Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 1: Mở đầu - Dương Văn Nhiệm

I. Khái niệm môn học KNTS (1)
• Là môn KH nghiên cứu và ứng dụng các
biện pháp kỹ thuật để kiểm tra, đánh giá
tiêu chuẩn vệ sinh thú y các loại
SPĐV, bao gồm cả SP dinh dưỡng (thịt,
trứng, sữa…) và phụ phẩm (da, lông,
xương, sừng, móng…).
18
Khái niệm môn học (2)
• Protein có vai trò quan trọng:
cung cấp năng lượng (4100 kcal/kg);
xây dựng (40% khối lượng khô);
bảo vệ (kháng thể);
tham gia các hoạt động sống của cơ
thể (men, hormone);
di truyền (cấu tạo tế bào sinh sản). 
pdf 14 trang thiennv 10/11/2022 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 1: Mở đầu - Dương Văn Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_1_mo_dau_duong_van_nhie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 1: Mở đầu - Dương Văn Nhiệm

  1. Hệ th ống t ổ ch ức công tác KSVSTY ở Vi ệt Nam (1) •Cc Thú y (B NN&PTNT) là c quan qu ản lý thú y cao nh ất, dư i ó gm các C quan TY vùng (7), các Trung tâm chuyên môn và phòng ch c nng, các tr m KD ca kh u (biên gi i, hi cng, sân bay), và h th ng TY a ph ư ng t Chi cc thú y tnh/thành (63) n mng lư i thú y huy n xã. 31 A U O A UU ♦♦♦ i ♦♦♦ TT Ch ẩn đoán Thú y Trung ươ ng i ♦♦♦ i i TT Ki ểm nghi ệm thu ốc Thú y Trung ươ ng I ♦♦♦ uu ♦♦♦ aa TT Ki ểm nghi ệm thu ốc Thú y Trung ươ ng II u ♦♦♦ uauoa i ♦♦♦ io TT Ki ểm tra v ệ sinh Thú y Trung ươ ng I ơ ♦♦♦ TT Ki ểm tra v ệ sinh Thú y Trung ươ ng II ♦♦♦ u UA ỤC • ii • i ơ • ioi ui • oai ioai U • ueo • aoo • ơ • u • i UU a U a ư 32 Hệ th ống t ổ ch ức công tác KSVSTY ở Vi ệt Nam (2) Công tác KSVSTY : • Phòng KD ca Cc Thú y, các c quan TY vùng và các chi cc KD V, tr m KD ca kh u ch u trách nhi m v mt TY i vi V&SP V xu t/nh p kh u • Trung tâm KTVSTY có trách nhi m cao nh t trong ph m vi c nư c ánh giá nh ng tiêu chu n VSTY ca c s có liên quan n SP V. 33 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 11
  2. Hệ th ống t ổ ch ức công tác KSVSTY ở Vi ệt Nam (3) • Chi cc TY có b ph n KD ni a làm nhi m v KSGM, KSVSTY V&SP V tiêu dùng trong nướ c. • Vi c ktra mi ni u ư c ti n hành theo quy trình k thu t ã ư c ban hành th ống nh ất trong cả nướ c. 34 Tiêu chu ẩn - Nhi ệm v ụ - Quy ền h ạn ki ểm d ịch viên độ ng v ật (1) Ki ểm dịch viên độ ng vật: là cán b làm nhi m v Ki m dch V&SP V, Ki m soát gi t m, Ki m tra v sinh thú y ư c c quan thú y có th m quy n cp th ki m dch viên. 35 Tiêu chu ẩn - Nhi ệm v ụ - Quy ền h ạn ki ểm d ịch viên độ ng v ật (2) Tiêu chu ẩn: 1. BSTY, 2. Thâm niên ít nh t 3 nm, 3. Qua khóa ào t o có c p ch ng ch v KD V c a C c Thú y, 4. Có trình , 5. Sc kh e t t 36 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 12
  3. Tiêu chu ẩn - Nhi ệm v ụ - Quy ền h ạn (2) Nhi ệm vụ: • Th ực hi ện đầ y đủ các quy nh ca pháp ch thú y, các yêu cu VSTY ã ư c nhà nư c ban hành vi vi c KD V, KSGM và KTVSTY; • Hướ ng dẫn và đôn đố c ch hàng th c hi n nghiêm ch nh các quy nh ca nhà nư c v lnh vc này; • Th ực hi ện nghiêm túc các quy trình kỹ thu ật trong KTVSTY V&SP V tiêu th ni a và xu t kh u. 37 Tiêu chu ẩn - Nhi ệm v ụ - Quy ền h ạn (3) Quy ền h ạn: • Cấp gi ấy ch ng nh n KD, gi y ch ng nh n v VSTY; • Cho phép xu ất, nh ập V&SP V tiêu chu n; • Lập biên b ản x ử lý các tr ư ng h p vi ph m Pháp l nh thú y. 38 CÂU H ỎI TH ẢO LU ẬN 1. Mc ích và ý ngh a c a ho t ng ki m d ch ng v t, s n ph m ng v t; ki m soát gi t m; và ki m tra v sinh thú y trong xã h i? 2. H th ng t ch c ki m d ch ng v t, ki m soát gi t m , ki m tra v sinh thú y Vi t Nam và s phân nh ch c n ng nhi m v ? 3. Nh n th c và trách nhi m c a cán b thú y ho t ng trong l nh v c ki m d ch, ki m soát gi t m? Liên h v i th c ti n? 4. Cơ s khoa h c và pháp lý cho ho t ng ki m dch ng v t và s n ph m ng v t, ki m soát gi t m , và ki m tra v sinh thú y? 39 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 13
  4. Hết ch ươ ng 1 40 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 1 14