Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 3: Yêu cầu vệ sinh thú y của nơi giết mổ và chế biến sản phẩm động vật - Dương Văn Nhiệm

I. Nguyên tắc chung (1)
1. Yêu cầu về địa điểm:
• Xây dựng nơi cao ráo, thoáng khí, cách
xa các nguồn gây ô nhiễm (bãi rác thải,
nhà vệ sinh công cộng, các nhà máy thải
bụi, khói và hóa chất độc hại,…)
• Cách xa khu dân cư tập trung, các công
trình công cộng (bệnh viện, trường học)
và cách trục đường giao thông chính ít
nhất 500m 
pdf 15 trang thiennv 10/11/2022 4260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 3: Yêu cầu vệ sinh thú y của nơi giết mổ và chế biến sản phẩm động vật - Dương Văn Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_3_yeu_cau_ve_sinh_thu_y.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 3: Yêu cầu vệ sinh thú y của nơi giết mổ và chế biến sản phẩm động vật - Dương Văn Nhiệm

  1. Ph ươ ng pháp hóa học (2) • Dùng phèn chua [Al 2(SO 4)3.18H 2O] làm sa lng ph n l lng, ph n nưc trong ưc x lý hóa ch t (H 2SO 4) 3-4h tr ưc khi ra ngoài. • Ph n váng ni và cn lng em phân. 31 c. Ph ươ ng pháp sinh học (1)  hm khí sinh hc (biogas),  cánh ng tưi,  h sinh hc (h ô-xi hóa),  phân sinh hc. 32 Ph ươ ng pháp sinh học (2) Hầm ủ khí sinh học (biogas): qtrình lên men ym khí phân gi i ch t hu c ph c tp thành n gi n, hòa tan, và các ch t khí - gas (CH 4: 60-70%; CO 2: 30-35% và các khí khác). Gas làm khí t ph c v ti ch ho c khí t th ư ng ph m (lc, nén thành dng lng và óng bình). 33 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3 11
  2. Ph ươ ng pháp sinh học (3) Cánh đồng tưới (1)  xung quanh ni gi t m tr ng các lo i cây nông nghi p. Nưc th i ch y ra th m xu ng t. H VSV trong t phân hy ch t hu c ph c tp thành n gi n hòa tan d hp thu, y nhanh qtrình phân hy.  R cây vchuy n ô-xi t mt t xu ng tng sâu hn ô-xi hóa các ch t hu c bên dưi. 34 Cánh đồng tưới (2) Sc ch a ph thu c xp ca t, ch canh tác, phân bón, lưng mưa, nhu cu tưi nưc ca mi lo i cây tr ng  hành ti: 5.000-10.000 m 3/ha  khoai tây: 1.800-2.500 m 3/ha  cà chua: 4.000-4.500 m 3/ha). 35 Ph ươ ng pháp sinh học (5) Hồ sinh học (1) • S phân gi i ch t hu c do qu n th ng th c vt nưc có trong h (cá, tôm, to, phù du, VSV ). • VSV phân gi i hp ch t hu c trong nưc th i to thành các ch t n gi n, to ki n cho to và phù du ptri n. 36 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3 12
  3. Ph ươ ng pháp sinh học (6) Hồ sinh học (2) : • Cá tôm, n mùn bã ca các ch t hu c phân gi i ra, trong qtrình bi li làm tng ti p xúc nưc vi ô-xi làm tng qtrình phân hy ch t hu c. 37 38 Ph ươ ng pháp sinh học (7) Hồ sinh học (3) : có 3 lo i • Hồ ổn định nước th ải hi ếu khí: h cn có sâu 60-90 cm, m bo ki n thoáng khí t mt nưc tí áy h, to thu n li cho h ca VSV hi u khí. • Hồ ổn định nước th ải yếm khí: h sâu m bo cho ho t ng ca h VSV trong h ch yu là ym khí. • Hồ ổn định nước th ải tùy nghi : h s dng c nưc th i hi u khí và ym khí. 39 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3 13
  4. Ph ươ ng pháp sinh học (7) Ủ phân sinh học (1) • s phân gi i hp ch t hu c có trong nưc/rác th i do VSV sn có trong phân, t. • Phân (rác th i) + vôi bt + lá xanh, trong hm có np kín ho c h ưc trát bùn kín, m bo m không quá 70%. 40 Ph ươ ng pháp sinh học (8) Ủ phân sinh học (2) • Qtrình phân gi i hi u khí có ki m soát s sinh nhi t 50-70 oC, di t a s VSV gây bnh, tr ng và u trùng ca KST, làm phân hoai mc cây tr ng d hp thu. 41 Ph ươ ng pháp sinh học (9) Ủ phân sinh học (3) • Yêu cu n trong h ph i t ti thi u 65 oC sau 3 tu n ; phân rác ph i ưc ít nh t 3 tháng tr ưc khi bón ru ng. 42 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3 14
  5. Ủ phân 43 Hết ch ươ ng 3 44 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3 15