở hữu. Bạn cũng sẽ học cách sử dụng động từ ‘to have got’. Bạn nhớ phải đọc kỹ phần mục đích bài học và phải thực hiện các hướng dẫn một cách cẩn thận trong khi học để đạt được phần mục đích. MỤC ĐÍCH BÀI HỌC Phần này giúp bạn biết cụ thể những gì bạn sẽ học trong bài. Bạn cố gắng đạt được các mục đích của bài học và thường xuyên xem lại phần mục đích này trong khi học. Học xong bài 2 bạn có thể: 1. Hỏi và trả lời được các câu hỏi về thông tin cá nhân (gia đình, địa chỉ, nghề nghiệp) 2. Sử dụng được các giới từ chỉ địa điểm 3. Sử dụng sở hữu cách với các danh từ số ít và số nhiều 4. Đặt câu dùng tính từ 5. Sử dụng đại từ chỉ định “this” để giới thiệu 6. Đại từ chỉ ngôi số nhiều 7. Danh từ số nhiều 8. Tính từ sở hữu 9. Động từ “ to have got” 10. Số đếm từ 20 đến 100 2A. HOW OLD ARE YOU? Trong phần này bạn sẽ học cách hỏi thêm về các thông tin cá nhân như tuổi, gia đình, địa chỉ và các số đếm từ 20 đến 100. Hội thoại A: Hello. Come in and sit down. What’s your name? B: Jane Webb. 31
  21. Unit 2: People A: And where are you from, Ms Webb? B: I’m British. A: Are you married? B: No, I’m not. A: And what’s your job Ms Webb? B: I’m a teacher. A: And what’s your address? B: It’s 16 Hirst Street. Bạn hãy đọc hội thoại trên, trong khi đọc bạn nhớ đánh dấu những từ mà bạn chưa đọc được. Sau đó bạn bật băng nghe và đọc theo băng. Bạn nhớ đặc biệt chú ý đến những từ đã đánh dấu. Thực hành hội thoại Trong hội thoại trên có một số cấu trúc mà bạn đã biết đó là: • Hỏi và trả lời tên: - What’s your name? Jane Webb • Hỏi về quê quán, đất nước: - Where are you from Ms Webb? Qua bài số một bạn đã biết cách trả lời cho câu hỏi này. Ví dụ: - I’m from Britain. Ngoài ra bạn có thể trả lời: - I’m British. Hội thoại còn nêu ra một cách hỏi nghề nghiệp nữa. Đó là: What’s your job? = What do you do? Hai câu hỏi này về hình thức thì khác nhau nhưng về ý nghĩa thì vẫn là một. Do vậy chúng có chung một cách trả lời: - I’m a teacher. Khi hỏi người khác về địa chỉ bạn có thể nói: - What’s your address? Trả lời: - It’s 16 Hirst Street. Chủ ngữ “It” trong câu trả lời thay cho cụm từ “My address”. Cấu trúc 1 Phần này giới thiệu cách nói về tình trạng gia đình như có gia đình, chưa có gia đình, li dị Thông thường khi bạn muốn biết người đang nói chuyện với mình đã có gia đình hay chưa bạn hỏi như sau: - Are you married? Trả lời: Yes, I am. Hoặc No, I’m not. Nói về tình trạng gia đình bạn hãy sử dụng các cấu trúc câu sau đây: 32
  22. Unit 2: People - To be married - To be single = To be not married Đó là các cấu trúc nguyên dạng và khi đặt câu cần phải có chủ ngữ rồi chia động từ “to be” cho phù hợp. Ví dụ: - He is married. - David is not married. - Joana is single. Thực hành cấu trúc 1 a. Bạn hãy sử dụng những từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. Ví dụ: Jane / married Jane is married. 1. John / single . 2. She / married 3. You / single 4. My teacher / not married 5. I / single b. Dưới đây là hội giữa bạn và cô gái người Achentina tên là Virginia. Bạn hãy đọc kỹ lời thoại đã cho để đưa ra lời thoại thích hợp bằng những thông tin thực của bạn. Virginia: Hello. I’m Virginia. What’ s your name? a. You: . Virginia: Is that an English name? b . You: Virginia: No, I’m not. I’m Argentinian. c. You: , Virginia? Virginia: I’m an actress. And you? d. You: Virginia: That’s interesting. Are you married? e. You: . . ? Virginia: Yes, I am. What’s your address? f. You: c. Bạn hãy đọc kỹ mẫu đơn xin việc sau. Bạn có thể xem nghĩa tiếng Việt của các từ ở cuối bài. 33
  23. Unit 2: People Harris and Sanders Photographic Supplies 13 Old High street, Wembley Job Application Mr/ Mrs/ Miss/ Ms . First name Surname Age . Marital status: Single □ Married □ Divorced □ Separated □ Widow(er) □ Nationality . Address . Trả lời các câu hỏi dưới đây để điền vào mẫu đơn xin việc ở trên. 1. Mr, Mrs, Miss, or Ms? . 2. What’s your first name? . 3. How do you spell it? . 4. What’s your surname? . 5. How do you spell it? . 6. How old are you? . 7. Where are you from? . 8. Are you married? . 9. What’s your address? . 34