Bài giảng AutoCAD nâng cao - Chương 1: Thiết lập môi trường bản vẽ
•Quy Định về bản vẽ
2.Các không gian trong CAD
CAD cung cấp 2 không gian Model Space và Paper Space.
•Model Space
–Là không gian giấy vẽ
–Các đối tượng vẽ được thực hiện trên không gian này.
•Paper Space
–Cũng là một không gian vẽ. Thường dùng trong giai đoạn in ấn.
–Trong paper space (PS), bạn có thể chèn title block, tạo các layout viewport, dimension và thêm các notes trước khi in bản vẽ.
Trong PS bạn có thể tham chiếu đến 1 hoặc nhiều vùng của MS với các tỉ lệ khác nhau thông qua các cửa sổ (viewport).
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng AutoCAD nâng cao - Chương 1: Thiết lập môi trường bản vẽ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_autocad_nang_cao_chuong_1_thiet_lap_moi_truong_ban.ppt
Nội dung text: Bài giảng AutoCAD nâng cao - Chương 1: Thiết lập môi trường bản vẽ
- Block và Thuộc tính của Block 6. Block và Thuộc tính của Block 1. Block • Ưu điểm • Cách tạo Block • Chèn block vào bản vẽ • Các cách chỉnh sửa Block 2. Thuộc tính của Block 2.1 Định nghĩa thuộc tính cho Block • Định nghĩa thuộc tính • Tạo thuộc tính cho khối – Lệnh Attdef • Gán thuộc tính cho Block • Chèn Block và thuộc tính vào bản vẽ – ATTDIA = 1 Xuất hiện hộp thoại – ATTDIA = 0 không xuất hiện hộp thoại. AutoCAD AutoCAD NÂNG CAO
- Thuộc tính của Block 2.2. Điều khiển sự hiển thị của các thuộc tính Lệnh Attdisp • OFF : các thuộc tính sẽ không được hiển thị lên • ON : sẽ hiển thì các thuộc tính của block 2.3. Cập nhật thay đổi Lệnh Attsync 2.3. Hiệu chỉnh thuộc tính của block – Lệnh Attedit – Lệnh –Attedit – Lệnh Eattedit – Lệnh Batman AutoCAD AutoCAD NÂNG CAO
- Thuộc tính của Block 2.4. Trích thông tin thuộc tính a. Lệnh Attext (Attribute Extaction) – Command : Attext • Format file • Select Object • Output File – File thông tin thuộc tính (Format file). • Comma – delimited file (CDF) • Space – delimited file (SDF) • DXF Format Extract File (DXX) AutoCAD AutoCAD NÂNG CAO
- AutoCAD NÂNG CAO Thuộc tính của Block
- Thuộc tính của Block – Cấu trúc của file mẫu Field Format Explanation thông tin thuộc tính (Template file) BL: LEVEL NWWW000 Mức độ block lồng nhau BL: NAME CWWW000 Tên block Attribute tag Format BL: X NWWWPPP Hoành độ X điểm chèn Hang CWWWPPP BL: Y NWWWPPP Tung độ Y điểm chèn Soluong NWWW000 BL: Z NWWWPPP Cao độ Z điểm chèn BL: NUMBER NWWW000 Block counter BL: HANDLE CWWW000 Block handle Giải thích định dạng mô tả (Fomat) BL: LAYER CWWW000 Tên layer khi chèn block : TWWWPPP BL: ORIENT NWWWPPP Góc quay của block T : ký tự đầu tiên sẽ quy định giá trị của thuộc tính là chữ hay số BL: XSCALE NWWWPPP Tỷ lệ phóng theo trục X (C :character, N : number). WWW : sẽ quy định độ dài của giá BL: YSCALE NWWWPPP Tỷ lệ phóng theo trục Y trị thuộc tính (bao gồm cả dấu phẩy và dấu chấm phân cách BL: ZSCALE NWWWPPP Tỷ lệ phóng theo trục Z giữa phần thập phân và phần BL: XEXTRUDE NWWWPPP Thành phần X của hướng dãn ra nguyên). của block. PPP : Độ chính xác đối với số còn đối với tất cả các ký tự ta dùng BL: YEXTRUDE NWWWPPP Thành phần Y dùng trong vẽ 3D 000 BL: ZEXTRUDE NWWWPPP Thành Phần Z AutoCAD AutoCAD NÂNG CAO BL: SPACE CWWWPPP Chèn một khoảng trống vào vị trí này.
- Kỹ năng nâng cao b. Xuất thông tin thuộc tính block bằng lệnh Eattext III. Kỹ năng nâng cao 1. Ghi các thiết lập lại thành Template 2. Một số tùy chọn trong menu Option 3. Nhắc lại một số quy tắc bắt điểm – Sử dụng lệnh OSNAP – Sử dụng Shortcut menu – Bật tắt chế độ bắt điểm 4. Các tải file Lisp vào CAD 5. Giới thiệu chương trình Better WMF 6. Quản lý lệnh tắt trong CAD – Chỉnh sửa trong file Acad.pgp – Chỉnh sửa thông qua menu Express 7. Select, filter và Quick Select 8. Phân tích Group và Block AutoCAD AutoCAD NÂNG CAO
- Express Tools IV. Một số lệnh quan trọng trong Menu Express 1. Các lệnh liên quan đến Layer – Layon – Layoff – layiso – laylck – Laycur – laymrg – laydel AutoCAD AutoCAD NÂNG CAO
- Express Tools IV. Một số lệnh quan trọng trong Menu Express 2. Các lệnh liên quan đến Text – TXTEXP : Explode – Exlode Mtext (convert Mtext thành Text) – TXT2MTXT (convert text thành MText) – torient (rotate text) – tjust : (căn lề text) AutoCAD AutoCAD NÂNG CAO