Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 2: Vận chuyển và kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật - Dương Văn Nhiệm
Ý nghĩa: 4
Ổn định đời sống sinh hoạt ở TP, khu CN;
Cung cấp nguyên liệu cho CN và XK;
Trao đổi hàng hóa giữa thành thị và nông
thôn;
Điều hòa con giống giữa các địa phương.
I. Ý nghĩa - Mục đích (2)
Mục đích: 3
• Đảm bảo gsúc ít sụt cân
• Gsúc không bị ốm chết trên đường VC
• Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan trên đường
vận chuyển.
Ổn định đời sống sinh hoạt ở TP, khu CN;
Cung cấp nguyên liệu cho CN và XK;
Trao đổi hàng hóa giữa thành thị và nông
thôn;
Điều hòa con giống giữa các địa phương.
I. Ý nghĩa - Mục đích (2)
Mục đích: 3
• Đảm bảo gsúc ít sụt cân
• Gsúc không bị ốm chết trên đường VC
• Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan trên đường
vận chuyển.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 2: Vận chuyển và kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật - Dương Văn Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_2_van_chuyen_va_kiem_di.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 2: Vận chuyển và kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật - Dương Văn Nhiệm
- đường thu ỷ (6) • Cho V n u ng no 2 l n/ngày; theo dõi ghi chép y tình tr ng SK và d ch b nh c a àn . N u có m/ch t trên ư ng VC thì tuy t i 0 ư c ném phân rác, xác ch t xu ng sông/bi n mà ph i VC n tr m TY g n nh t gi i quy t. 31 5. Vận chuy ển bằng hàng không (1) • Là ph ươ ng ti n t t nh t (an toàn nh t, nhanh nh t) nh ưng t nh t ch áp d ng v i gsúc quý, V c nh. • Th t c vchuy n ư c cơ quan TY và hàng không quy nh r t ch t ch . 32 hàng không (2) • Có máy bay chuyên d ng cho vi c v n chuy n . • Vi c ktra, chu n b gsúc c ng gi ng nh ư các hình th c v n chuy n khác. 33 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 11
- III. Tiêu độc ph ươ ng ti ện dụng cụ vận chuy ển • Sau khi , m i ph ươ ng ti n d ng c liên quan (thùng xe, sàn tàu, máng n/u ng, cu c, x ng ) u ph i ư c d i r a, tiêu c. • Ch n bi n pháp tiêu c c n c vào tình hình sức kh ỏe và dịch bệnh c a trong qtrình vchuy n. 34 Các bi ện pháp tiêu độc (1) 1. Quá trình VC, động vật không bị bệnh TN: Phân, rác, nư c ti u, T th a em bón ru ng ho c s n xu t biogas. Các d ng c khác r a b ng nư c s ch. 35 Các bi ện pháp tiêu độc (2) 2. Quá trình VC, ĐV nghi bị bệnh TN : • Phân, rác, nư c ti u, th a em theo PP ủ phân sinh học (l i d ng quá trình phân gi i c a VSV t o n cao di t VSV và KST gây b nh). 36 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 12
- 2. ĐV nghi bị bệnh TN • 2 công th c phân SH ph bi n VN: (i) 3 phân + 1 vôi bột; (ii) 1 tấn phân + 200 kg lá xanh + 50 kg vôi bột. Tr n u, cho vào h m/h phân, y n p ho c trát kín, kho ng 2-3 tháng là t yêu c u. Có th dùng các ch ph m sinh h c (các vi sinh v t có l i) phân. • Các ph ươ ng ti n d ng c khác r a b ng nư c vôi ho c xút 5%, formol 5% sau ó r a l i b ng nư c sôi. 37 Các bi ện pháp tiêu độc (3) 3. Quá trình VC, động vật bị bệnh TN : • Phân, rác, nư c ti u, T th a và d ng c r ti n em t. • Các ph ươ ng ti n d ng c khác tiêu c b n thu c sát trùng nh ư formol 5%, xút 5%, H 2SO 4 5% Tiêu c 2 l n cách nhau 3-4h, sau ó r a l i b ng nư c s ch. 38 IV. Các yếu tố ảnh hưởng gsúc - Hi ện tượng stress vận chuy ển • Có nhi u y u t tác ng n gsúc nh ư th i ti t, t c , tính ch t ư ng i, ch ch m sóc nuôi dư ng g i chung là stress vchuy n gsúc s t cân. 39 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 13
- Stress vận Tác nhân V não chuy ển: stress C ch tác Hypothalamus Hưng ph n T y th ư ng th n đng TK giao c m CRF (Corticotropin Releasing Factor) Thùy tr ư c tuy n Tuy n giáp yên ACTH (Adrenocorticotropic Hormone) V ư ng th n T ng ti t corticoid Tình tr ng báo ng V. Các bệnh phát sinh trong quá trình vận chuy ển 1. Bệnh vận chuy ển (1) • Nguyên nhân : gsúc quá béo, nh t quá ch t, K v sinh kém trao i O2 b h n ch /h n hô h p, tu n hoàn. B nh n ng kéo dài gsúc có th ch t. 41 Bệnh vận chuy ển (2) •Tri ệu ch ứng (1): Run r y l o o, 2 chân sau ng 0 v ng; Thân nhi t bình th ư ng hay hơi th p; Tim m ch nhanh y u, T n s hô h p t ng, khó th ; Niêm m c sung huy t; Nhu ng ru t gi m con v t b táo bón. 42 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 14
- Tri ệu ch ứng (2): B nh n ng con v t hôn mê, m t ph n x , u ng sang m t bên hay ngã v t xu ng. B nh kéo dài t 4 gi n vài ngày, ngh ng ơi tho áng s ph c h i nhanh. M khám th y xu t huy t toàn thân. Nhìn chung bi u hi n b nh gi ng v i c m n ng, c m nóng. 43 Bệnh vận chuy ển (3) • Điều tr ị: Cho vào nơi thoáng mát, yên t nh, kê cao u, xoa bóp ngoài da Tiêm gluco 5% vào t nh m ch: • trâu bò 500-2000 ml/con; • l n 100-500 ml/con. Cho gsúc u ng rư u 40% 50-100 ml/con 44 2. Say sóng • G p khi v n chuy n ư ng th y dài ngày, gsúc nh t quá ch t. • Bi u hi n lâm sàng: gsúc choáng, ngã v t xu ng, hô h p y u, tim m ch nhanh y u. Cá bi t có con v t hung h ng r i ngã v t xu ng. Can thi p k p th i, ngh ng ơi th a áng con v t s ph c h i nhanh. 45 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 15
- 3. Say máy bay: • Khi xu ng con v t l i, th y u, h u nh ư m t ph n x , niêm m c nh t nh t. Cho gsúc ngh ng ơi ch yên t nh thoáng mát s nhanh ph c h i. 4. Đau mắt: •X y ra v sinh kém, v n chuy n dư i th i ti t quá n ng nóng. 46 Ph ần B. Ki ểm dịch động vật và SPĐV (Tham kh o chi ti t trong website C c Thú y, m c “Ki m d ch ng v t”) 47 Các khái ni ệm: Ki ểm D ịch ĐV & SPĐV: Là vi c th c hi n các bi n pháp ch ẩn đoán, xét nghi ệm V & SP V phát hi ện đối tượng & SP V. 48 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 16
- Đối tượng KDĐV & SPĐV: Là các y u t gây bệnh, gây hại cho s c kh e con ng ư i và , bao g m: VSV, KST, tr ng và u trùng c a KST; ch t n i ti t, ch t c, ch t t n dư; các loài gây h i cho ng ư i, V, môi tr ư ng, h sinh thái. 49 Khu cách ly ki ểm dịch: Là nơi nuôi gi ữ ĐV , bqu ản SPĐV , cách ly hoàn toàn v i & SP V khác trong m t tgian nh t nh ki m d ch. 50 Tạm nh ập, tái xu ất: • là vi c hàng hoá ư c ư a t nư c ngoài hay t các khu v c c bi t n m trên lãnh th Vi t Nam ư c coi là khu v c h i quan riêng theo quy nh c a pháp lu t vào Vi t Nam, có làm th t c nh ập kh ẩu vào Vi t Nam và làm th t c xu ất kh ẩu chính hàng hoá đó ra kh i Vi t Nam. 51 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 17
- Tạm xu ất, tái nh ập: • là vi c hàng hoá ư c ư a ra nư c ngoài hay n các khu v c c bi t n m trên lãnh th Vi t Nam ư c coi là khu v c h i quan riêng theo quy nh c a pháp lu t, có làm th t c xu ất kh ẩu ra kh i Vi t Nam và làm th t c nh ập kh ẩu lại chính hàng hoá ó vào Vi t Nam. 52 Chuy ển cửa kh ẩu: • là vi c mua hàng t m t nư c, vùng lãnh th ngoài Vi t Nam bán cho m t nư c, vùng lãnh th ngoài Vi t Nam mà không làm th ủ tục nh ập kh ẩu vào Vi t Nam và không làm th ủ tục xu ất kh ẩu ra kh i Vi t Nam. 53 Quá cảnh lãnh th ổ Vi ệt Nam: • là vi c v n chuy n hàng hoá thu c s h u của tổ ch ức, cá nhân nước ngoài qua lãnh th Vi t Nam k c vi c trung chuy n, chuy n t i, lưu kho, chia tách lô hàng, thay i ph ươ ng th c v n t i hay các công vi c khác ư c th c hi n trong th i gian quá c nh. 54 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 18
- Nguyên tắc chung của KD ĐV và SPĐV (1) 1. V & SP V khi v n chuy n v i s lư ng, kh ối lượng lớn ra kh ỏi huy ện ph i ư c KD một lần t i nơi xu t phát. 2. V & SP V có trong Danh m c đối tượng thu c di n ph ải ki ểm dịch ĐV & SPĐV (do B NN & PTNT ban hành) khi nh ập kh ẩu, tạm nh ập tái xu ất, tạm xu ất tái nh ập, chuy ển cửa kh ẩu, quá cảnh ph i ư c KD theo quy nh c a Pháp l nh Thú y. 55 Nguyên tắc chung (2) 3. i v i V & SP V xu ất kh ẩu, vi c KD ư c th c hi n theo yêu cầu c a nư c nh p kh u ho c c a ch hàng. 4. Ki m d ch V & SP V theo tiêu chu ẩn VSTY, quy trình, th t c do Bộ NN & PTNT ban hành. 56 Nguyên tắc chung (3) 5. i tư ng ki m d ch V & SP V ph i ư c ktra, phát hi ện nhanh, chính xác. 6. V & SP V vchuy ển trong nước mà không xđịnh được ch ủ thì tu theo tình tr ng V & SP V mà cơ quan qu n lý nhà nư c có th m quy n v thú y cho phép sử dụng ho ặc tiêu hủy theo quy nh. 57 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 19
- Nguyên tắc chung (4) • V & SP V nh ập kh ẩu mà không xđịnh được ch ủ thì ph ải tiêu hủy. 58 Nội dung KD ĐV và SPĐV (1) 1. Ki ểm tra h ồ sơ KD Tờ khai xin KD theo m u quy nh; B n sao gi y ch ứng nh ận vùng an toàn dịch bệnh nơi xu t phát & SP V; Gi y ch ứng nh ận tiêm phòng, xét nghi ệm b nh cho (n u có) ho c gi y ch ứng nh ận VSTY c a (n u có); Gi ấy phép xu t/nh p kh u và 59 Nội dung (2) 2. Tập trung ĐV & SPĐV t i nơi quy nh ho c ư a V & SP V vào khu cách ly KD (th i gian cách ly KD tùy thu c tgian b nh c a t ng b nh nh ưng không quá 45 ngày); ktra lâm sàng, ch n oán, xét nghi m V & SP V phát hi n i tư ng KD. 60 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 20
- Nội dung (3) 3.Kết lu ận v k t qu KD c p ho c không c p gi y ch ng nh n KD, ch ng nh n ho c không ch ng nh n KD. 4.Yêu cầu ch ủ ĐV & SPĐV xử lý theo quy định . 61 Th ủ tục ki ểm dịch ĐV và SPĐV (1) 1. Ch ủ hàng: Ph i khai báo v i cơ quan Thú y có th m quy n, tgian khai báo tr ư c tùy tr ư ng h p c th . • Tr m Thú y huy ện (qu n) ch u trách nhi m KD V & SP V vchuy n gi a các huy ện trong tỉnh ; • Chi c c Thú y tỉnh/thành ch u trách nhi m KD V & SP V vchuy n gi a các tỉnh trong nước; 62 Th ủ tục (2) Ch ủ hàng: (ti p) •Cơ quan Thú y vùng và Chi cục KDĐV /Tr ạm KDĐV cửa kh ẩu ch u trách nhi m KD V & SP V xu ất, nh ập, quá cảnh • Hoàn thành hồ sơ KD theo m u quy nh cho t ng tr ư ng h p c th . 63 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 21
- Th ủ tục (3) 2.Cơ quan Thú y: • Thông báo cho ch hàng v tgian, a i m và n i dung ti n hành KD; • Ti ến hành KD theo quy trình và n i dung ã nh. 64 CÂU H ỎI TH ẢO LU ẬN 1. M c ích, Ý ngh a và Các hình th c v n chuy n ng v t? 2. Hi n tư ng stress v n chuy n và Các b nh phát sinh trong quá trình v n chuy n ng v t? 3. Ki m d ch ng v t SP V: các khái ni m, nguyên t c, n i dung và th t c? 65 Hết ch ươ ng 2 66 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 22