Tài liệu Làm quen với Maya
1: Giới thiệu.
MAYA, ñược lấy tên từ một khái niệm của ñạo Hindu và ñạo Phật, có nghĩa là “Mẹ Sáng Tạo”.
Dựa trên nền tảng là một kiến trúc thủ tục có tên “Denpendency Graph”, MAYA ñã trở thành
một chương trình 3D vô cùng mạnh mẽ và mềm dẻo không chỉ trong thiết kế, diễn hoạt nhân
vật, khung cảnh mà còn trong nhiều lĩnh vực khác như chiếu sáng, kết xuất, và ñặc biệt là
những trong việc tạo ra những hiệu ứng ñặc biệt.
2: Giao diện của MAYA.
Khi bạn khởi ñộng MAYA, bạn sẽ có giao diện sau ñây (nếu bạn không thay ñổi giao diện
ngầm ñịnh). Trong không gian làm việc này, bạn có thể chọn nhiều cách khác nhau ñể xem
tác phẩm của bạn cũng như truy cập tới nhiều công cụ khác nhau ñể thay ñổi thông số của các
vật thể 3D trong khung cảnh.
MAYA, ñược lấy tên từ một khái niệm của ñạo Hindu và ñạo Phật, có nghĩa là “Mẹ Sáng Tạo”.
Dựa trên nền tảng là một kiến trúc thủ tục có tên “Denpendency Graph”, MAYA ñã trở thành
một chương trình 3D vô cùng mạnh mẽ và mềm dẻo không chỉ trong thiết kế, diễn hoạt nhân
vật, khung cảnh mà còn trong nhiều lĩnh vực khác như chiếu sáng, kết xuất, và ñặc biệt là
những trong việc tạo ra những hiệu ứng ñặc biệt.
2: Giao diện của MAYA.
Khi bạn khởi ñộng MAYA, bạn sẽ có giao diện sau ñây (nếu bạn không thay ñổi giao diện
ngầm ñịnh). Trong không gian làm việc này, bạn có thể chọn nhiều cách khác nhau ñể xem
tác phẩm của bạn cũng như truy cập tới nhiều công cụ khác nhau ñể thay ñổi thông số của các
vật thể 3D trong khung cảnh.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Làm quen với Maya", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_lam_quen_voi_maya.pdf
Nội dung text: Tài liệu Làm quen với Maya
- ++Các lo i ñ i tư ng ð i tư ng trong c nh bao g m các lo i: Handles, Curves, Surface, Dynamic, Joint, Deformer, Rendering và Miscelaneous. ð i tư ng khi ñư c t o ra bao g m 2 nút: nút Transform ch a nh ng thông s v v trí, hư ng c a ñ i tư ng trong khi nút Shape l i quy ñ nh hình d ng c a ñ i tư ng. Handles: Nh ng v t ñi u khi n IK ñư c áp vào xương giúp làm chuy n ñ ng. Joints: Nh ng ñ i tư ng xương giúp ñi u khi n nhân v t. Curves: Nh ng ñư ng cong trong khung c nh. Surfaces: Nh ng b m t trong khung c nh. Deformations: Là nh ng deformer (v t bi n d ng) như Cluster flexor hay Latice. Có nhi n v bi n ñ i hình d ng c a v t th . Dynamics: Các h th ng h t c a MAYA. Renderings: Các ñ i tư ng như ngu n sáng, camera, v t li u là ñ i tư ng d ng rendering. Miscelaneous: Các ñ i tư ng khác. ++Các lo i thành ph n c u thành nên ñ i tư ng ð thay ñ i hình d ng c a m t ñ i tư ng, b n ph i thay ñ i nh ng thành ph n c u thành nên ñ i tư ng ñó, nh ng thành ph n này ñư c dùng ñ ñ nh hình m t cách tr c ti p ñ i tư ng, chúng là: Points: ñi m d ng CVs ho c Polygonal vertices. Parm Points: là nh ng ñi m n m tr c ti p trên b m t ho c ñư ng cong. Lines: là nh ng ñư ng d ng Isoparm hay Trimedge. Faces: nh ng b m t ñư c t o ra t nh ng ñư ng giao nhau. Hulls: là nh ng ñư ng ñ n i các CV. ðư c dùng ñ ch n hay gióng nhi u CV 1 lúc. Pivotpoints: giúp xác ñ nh v trí g c cho nh ng phép bi n ñ i. Handles: nh ng v t ñi u khi n. Miscelaneous: các thành ph n khác. 6: H p truy c p nhanh HOTBOX Khi b n nh n và gi phím Space trong khung nhìn, b ng truy c p nhanh Hotbox s hi n ra, giúp b n có kh năng truy c p t i m i l nh trong Menu cũng như trong Shelf ngay t i con tr chu t. H p truy c p nhanh này hoàn toàn có th tuỳ bi n theo ý mu n c a b n (Customizable).