Bài giảng Chi tiết máy - Chương: Truyền động xích
1.1 Cấu tạo chính và nguyên lý
làm việc của bộ truyền xích
Cấu tạo chính của bộ truyền xích gồm: đĩa dẫn 1, đĩa bị dẫn
2 và xích 3 (hình 4.1). Ngoài ra, có thể có thêm bộ phận
căng xích, bộ phận bôi trơn, hộp che. Có khi dùng một xích
để truyền động từ một đĩa dẫn sang nhiều đĩa bị dẫn (hình
4.2).
a.Cấu Tạo
làm việc của bộ truyền xích
Cấu tạo chính của bộ truyền xích gồm: đĩa dẫn 1, đĩa bị dẫn
2 và xích 3 (hình 4.1). Ngoài ra, có thể có thêm bộ phận
căng xích, bộ phận bôi trơn, hộp che. Có khi dùng một xích
để truyền động từ một đĩa dẫn sang nhiều đĩa bị dẫn (hình
4.2).
a.Cấu Tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chi tiết máy - Chương: Truyền động xích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_chi_tiet_may_chuong_truyen_dong_xich.pdf
Nội dung text: Bài giảng Chi tiết máy - Chương: Truyền động xích
- a.Xích ng con l n Các má xích c d p t thép t m, má xích 1 ghép v i ng lót 4 t o thành m t xích trong. Các má xích 2 c ghép v i ch t 3 t o thành m t xích ngoài. Ch t 3 và ng lót 4 t o thành kh p b n l , xích có th quay g p. Con l n 5 l p l ng v i ng lót 4, gi m mòn cho r ng a xích 6 và ng lót 4. S 6 bi u di n ti t di n ngang c a r ng a xích.
- b. Xích ng Xích ng, có k t c u t ơ ng t nh xích ng con l n, nh ng không có con l n 5. Xích c ch t o v i chính xác th p, giá t ơ ng i r .
- c.Xích r ng Xích r ng, kh p b n l c t o thành do hai n a ch t hình tr ti p xúc nhau. M i m t xích có nhi u má xích l p ghéptrên ch t. Kh n ng t i c a xích r ng l n hơn nhi u so v i xích ng con l n có cùng kích th c. Giá thành c axích r ng cao hơn xích ng con l n. Xích r ng c tiêuchu n hóa r t cao.
- c.Xích r ng
- Trong các lo i trên, xích ng con l n c dùng nhi u hơn c . Xích ng ch dùng trong các máy ơ n gi n, làm vi c v i t c th p (1- 2 m/s). Xích r ng c dùng khi c n truy n t i tr ng l n, yêu c u kích th c nh g n. Trong ch ơ ng này ch y u trình bày xích ng con l n.
- 2.2 a xích a xích có c u t o g n gi ng bánh r ng, ch khác ph n vành r ng. Kích th c và biên d ng r ng ph thu c vào lo i xích. V t li u làm a xích th ng là thép cacbon hay thép h p kim, sau khi gia công tôi t r n 50÷60 HRC. a xích con l n a xích r ng
- 2.2 a xích Biên d ng a xích con l n g m các cung có bán kính r1 , r2 và r3. Do kích th c c a xích c quy nh theo tiêu chu n nên các s li u tính toán a xích c tra trong b ng thông s xích. ng kính vòng chia a xích: t : B c xích (mm) Z : S r ng ĩa xích
- 3. Các thông s hình h c chính c a b truy n xích 3.1 Bư c xích c a dây xích B c xích (t) là thông s ch y u c a b truy n xích. B c xích càng l n, kh n ng truy n l c càng t ng nh ng va p càng nhi u. Do ó khi truy n ng v i t c cao thì ch n b c xích nh . t ng kh n ng t i có th t ng s dãy xích (xích ng con l n) ho c t ng chi u t r ng xích (xích r ng) B c xích c tiêu chu n hóa, khi tính toán tra theo b ng tiêu chu n.
- 3.2 S r ng a xích Thông th ng Z1 = 2m/s . thì zmin >= 19, khi v<= 2m/s. thì zmin = 11 15. Trong thi t k có th tính theo công th c: z1 = 29 – 2i
- 3.2 S r ng a xích tránh tuôn xích khi xích mòn, ph i h n ch s r ng l n nh t. zmax <= 100 - 120 (xích con l n). zmax <= 120 140 (xích r ng), S r ng a xích nên l y theo s l .tuy nhiên trong th c t ng i ta s d ng s r ng ch n.
- 3.3 Kho ng cách tr c A -Kho ng cách tr c (A): kho ng cách gi a hai tâm c a hai a xích. Nó có nh h ng t i góc ôm c a xích và s va p c a b truy n. -Khi xác nh kho ng cách tr c ph i c n c vào i u ki n góc ôm a Khi i 3 thì Khi i 3 thì ĩ V i, d e1 , d e2 : ng kính vòng nh c a a xích d n và b d n.
- 3.3 Kho ng cách tr c A Nh ng Amax không quá 80.t tránh va p. Do ó, h p lý nh t là ch n : A = (30÷50)t Xác nh chi u dài xích L: L = t.X V i, X : S m t xích
- 3.4 S m c xích X Lưu ý : Nên quy tròn s m c xích X thành s nguyên. - Sau khi tính s m c xích, ph i tính chính xác l i kho ng cách tr c b ng công th c: nhánh xích b d n không quá c ng, ph i gi m kho ng cách tr c m t l ng: ∆A=(0,002 ÷0,004)A
- 4. Cơ h c truy n ng xích 4.1 V n t c và t s truy n a. Vận tốc và tỷ số truy ền tức th ời Vì xích n kh p v i các r ng a xích theo hình a giác, cho nên v n t c c a xích và t s truy n thay i theo th i gian. th i i m ang xét, b n l p và b n l B s p vào kh p v i r ng C .
- a. Vận tốc và tỷ số truy ền tức th ời T i A, v n t c tuy t i c a m t xích c phân làm hai thành ph n, trong ó thành ph n n m ngang Vx là v n t c xích ch y vào a xích :
- a. Vận tốc và tỷ số truy ền tức th ời
- a. Vận tốc và tỷ số truy ền tức th ời gi m b t chuy n ng thay i này, c n t ng s r ng c a a xích (Ch y u là t ng Z1). M c khác n u l y chi u dài c a nhánh d n là b i s c a b c xích c ng giúp cho a quay u hơn .
- b. V n t c và t s truy n trung bình V n t c c a xích càng l n, xích càng nhanh mòn, t i tr ng và ti ng n t ng. Th ng ch n v n t c v < 15 m/s, n u bôi tr ơn t t v = (30÷35) m/s. ây ta ch c n xác nh v n t c trung bình c a xích : V i, Z : S r ng ĩa xích n : S vòng quay c a ĩa xích (v/p) t : b c xích (mm)
- Do v n t c vòng trung bình c a hai a xích b ng nhau nên ta có CT tính t s truy n trung bình: v = z t n = z t n 1 1 2 2 Nên ch n i 8
- 4.2 Va p c a b n l xích khi vào n kh p r ng a xích Khi b n l B vào kh p v i r ng c a → → V V a C, v n t c c a B làA = , cóB ph ơ ng vuông góc v i bán kính OA, còn v n t c c a i m C là → V có ph C ơ ng vuông góc v i OC, do ó sinh ra va p. M i l n vào kh p v i m t a xích, m t m c xích b hai l n va p: khi s p vào kh p (do m c xích tr c truy n t i) và khi vào kh p.
- 4.3 L c tác d ng trong b truy n xích L c vòng P liên h v i l c trên nhánh d n F1 và nhánh b d n F2: F 1-F2=P L c c ng do ly tâm: qm : Kh i l ng m t mét xích, kg/m v : v n t c vòng , m/s L c c ng ban u do tr ng l ng nhánh xích t do: a : chi u dài o n xích t do b ng kho ng cách tr c g : gia t c tr ng tr ng kf : h s ph thu c võng xích kf = 6 : khi xích n m ngang 0 kf = 3 : khi xích n m nghiêng < 40 so v i ph ơ ng ngang kf= 1 : khi xích th ng ng
- Có th l y g n úng: F 1 = P L c tác d ng lên tr c: L c tác d ng lên tr c mang a xích g m các l c ti p tuy n, l c ly tâm và l c do tr ng l ng b n thân xích gây ra. L c này c tính g n úng theo công th c: V i, kt : h s xét n tác d ng c a tr ng l ng xích liên t c. 0 kt = 1,15 : Khi b truy n t n m ngang ho c nghiêng = 40
- 5. Các d ng h ng, ch tiêu tính toán và ch n v t li u 5.1 Các d ng h ng và ch tiêu tính toán a. t xích, dây xích b tách r i ra không làm vi c c n a. Xích b t do m i, do quá t i t ng t, ho c do các m i ghép gi a má xích v i ch t b h ng.
- 5.1 Các d ng h ng và ch tiêu tính toán b. Mòn b n l , mòn b n l do b m t ti p xúc c a b n l ch u áp su t l n, k t h p v i s tr t t ơ ng i c a b n l khi vào và ra kh p v i r ng a xích => t c mòn nhanh n u không bôi tr ơn t t. 1 2 d0 F F B n l mòn làm cho b c xích t ng lên, xích n kh p δp không chính xác v i r ng c a xích. N u mòn nhi u xích d b tr t ra kh i a xích và có th b t xích.
- c. Các ph n t c a dây xích b m i: r b m t con l n, ng lót, g y ch t, v con l n. d. Mòn r ng a xích, làm nh n r ng, r ng a xích b g y.
- 5.2 Ch n v t li u ch t o xích và a xích V t li u má xích th ng c làm t thép cán ngu i, thép cacbon ch t l ng t t và thép h p kim tôi t r n 40÷50 HRC. B n l (ch t, ng, con l n) c ch t o b ng thép ít cacbon sau ó th m cacbon và tôi t r n 50÷60 HRC V t li u làm a xích th ng là thép cacbon hay thép h p kim, sau khi gia công tôi t r n 50÷60 HRC. Ch t o xích
- 6. Tính toán b truy n xích 6.1 Tính truy n ng xích theo áp su t cho phép Tu i th xích theo b n mòn ph thu c vào kho ng cách tr c,s r ng z1, áp su t trong b n l p, i u ki n bôi tr ơn Trong ó, áp su t sinh ra trong b n l là nh h ng quan tr ng nh t i v i tu i th . Tính toán b n mòn theo áp su t p: V i, P: l c vòng,(N); F: di n tích tính toán (mm 2); F = d.l (v i d: ng kính ch t, l : chi u dài ng) [p0] : (N/mm 2) áp su t cho phép, tra b ng. k: h s i u ki n s d ng. Vì trong th c t i u ki n làm vi c c a b truy n có khác v i i u ki n thí nghi m cho nên khi tính toán ph i a vào h s i u ki n s d ng k i u ch nh.
- 6.1 Tính truy n ng xích theo áp su t cho phép H s i u ki n s d ng k c tính theo công th c : k = k .k A.k 0.k c.k b.k c k : H s xét n tính ch t c a t i tr ng ngoài. kA : H s xét n chi u dài xích. k0 : H s xét n góc nghiêng. k c : H s xét n kh n ng i u ch nh l c c ng xích. k b : H s xét n i u ki n bôi tr ơn. kc : H s xét n ch làm vi c c a b truy n.
- 6.1 Tính truy n ng xích theo áp su t cho phép ti n cho vi c thi t k , ta bi n i i u ki n trên thành d ng sau: ĩ ĩ -Z01 , n 01 : s r ng a d n và s vòng quay a d n c a b truy n cơ s -Ta có i u ki n:
- 6.1 Tính truy n ng xích theo áp su t cho phép t : : công su t tính toán Suy ra i u ki n: Nt [N] Tr s [N]tra b ng, t i u ki n trên ch n xích, sau ó ki m tra i u ki n v Nt i v i b c xích t ơ ng ng. N u dùng xích ng con l n có z dãy, i u ki n ch n xích nh sau: Nt z.[N];[N] - Công su t cho phép c a dãy xích.
- 6.2 Ki m nghi m s l n va p c a m t xích trong m t giây N u b truy n xích có hai a thì trong m t vòng ch y c a xích, m t m t xích s ch u b n l n va p m b o b n lâu, c n ki m tra s l n va p cho phép c a xích trong th i gian m t giây: V i, [u] : S l n va p cho phép c a xích con l n trong th i gian m t giây, tra b ng.