Bài giảng Đồ họa Raster - Chương 2a: Các thuật toán tô màu - Bùi Tiến Lên

Bài toán tô màu

Tô màu là thao tác tìm các điểm sáng “nằm bên trong” một vùng khép kín.

Input :

  Vùng S 

Output :

  {(x1, y1), (x2, y2) … (xn, yn)}

Các hướng tiếp cận

Có hai phương pháp

- Tô màu theo lân cận

- Tô màu theo dòng quét

ppt 44 trang thiennv 09/11/2022 4060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đồ họa Raster - Chương 2a: Các thuật toán tô màu - Bùi Tiến Lên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_do_hoa_raster_chuong_2a_cac_thuat_toan_to_mau_bui.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đồ họa Raster - Chương 2a: Các thuật toán tô màu - Bùi Tiến Lên

  1. Thuật toán cải tiến Minh họa tô loang biên biên Trang 11
  2. Thuật toán cải tiến Tiêu chuẩn để là điểm hạt giống 1. Điểm này chưa được tô và không phải điểm biên. 2. Điểm này thoả : - Điểm trái đầu tiên. - hoặc bên trái của nó là điểm biên (nếu nó không phải là điểm trái đầu tiên). Trang 12
  3. Thuật toán cải tiến Minh họa bổ sung những điểm hạt giống mới biên biên hạt giống biên biên biên Trang 13
  4. Tô theo lân cận - Một số vấn đề Sử dụng lân cận nào ? Trang 14
  5. Tô theo lân cận - Một số vấn đề Đường biên màu gì ? Trang 15
  6. Tô theo lân cận - Một số vấn đề Trang 16
  7. Tô màu theo dòng quét
  8. Khái niệm dòng quét Dòng quét là dòng điểm sáng trên màn hình y Trang 18
  9. Tô hình chữ nhật l r y t y b Trang 19
  10. Tô hình tam giác Input (X1, Y1), (X2, Y2), (X3, Y3) Cách tô bước 1 : Sắp xếp các đỉnh Y1 Y2 Y3 bước 2 : Phân trường hợp Theo tung độ Trang 20
  11. Tô hình tam giác Y1 = Y2 = Y3 Y1 < Y2 = Y3 2 3 1 3 2 1 Y1 = Y2 < Y3 Y1 < Y2 < Y3 3 3 2 2 1 1 Trang 21
  12. Tô hình tam giác 1 3 2 Y1 Xmin Xmax Tô tam giác (Y1 = Y2 = Y3) 1. Tìm Xmin, Xmax 2. Tô dòng Y1 bắt đầu tại cột Xmin, kết thúc tại cột Xmax Trang 22
  13. Tô hình tam giác 2 3 Tô tam giác (Y1 < Y2 = Y3) Y2 Lặp y : Y1 Y2 1. Tìm hoành độ giao điểm x , x giữa y l r dòng quét y với các cạnh trái và cạnh phải của tam giác. 2. Tô dòng y bắt đầu tại cột xl, kết thúc y Y1 tại cột x . 1 r xl xr Trang 23
  14. Tô hình tam giác Ví dụ Các hoành độ giao điểm của các dòng quét với cạnh (2, 2), (11, 6). 2 6 5 4 3 2 1 8 17 26 35 44 4 4 4 4 4 Trang 24
  15. Tô hình tam giác Caùch tính hoaønh ñoä giao ñieåm x ñaàu laø X1 2 xmoi = xcu + k vôùi X − X k = 2 1 1 Y2 − Y1 Trang 25
  16. Tô hình tam giác 3 Y3 2 Y2 y Y 1 1 Trang 26
  17. Tô hình đa giác lồi p0 Cách tô p3 1. Chia đa giác lồi có n đỉnh {p0, p1, , pn-1} thành n-2 tam giác. - p p p p1 1 0 1 2 p2 - 2 p0p2p3 - p0 - i p0pipi+1 - p1 pn-1 - n-2 p0pn-2pn-1 p2 2. Tô từng tam giác. pn-2 p3 Trang 27
  18. Tô hình đa giác Nguyên lý chia tam giác Mọi đa giác không tự cắt đều có thể phân chia thành các tam giác. Trang 28
  19. Thuật toán tô đa giác tổng quát
  20. Thuật toán y bước 1 Tìm ymin và ymax max y = min{y , (x , y ) P} I1 I2 I3 I4 min i i i y ymax = max{yi, (xi, yi) P} bước 2 Tô từng dòng P Lặp y : ymin ymax c1 Tìm các giao điểm. y ymin c2 Sắp xếp các giao điểm. c3 Tô các đoạn thẳng. Trang 30
  21. Lưu ý Bỏ cạnh nằm ngang bỏ bỏ Trang 31
  22. Lưu ý Dòng quét đi qua đỉnh b d a c e y I1 I2 I3 I4 Bình thường h f g Trang 32
  23. Lưu ý Dòng quét đi qua đỉnh Lỗi b y d I1 I2 I3 I4 I5 a c e h f g Trang 33
  24. Lưu ý Cắt bớt cạnh c theo trục y 1 đơn vị b 1 y d 1 I1 I2 I3 I4 a c e h f g Trang 34
  25. Ví dụ {(1, 1) (2, 7) (4, 9) (7, 9) (9, 5) (9, 1) (7, 1) (5, 5) (4, 1)} c 9 b 8 d 7 6 5 a 4 3 e h g 2 1 i f 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trang 35
  26. Tiền xử lý 1 c 9 b 8 d 7 6 Loại bỏ các cạnh 5 a {c, f, i} 4 3 e h g 2 1 i f 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trang 36
  27. Tiền xử lý 2 9 b 8 d 7 6 5 Xử lý các cạnh a 4 {a, e} 3 e h g 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trang 37
  28. Tô 9 b 8 k=1 d 7 k=-3/4 6 5 a 4 k=1/6 3 k=1/4 k=-1/2 e h g k=0 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trang 38
  29. Thông tin cạnh đa giác caïnh ylower yupper xlower k a 1 7 1 1/6 b 7 9 2 1 d 5 9 9 -3/4 e 1 5 9 0 g 1 5 7 -1/2 h 1 5 4 1/4 Trang 39
  30. Thông tin các cạnh đa giác caïnh ylower yupper xlower k a 1 6 1 1/6 b 7 9 2 1 d 5 9 9 -3/4 e 1 4 9 0 g 1 5 7 -1/2 h 1 5 4 1/4 Trang 40
  31. Phương trình đoạn thẳng F(x, y) = (Y2 – Y1)(x – X1) – (X2 – X1)(y – Y1) (X2,Y2) (X1,Y1) Trang 41
  32. Xác định bên trong tam giác như thế nào ? (X3,Y3) (X2,Y2) (X1,Y1) Trang 42
  33. Chiều các đỉnh của tam giác Tính diện tích tam giác x (y − y ) + x (y − y ) + x (y − y ) S = 1 2 3 2 3 1 3 1 2 2 (X2,Y2) (X2,Y2) (X3,Y3) (X3,Y3) S>0 (X1,Y1) (X1,Y1) S<0 Trang 43
  34. Thuật toán 1. Tìm xmin, xmax, ymin, ymax 2. Lặp y : ymin ymax, x : xmin xmax Nếu (x, y) nằm bên trong tam giác thì Tô (x, y) ymax ymin xmin xmax Trang 44