Tài liệu Máy xúc thủy lực Komatsu
Câu trả lời xác thực trong tối
ưu hoá đất đai và môi trường
Đặc điểm về mặt sinh thái và tiết
kiệm
•Tiêu thụ ít nhiên liệu hoàn toàn nhờ
kiểm soát được động cơ, hệ thống
thuỷ lực và điện tử
Giảm tiêu thụ năng lượng xấp xỉ 10%. (So
với PC200-7)
•Động cơ ít khí thải
Động cơ Komatsu SAA6D107E-1 mạnh mẽ,
nạp tuabin và làm mát sau không đối không
cho công suất 110 kW. Động cơ này đáp
ứng các quy định về khí thải EPA Tier 3 và
EU Stage 3A, mà không giảm đi công suất
hay năng suất của máy
Kiểu tiết kiệm giảm tiêu thụ nhiên liệu.
Đồng hồ đo độ tiết kiệm khi hoạt động tiết
kiệm năng lượng
Cảnh báo chạy không lâu hơn nhằm bảo
toàn nhiên liệu
• Vận hành ít ồn
Âm động giảm 2 dB so với PC200-7 cho
vận hành ít ồn.
Xem trang 4 và 5
ưu hoá đất đai và môi trường
Đặc điểm về mặt sinh thái và tiết
kiệm
•Tiêu thụ ít nhiên liệu hoàn toàn nhờ
kiểm soát được động cơ, hệ thống
thuỷ lực và điện tử
Giảm tiêu thụ năng lượng xấp xỉ 10%. (So
với PC200-7)
•Động cơ ít khí thải
Động cơ Komatsu SAA6D107E-1 mạnh mẽ,
nạp tuabin và làm mát sau không đối không
cho công suất 110 kW. Động cơ này đáp
ứng các quy định về khí thải EPA Tier 3 và
EU Stage 3A, mà không giảm đi công suất
hay năng suất của máy
Kiểu tiết kiệm giảm tiêu thụ nhiên liệu.
Đồng hồ đo độ tiết kiệm khi hoạt động tiết
kiệm năng lượng
Cảnh báo chạy không lâu hơn nhằm bảo
toàn nhiên liệu
• Vận hành ít ồn
Âm động giảm 2 dB so với PC200-7 cho
vận hành ít ồn.
Xem trang 4 và 5
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Máy xúc thủy lực Komatsu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_may_xuc_thuy_luc_komatsu.pdf
Nội dung text: Tài liệu Máy xúc thủy lực Komatsu
- MÁY XÚC THUỶ LỰC KÍCH THƯỚC Độ dài tay cần Độ dài tổng thể Độ dài tiếp đất (vận chuyển): Độ cao tổng thể (tới đỉnh cần) Độ rộng tổng thể Độ cao tổng thể (tới đỉnh cabin) Độ sáng gầm, đối trọng Độ sáng gầm (tối thiểu) Bán kính quay đuôi xe Độ dài tiếp đất của xích Độ dài xích Khoảng cách xích Độ rộng đường chạy của xích Độ rộng guốc xích Độ cao vấu xích Độ cao buồng máy Độ rộng buồng máy Khoảng cách từ tâm quay tới cuối xe BIÊN ĐỘ HOẠT ĐỘNG Tay cần Độ đào cao tối đa Độ xả cao tối đa Độ đào sâu tối đa Độ sâu đào vách thẳng đứng tối đa Độ đào sâu tối đa tại đường đào mức 8 Độ đào với tối đa Độ đào với tối đa trên mặtbằng Bán kính quay nhỏ nhất Lực đào của gầu ở công suất lớnnhất Lực co tay gầu ở công ánh giá SAE SAE giá ánh Đ suất lớn nhất Lực đào của gầu ở công O suất lớn nhất Lực co tay gầu ở công ánh giá IS giá ánh Đ suất lớn nhất KẾT HỢP GẦU THUẬN, TAY VÀ CẦN Dung tích gầu Độ rộng Trọng lượng Độ dài tay cần (đầy) Số lượng răng Không có lưỡi cắtbên Có lưỡi cắt cạnh bên Có lưỡicắtcạnh bên 3 Dùng thông dụng, dung trọng lên tới 1,8tấn/m3 Công tác hạng nhẹ, dung trọng lên tới 1,2tấn/m Dùng thông dụng, dung trọng lên tới 1,5tấn/m3 Không dùng được
- CÔNG SUẤT NÂNG VỚI LỰA CHỌN ƯU TIÊN CÔNG TÁC NÂNG Độ với từ tâm quay toa Các điều kiện: Độ cao móc gầu • Cần liền 5700 mm Công suất nâng • Gầu chứa đầy được 0,8 m3 SAE Giới hạn nâng mặt trước • Độ rộng guốc xích: Giới hạn nâng hai bên - PC200-8: Vấu tam giác 600 mm Giới hạn nâng ở độ với lớn nhất Tay cần Gầu đầy Guốc xích vấu xích tam giác TỐI ĐA Tay cần Gầu đầy Guốcxích vấu xích tam giác TỐI ĐA Tay cần Gầu đầy Guốcxích vấu xích tam giác TỐI ĐA
- CÔNG SUẤT NÂNG VỚI LỰA CHỌN ƯU TIÊN CÔNG TÁC NÂNG Độ với từ tâm quay toa Các điều kiện: Độ cao móc gầu • Cần liền 5700 mm Công suất nâng • Gầu chứa đầy được 0,8 m3 SAE Giới hạn nâng mặt trước • Độ rộng guốc xích: Giới hạn nâng hai bên - PC200LC-8: Vấu tam giác 700 mm Giới hạn nâng ở độ với lớn nhất Tay cần Gầu đầy Guốc xích vấu xích tam giác TỐI ĐA Tay cần Gầu đầy Guốc xích vấu xích tam giác TỐI ĐA Tay cần Gầu đầy Guốc xích vấu xích tam giác TỐI ĐA
- THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN * Máy phát điện, 35 Ampere, 24 V * Động cơ Komatsu SAA6D107E-1 * Tấm chắn dẫn hướng xích, bộ phận trung tâm * Các tấm chống trượt * Hệ thống bảo vệ động cơ nóng quá mức * Con lăn bánh xích * Giảm tốc tự động * Cấu trúc tấm bảo vệ quạt - PC200-8: mỗi bên 7 con * Hệ thống làm ấm động cơ tự động * Các bộ điều chỉnh xích thuỷ lực (mỗi bên) - PC200LC-8: mỗi bên 9 con * Ắc quy, 110 Ah/2 x 12 V * Màn hình giám sát màu, đa chức năng * Guốc xích * Van treo cần * Hệ thống tối đa hoá công suất - PC200-8: 600 mm, vấu tam giác * Cabin, bảo vệ nóc OPG mức 2, có thể * Hệ thống điều khiển thuỷ lực PPC - PC200LC-8: 700 mm, vấu tam giác ghép với tuỳ chọn là bảo vệ nóc bắt bu- * Lưới chống bụi của bộ tản nhiệt và làm mát dầu * Báo hiệu di chuyển lông * Gương chiếu hậu * Đền công tác, 2 (cần và RH) * Đối trọng * Các gương chiếu hậu (RH, LH, phía sau và * Hệ thống lựa chọn kiểu công tác * Lọc khí dạng khô, 2 khâu ngang) * Còi điện * Động cơ khởi động, 4,5 kW/24V x 1 * Hệ thống giám sát EMMS * Quạt hút THIẾT BỊ TUỲ CHỌN * Hệ thống lọc bổ xung cho nhiên liệu chất * Các phụ kiện dành cho cabin * Van hệ thống lượng kém - Che mưa * Guốc xích, vấu tam giác * Điều hoà với thiết bị làm tan băng - Che nắng - PC200-8: 500 mm, 700 mm, 800 mm * Máy phát điện, 60 Ampere, 24 V * Tấm bảo vệ phía trước cabin - PC200LC-8: 600 mm, 800 mm, 900 mm * Tay cần - Tấm bảo vệ toàn bộ chiều cao * Bảo vệ phía dưới khung bánh xích - Tay 2925 mm - Tấm bảo vệ nửa phần chiều cao * Bảo vệ con lăn bánh xích (toàn bộ chiều - Tay 2925 mm * Bộ sưởi ấm với thiết bị làm tan băng dài) - Tay 2925 mm * Quãng cách thời gian bôi trơn tấm bạc lọt * Đèn công tác * Ắc quy, công suất lơn của thiết bị công tác được kéo dài (500 giờ) - 2 đèn trên cabin * Tấm bảo vệ nóc bắt bu-lông, (Bảo vệ người * Hệ thống màn hình giám sát phía sau - 1 đèn trên đối trọng vận hành mức 2) * Dây dai an toàn, có thể co lại được * Cần 5700 mm * Ghế ngồi giảm chấn GẦU DÀNH CHO CÔNG TÁC ĐẶCBIỆT * Gầu nạo rãnh * Gầu cho công tác hoàn thành tạo dốc, dùng * Gầu xới dùng cho nền đất đá, cứng - Công suất trong việc nạo dốc đê. - Công suất SAE 0,80 m3, đầy - Công suất SAE 0,62 m3, đầy CECE 0,70 m3, đầy SAE 0,40 m3, đầy CECE 0,56 m3, đầy Rộng 1800 mm CECE 0,35 m3, đầy Rộng 990 mm * Gầu hình thang, lý tưởng cho công tác đào Rộng 2000 mm * Lưỡi xới một răng và ba răng được khuyên hào, hệ thống thoát nước dùng cho các công tác đào, phá đá, đào đất - Công suất cứng, dỡ vỉa hè, v.v SAE 0,7 m3, đầy CECE 0,5 m3, đầy