Giáo trình Kiến trúc máy tính - Vũ Đức Lung

Chương I: Giới thiệu
1.1. Lịch sử phát triển của máy tính
Trong quá trình phát triển của công nghệ máy tính, con
người ñã chế tạo ra hàng ngàn loại máy tính khác nhau. Rất nhiều
trong số những máy tính này ñã bị quên lãng ñi, chỉ một số ít còn
ñược nhắc lại cho ñến ngày nay. ðó là các máy tính với những ý
tưởng thiết kế và nguyên lý hoạt ñộng ñộc ñáo tạo nên một tầm ảnh
hưởng lớn ñến các máy tính thế hệ sau nó. ðể giúp sinh viên có
ñược những khái niệm cơ bản về máy tính và hiểu rõ hơn bằng
cách nào mà con người ñã phát minh ra những máy tính hiện ñại,
dễ sử dụng như ngày nay, trong phần này sẽ trình bày những chi
tiết quan trọng về lịch sử quá trình phát triển của máy tính.
Máy tính thường ñược phân loại thành các thế hệ dựa trên
nền tảng công nghệ phần cứng ñược sử dụng trong quá trình chế
tạo. Lịch sử phát triển máy tính có thể ñược chia thành các thế hệ
máy tính sau:
1.1.1. Thế hệ zero –máy tính cơ học (1642-1945)
Mốc lịch sử máy tính phải nhắc ñến ñầu tiên là khi nhà bác
học người Pháp Blez Pascal (1626-1662) vào năm 1642 ñã phát
minh ra máy tính toán ñầu tiên – máy tính cơ học với 6 bánh quay
và bộ dẫn ñộng bằng tay. Máy của ông chỉ cho phép thực hiện các
phép tính cộng và trừ.
Sau 30 năm, vào năm 1672 một nhà bác học khác, Gotfrid
Vilgelm Leibnits ñã chế tạo ra máy tính với 4 phép tính cơ bản (+ -
* /) sử dụng 12 bánh quay. Từ khi
còn là sinh viên cho ñến hết cuộc
ñời, ông ñã nghiên cứu các tính
chất của hệ nhị phân và là người
ñã ñưa ra các nguyên lý cũng như
khái niệm cơ bản nhất cho hệ nhị
Chương I: Giới thiệu
4
phân ñược dùng ngày nay trong máy tính ñiện tử.
Năm 1834 giáo sư toán học trường ðH Cambridge (Anh),
Charles Babbage (người phát minh ra ñồng hồ công tơ mét) ñã thiết
kế ra máy tính với chỉ 2 phép tính + và – nhưng có một cấu trúc
ñáng ñể ý thời bấy giờ – máy tính có 4 bộ phận:
- bộ nhớ,
- bộ tính toán,
- thiết bị nhập ñể ñọc các phiếu ñục lỗ,
- thiết bị xuất ñể khoan lỗ lên các tấm ñồng.
Chính ý tưởng của ông là tiền ñề cho các máy tính hiện ñại
sau này.
ðể máy tính hoạt ñộng nó cần phải có chương trình, và ông
ñã thuê cô Ada làm chương trình cho máy tính này. Cô Ada chính
là lập trình viên ñầu tiên và ñể tưởng nhớ tới cô ta sau này Ada
ñược ñặt tên cho 1 ngôn ngữ lập trình. Tuy nhiên máy tính ñã
không hoạt ñộng ñược vì ñòi hỏi quá phức tạp và thời bấy giờ con
người và kỹ thuật chưa cho phép.
Năm 1936 К. Zus (người ðức) ñã thiết kế một vài máy ñếm
tự ñộng trên cơ sở rơle (relay). Tuy nhiên ông không biết gì về máy
tính của Babbage và máy tính của ông ñã bị phá hủy trong một trận
bom vào Berlin khi chiến tranh thế giới lần thứ 2 - 1944. Vì vậy
những phát minh của ông ta ñã không ảnh hưởng ñến sự phát triển
của kỹ thuật máy tính sau này.
Năm 1944 G. Iken (thuộc ðH Havard Mỹ) ñã ñọc về công
trình của Babbage và ông ñã cho ra ñời Mark I sau ñó là Mark II.
Máy Mark I ra ñời với mục ñích chính là phục vụ chiến tranh. Nó
nặng 5 tấn, cao 2.4 m, dài 15 m, chứa 800 km dây ñiện. Tuy nhiên
vào thời ñiểm ñó máy tính relay ñã qua thời và ñã bắt ñầu kỷ
nguyên của máy tính ñiện tử.
pdf 143 trang thiennv 07/11/2022 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kiến trúc máy tính - Vũ Đức Lung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_kien_truc_may_tinh_vu_duc_lung.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kiến trúc máy tính - Vũ Đức Lung

  1. ChươngI:Giithiu ChươngI:Giithiu Trongkhongtnăm1959ñn1966ñãchorañi4thhtip LchspháttrinmáytínhcaVitNamcóthkñnbt theo ca máy này vi kh năng tính toán lên ñn 10000 phép ñutnăm1968khichicmáytínhñintdoLiênXôtngvñn tính/giây.Cũngtrongkhongthigiannàytimttrưngkháclà VitNamvàñưcñttiUBanKhoahcvàKthutNhànưc, TrưngðihcToánthucVinHànlâmKhoaHcLiênXôcũng 39TrnHưngðo,HàNi. tinhànhxâydngmtmáytínhkhácgilàStrela(Mũitên)và cuinăm1953ñãchorañimáynày.Sauñócácdònghcamáy MáytínhñintMinsk22làloimáytínhthucthhth nàycũngñãñưcsnxuthànglot. hai,ñưcchtotcáclinhkinbándn(chưaphilàmcht hp),kthpkthutcơkhíchínhxác,nhưngvàothiñimñó MtscácmáytínhcakhiXHCNthibygicótm Minsk22làmttrongnhngmáytínhhinñinhtcaLiênXô nhhưnglnñưclitkêtrongbng1.2.TrongñómáyEC1840, vàcác nưcðông Âu, Vìvycnphi có mtdintích khong 1841tươngñươngvimáy8086,cònmáyEC1842,1843tương 100m²ññtmáy.HthngmáytínhñintMinsk22gmmt ñươngvi80286.CácthhsauñósdngbvixlýcaIntel. thitbtrungtâmcóbnhkhong68KbitesvilõiFeritt,tc ñtínhtoán5000phéptính/giây.Bnhngoàibngbăngt,thit PC NămbtñuSX NămktthúcSX Slưng bvàosliudùngbìavàbănggiy.Ngônngsdnglàngôn ngmáy(nusosánhchcnăng máy tính ñintMinsk22ch ЕС1840 1986 1989 7461 tươngñươngmtphnnhcamtdànmáyvitínhhinñi). ЕС1841 1987 1995 83937 ЕС1842 1988 1996 10193 NhcñnvickhaithácMinsk22khôngthnàoquêncác nhómcánbnghiêncucacácVin,Trưng,B,ngànhmàtên ЕС1843 1990 1993 3012 ca h gn bó thân thit vi Minsk22 như Trn Bình, Li Huy ЕС1849 1990 1997 4966 Phương, Nguyn Tri Niên, Nguyn ðc Hiu, Hoàng Kim, ЕС1851 1991 1997 3142 NguynBáHào,TrnhVănThư,MaiAnh,BùiKhương ЕС1863 1991 1997 3069 MáytínhMinsk22ñãñưcdùngñtínhtoánphươngán ВМ2001 1994 1074 sa cu Long Biên sau khi my nhp cu b bom M ñánh sp, ñưcdùngtrongbàitoándbáothititngnhn,giihphương Bng1.2.CácmáytínhtiêubiucaLiênXô trình khí nhit ñng hc ñy ñ bng phương pháp hthctích phân;giicácbàitoántínhtoándbáothutriu;phântíchñánh MttrongnhngmáytínhcónhhưnglnñnVitNam giá quan h gia phân b mưa vi các ñiu kin hoàn lưu khí làmáyMINSK22cũngñưcrañitrongkhongthigiannày. quyn;tínhhàmphânbgióbão Vsau,dbáothitittiptc Máy Minsk có nhiu th h như Minsk1, Minsk11, Minsk12, ñưc x lý trên máy tính Minsk32 ca quân ñi và ñt kt qu Minsk14,Minsk22, vikhnăngtínhtoánlênñn6000phép ngàycàngtthơn. tính/giây. 19 20
  2. ChươngI:Giithiu ChươngI:Giithiu 1.3.Khuynhhưnghinti cácbxlýñalõiñãrañivàcácsiêumáytínhvitcñkhông tưngñãcũngñãñưccáccôngtyñuanhaugiithiu. Vicchuyntthhthtưsangthhth5cònchưarõ ràng.NgưiNhtñãvàñangñitiênphongtrongcácchươngtrình Mt s ct mc ñáng chú ý trong quá trình chuyn sang nghiên cu ñ cho ra ñi th h th 5 ca máy tính, th h ca CPUñalõinhưsau: nhngmáytínhthôngminh,datrêncácngônngtrítunhânto nhưLISPvàPROLOG, vànhnggiaodinngưimáythông – 1999–CPU2lõiképñutiênrañi(IBMPower4chomáy minh.ðnthiñimnày,cácnghiêncuñãchoracácsnphm ch) bưcñuvàgnñâynht(2004)làsramtsnphmngưimáy – 2001–btñubánrathtrưngPower4 thôngminhgngingviconngưinht:ASIMO(AdvancedStep – 2002–AMDvàIntelcùngthôngbáovvicthànhlp Innovative Mobility: Bưc chân tiên tin ca ñi mi và chuyn CPUñalõicamình. ñng).Vihàngtrămnghìnmáymócñinttitânñttrongcơ – 2004–CPUlõiképcaSunrañiUltraSPARSIV th, ASIMO có th lên/xung cu thang mt cách uyn chuyn, – 2005–Power5 nhndinngưi,cáccchhànhñng,gingnóivàñápngmt – 03/2005–CPUIntellõiképx86rañi,AMD–Opteron, s mnh lnh ca con ngưi. Thm chí, nó có th bt chưc c Athlon64X2 ñng,gitênngưivàcungcpthôngtinngaysaukhibnhi,rt – 2025/05/2005–AMDbtñubánOpteron2xx,26/05 gngũivàthânthin.Hinnaycónhiucôngty,vinnghiêncu IntelPentiumD,31/05AMD–bánAthlon64X2 ca Nht thuê Asimo tip khách và hưng dn khách tham quan như: Vin Bo tàng Khoa hc năng lưng và ði mi quc gia, Tcácctmcñóchothyscnhtranhgaygtgiahai hãngIBMNhtBn,CôngtyñinlcTokyo.HãngHondabtñu côngtysnxutCPUhàngñu. nghiêncuASIMOtnăm1986davàonguyênlýchuynñng Mtthànhqungàynaynasñưcngdngtrongtương bnghaichân.Chotinay,hãngñãchtoñưc50robotASIMO. laignlàvicchorañicácsiêumáytính.Mttrongnhngsiêu CáctinbliêntcvmtñtíchhptrongVLSIñãcho máytínhhàngñucathgiingàynaylàmáytínhBlueGeneca phépthchincácmchvixlýngàycàngmnh(8bit,16bit,32 IBMvi8192CPUvàchotcñtìnhtoánlênñn7,3Tfops.Tuy bitvà64bitvivicxuthincácbxlýRISCnăm1986vàcác nhiênchngbaolâusaunócũngchlàchúrùakhimàkhoch bxlýsiêuvôhưngnăm1990).Chínhcácbxlýnàygiúp caIBMsnxutsupercomputerBlueGene/Lvi128dãy,130 thchincácmáytínhsongsongvitvàibxlýñnvàingàn ngàn CPU, 360 Tfops, vi giá d ñnh 267 triu USD ñã thành bxlý.ðiunàylàmcácchuyêngiavkintrúcmáytínhtiên côngvào26/06/2007. ñoánthhth5làthhcácmáytínhxlýsongsong. Tuy nhiên siêu máy tính ca IBM vn chưa ñưc gi là nhanh nht th gii vì vào 06/2006 vin nghiên cu ca Nht ðólàviccatươnglaixa,cònhintithìcáccôngtysn RIKENthôngbáochorañimáytínhMDGRAPE3vitcñlên xutmáytínhñangñnhhưngpháttrincácmáytínhvinhiu ñn1Petaflop,tcnhanhhơnti3lnmáyBlueGene/Lnhưng bxlýnhmgiiquytcácbàitoánsongsongñtăngcưngtc chdùng40.314CPU.MáytínhnàykhôngñưcspvàoTOP500 ñxlýchungcamáytính.Thànhqucavicnàylàhànglot vìnókhôngñưcdùngchomcñíchchungmàphcvchovic 21 22
  3. ChươngI:Giithiu ChươngI:Giithiu nghiêncuvàmôphngcáchthngphctptrongmtchương trình chung ca các công ty Riken, Hitachi, Intel, and NEC 1.4.CácdòngIntel subsidiarySGIJapan. DothtrưngVitNamchyusdngbvixlýca 1.3.Phânloimáytính hãng này, nên phn này s trình bày k hơn v quátrìnhphát Davàokíchthưcvtlý,hiusut,giátinvàlĩnhvcs trincácbxlýcaIntel. dng,thôngthưngmáytínhñưcphânthànhbnloichínhnhư sau: Intel là nhà tiên phong trong vic sn xut b vi x lý (BVXL)khitungraIntel4004vàonăm1971.Khnăngtínhtoán a) Các siêumáytính(SuperComputer):làcácmáytính caIntel4004chdnglihaiphéptoán:cnghoctrvànóch ñttinnhtvàtínhnăngkthutcaonht.Giábán mt cóthtínhtoánñưc4bitstimtthiñim.ðiuñángkinhngc siêumáytínhtvàitriuUSD.Cácsiêumáytínhthưnglà ñâylàtoànb"cmáy"tínhtoánñưctíchhp"nm"gntrên các máy tính vectơ hay các máy tính dùng k thut vô mtchipñơnduynht(hình1.9).TrưckhichorañiIntel4004, hưng và ñưc thit k ñ tính toán khoa hc, mô phng cácksưñãchtoramáytínhhoclàtmtthpnhiuchip cáchintưng.Cácsiêumáytínhñưcthitkvikthut hoclàtcácthànhphnlinhkinrirc. xlýsongsongvirtnhiubxlý(hàngngànñnhàng trămngànbxlýtrongmtsiêumáytính). ThnhưngBVXLñutiên"ñtchân"vàongôinhàsca chúngtahinnaylikhôngphilàIntel4004màlàBVXLthh b)Cácmáytínhln(Mainframe)làloimáytínhñadng. ktipcanóIntel8080,mtmáytính8bithoànhotrênmt Nócóthdùngchocácngdngqunlýcũngnhưcáctính chip duynht,ñưc gii thiu vào năm1974.Trong khiñó,Intel toán khoa hc. Dùng k thut x lý song song và có h 8088 mi là th h BVXL ñu tiên "loé sáng" thc s trên th thngvàoramnh.Giámtmáytínhlncóthtvàitrăm trưng.ðưcgiithiunăm1979vàsauñóñưctíchhpvàocác ngànUSDñnhàngtriuUSD. máy tính cá nhân IBM xut hin trên th trưng vào năm 1982, Intel8088cóthñưcxemnhư"ngưitinnhimchính"cacác c)Máytínhmini(Minicomputer)làloimáyctrung,giá bxlýthhtiptheo:Intel80286,80386,80486riñnIntel mt máy tính mini có th t vài chc USD ñn vài trăm Pentium,PentiumPro,PentiumII,IIIvàIV.Dottcñuñưcci ngànUSD. tindatrênthitkcơbncaIntel8088.Ngàynay,BVXLIntel Pentium4cóththchinbtkỳñonmãnàoñãchytrênBVXL d)Máyvitính(Microcomputer)làloimáytínhdùngbvi Intel 8088 nguyên thu nhưng vi tc ñ nhanh hơn gp nhiu xlý,giámtmáyvitínhcóthtvàitrămUSDñnvài nghìnln. ngànUSD. 23 24
  4. ChươngI:Giithiu ChươngI:Giithiu Slưngbóngbándn:6.000 Tcñ:2MHz Năm1978:Bvixlý80868088 Mthpñngcungcpsnphmquantrngchobphn máytínhcánhânmithànhlpcaIBMñãbinbvixlý8088 trthànhbnãocasnphmchñomicaIBM—máytính IBMPC. Hình1.9.Bvixlý4004ñutiêncaIntel Slưngbóngbándn:29.000 Tcñ:5MHz,8MHz,10MHz ðcócáinhìnbaoquáthơn,chúngtaxemQuátrìnhphát trincaCPUInteltrongcacthikỳnhưsau: Năm1982:Bvixlý286 Bvixlý286,cònñưcbitñnvicáitênlà80286,là Năm1971:Bvixlý4004 bvixlýIntelñutiêncóthchyttccácphnmmñưcvit chonhngbvixlýtrưcñó.Tínhtươngthíchvphnmmnày 4004làbvi x lýñu tiênca Intel.Phátminhñtphá vnluônlàmttiêuchunbtbuctronghcácbvixlýca nàynhmtăngscmnhchomáytínhBusicomvàdnñưngcho Intel khnăngnhúngtríthôngminhcaconngưivàotrongcácthitb Slưngbóngbándn:134.000 vôtricũngnhưcáchthngmáytínhcánhân. Tcñ:6MHz,8MHz,10MHz,12,5MHz Slưngbóngbándn:2.300 Tcñ:108KHz Năm1985:BvixlýIntel386 BvixlýIntel386có275.000bóngbándn–nhiuhơn Năm1972:Bvixlý8008 100lnsovibvixlý4004banñu.ðâylàmtchip32bitvà Bvixlý8008mnhgpñôibvixlý4004.Thitb cókhnăngxlý“ñatácv”,nghĩalànócóthchynhiucác Mark8ñưcbitñnnhưlàmttrongnhnghthngmáytính chươngtrìnhkhácnhaucùngmtlúc. ñutiêndànhchongưisdnggiañình–mththngmàtheo Slưngbóngbándn:275.000 các tiêu chun ngày nay thì rt khó ñ xây dng, bo trì và vn Tcñ:16MHz,20MHz,25MHz,33MHz hành. Slưngbóngbándn:3.500 Năm1989:BvixlýCPUIntel486DX Tcñ:200KHz Thhbvixlý486thcscóýnghĩakhigiúpchúngta thoátkhimtmáytínhphigõlnhthcthivàchuynsangñin Năm1974:Bvixlý8080 toánchvànhn(pointandclick). Bvixlý8080ñãtrthànhbnãocahthngmáytính Slưngbóngbándn:1,2triu cánhânñutiên–Altair. Tcñ:25MHz,33MHz,50MHz 25 26
  5. ChươngI:Giithiu ChươngI:Giithiu Năm1993:BvixlýPentium® Tháng11năm2002:BvixlýIntelPentium4htrCôngngh BvixlýPentium®chophépcácmáytínhddànghơn Siêuphânlung trongvictíchhpnhngdliu‘thgiithc”nhưgingnói,âm IntelgiithiuCôngnghSiêuphânlungñtpháchob thanh,kýtvittayvàcácnhñha vixlýIntel®Pentium®4micótcñ3,06GHz.Côngngh Slưngbóngbándn:3,1triu Siêuphânlungcóthtăngtchiusuthotñngcamáytính Tcñ:60MHz,66MHz lênti25%.Intelñtmctcñmichomáytínhvivicgii thiubvixlýPentium4tcñ3,06GHz.ðâylàbvixlý Năm1997:BvixlýPentium®II thươngmiñutiêncóthxlý3tchutrìnhmtgiâyvàñưc BvixlýPentium®IIcó7,5triubóngbándnnàyñưc hin thc hóa thông qua vic s dng công ngh sn xut 0,13 tíchhpcôngnghIntelMMX,mtcôngnghñưcthitkñc microntiêntinnhtcangànhcôngnghip. bitñxlýcácdliuvideo,audiovàñhamtcáchhiuqu. Slưngbóngbándn:7,5triu Tháng 11 năm 2003: B vi x lý Intel® Pentium® 4 Extreme Tcñ:200MHz,233MHz,266MHz,300MHz EditionhtrCôngnghSiêuphânlungtcñ3,20GHzñưc Năm1999:BvixlýPentium®III giithiu.Sdngcôngnghxlý0,13microncaIntel,bvix lýIntelPentium4ExtremeEditioncóbnhñmL2dunglưng BvixlýPentium®IIIcó70lnhxlými–nhngm 512kilobyte,mtbnhñmL3dunglưng2megabytevàmt rng Internet Streaming SIMD – giúp tăng cưng mnh m hiu kênhtruynhthngtcñ800Mhz.Bvixlýnàytươngthích suthotñngcacácngdngxlýnhtiêntin,3D,streaming vihchipsethintiIntel®865vàIntel®875cũngnhưbnh audio, video và nhn dng ging nói.B vi xlý này ñưc gii hthngchun. thiusdngcôngngh0,25micron. Slưngbóngbándn:9,5triu Tháng6năm2004:BvixlýIntelPentium4htrCôngngh Tcñ:650MHzti1,2GHz Siêuphânlungñtmc3,4GHz Năm2000:BvixlýPentium®4 Tháng4năm2005:Giithiunntngsdngbvixlýhai Bvixlýnàyñưcgiithiuvi42triubóngbándn nhânñutiêncaIntelgmbvixlýIntel®Pentium®Extreme vàcácmch0,18micron.BvixPentium®4cótnshotñng Edition 840 chy tc ñ 3,2 GHz và mt chipset Intel® 955X là1,5gigahertz(1,5thertz),nhanhhơngp10nghìnlnsovi Express. Các b vi x lý hai nhân hoc ña nhân ñưc phát trin bvixlýñutiêncaIntel,bvixlý4004,chytcñ108 bngcáchñưahaihaynhiunhânxlýhoànchnhvàotrongmt kilohertz(108.000hertz). bvixlýñơnnhtgiúpqunlýñngthinhiutácv. Slưngbóngbándn:42triu Tcñ:1,30GHz,1,40GHz,1,50GHz,1,70GHz,1,80Ghz Tháng5năm2005:BvixlýIntel®Pentium®Dvihainhân xlý–haycòngilà“cácbnão”–ñưcgiithiucùngvih Tháng8năm2001:BvixlýPentium4ñtmc2GHz chipsetIntel®945Expresscókhnănghtrnhngtínhnăngca cácthitbñinttiêudùngnhưâmthanhvòm,videocóñphân giicaovàcáckhnăngxlýñhatăngcưng. 27 28
  6. ChươngI:Giithiu ChươngI:Giithiu Tháng5năm2006:NhãnhiuIntelCore2Duoñưccôngbra Micros: là chiu rng, tính bng Microns, ca dây dn nhnht thgii vàsauñó5 thángchínhhãngIntelñã ñnVitNamñ trênchip.ðdhìnhdung,chúngtahãyliêntưngñntócngưi qungbáchosnphmminày. cóñdàylà100microns.Vànhưchúngtathythìkíchthưcñc trưngcacácphntgimxungthìslưngtransistorsñưc Tháng 7năm2006: Tpñoàn Intelcông b 10b vix lými tănglên. IntelCore2DuovàCoreExtremechocáchthngmáytínhñ bàn và máy tính xách. Nhng b vi x lý mi này nâng cao ti DataWidth: làchiu rng cabtínhtoán LogicShcALU. 40%hiusuthotñngvànhiuhơn40%hiuqutitkimñin MtALU8bitcóthcng/tr/nhân/ 2s8bit,trongkhimt năngsovibvixlýIntel®Pentium®ttnht.Cácbvixlý ALU32bitcóthtínhtoáncács32bit.MtALU8bitsphi Core2Duocó291triubóngbándn. thchin4chlnhñcnghais32bit,trongkhimtALU32 bitcóthlàmvicnàychvimtchlnhduynht.Trongñas Bngdưiñây(Bng1.3)sgiúpchúngtahiuñưc s trưnghp,tuyndliungoicócùngñrngviALU,nhưng khácbitgiacácbxlýmàIntelñãgiithiuquacácnăm: khôngphilúcnàocũngvy.TrongkhicácCPUPentiummitìm npdliu64bitticùngmtthiñimchocácALU32bitca chúng MIPS: vit tt ca cm "millions of instructions per second", là thưcñotươngñichohiunăngcaCPU.CácCPUthhmi hinnaycóthlàmrtnhiuvickhácnhaukhinvicñánhgiá bngcácgiátrMIPSmtdnýnghĩacachúng.Thaythbng MIPS, ngày nay ngưi ta dùng MFLOPS (Mera Floating Point Operations Per Second) hoc TFLOPS (Tera Floating Point OperationsPerSecond)ññánhgiáhiunăngcamáytính.Tuy nhiên, chúng ta có th có ñưc phán ñoán chung v sc mnh tươngñicacácCPUtctcuitrongbng1.2. Bng1.3.TngquanvCPUIntel 29 30
  7. ChươngI:Giithiu CÂUHIVÀBÀITPCHƯƠNGI 1.Davàotiêuchunnàongưitaphânchiamáytínhthànhcác thh? 2.Hãyñimquacácctmcquantrngvàñctrưngcơbnca cácmáytínhthhthnht? 3.HãynêuñimñcbitcamáytínhENIACsovicácmáytính rañitrưcnó.MáytínhVonNeumannkhácENIACñimnào chính? 4.Hãyñimquacácctmcquantrngvàñctrưngcơbnca cácmáytínhthhthhai? 5.Hãyñimquacácctmcquantrngvàñctrưngcơbnca cácmáytínhthhthba? 6.Hãynêumtvàiưuñimcacôngnghmchtíchhp.ðim ñcbittrongcácmáytínhIBMSystem/360làgì? 7.Hãyñimquacácctmcquantrngvàñctrưngcơbnca cácmáytínhthhthtư? 8.Khuynhhưngpháttrincamáytínhñintngàynaylàgì? 9.Vicphânloi máytínhdavàotiêuchunnào?cómáyloi máytính? 10.HinnaybvixlýnàocaIntelñangñưcbánrngrãith trưngVitNam?HãyñưaramtsloiCPUIntelthôngdng nhtngàynay. 31
  8. ChươngII:Cácbphncơbncamáytính ChươngII:Cácbphncơbncamáytính CentralProcessingUnitCPU ChươngII: Control Cácbphncơbncamáytính Block ALU I/Odevices Vìtínhphctpcacácbphncơbntrongmáytính,trongphn nàytôichgiithiusơquahìnhdángbênngoài,vtrínmtrong Registers Main Disk Printer máytính,chcnănglàmvicvimcñíchnmbtñưccácñc memory tínhchính,giúptacóththáog,láprápmtmáytínhñbànvà hiuñưcnguyênlýhotñngcơbn,cũngnhưliênktgiacác thitbtrongmáytính. Bus 2.1.Bxlý(CPU) Hình2.1.TchcmáytínhtheohưngBUSñơngin PhthucvàosbittrongcácthanhghimàtacóCPU8 BvixlýCPU(CentralProcessingUnit)làctlõica bit,16bit,32bit,64bit.Cácmáytínhhinñingàynaylàloi mtmáyvitính.Nhngbvixlýtươngthíchcacáchãngnhư CPU64bit. AMDvàCyrixcócáchphânbchânvimchvàhotñngtương thíchvixlýcaIntel,vìthchúngtaschnóiñnvixlýca MtthôngsquantrongkhilachnmuaCPUlàtcñ Intel,hãngchimthphnlnnhtthgiivCPU. ñơc ño bng MOPS (Millions of Operations Per Second) hay Tronghình2.1minhhatchcmáytínhtheohưngBUS ngàynayhaydùnglàTFOPS(TeraFloatingPointOperationsPer ñơn gin.CPUlàbnãoca máy tính,nó ñóng vaitròthihành Second),tuynhiêntrongthctchúngtalihaydavàotnsghi chươngtrìnhlưutrongbnhchínhbngcáchnplnh,kimtra kèmñnóiñntcñtươngñicaCPU.Hìnhdángbênngoài chúngrithihànhlnlưttnglnh. cacácCPUhinñingàynayñucódngnhưhình2.2. Bñiukhin(controlblock)chutráchnhimtìmnplnh tbnhchínhvàñnhloi. CPUchabnhnhcótcñcao,dùngñlưutrktqutm thi và thông tin ñiu khin. B nh này gm các thanh ghi (register),mithanhghicómtchcnăngcth.Thanhghiquan trngnhtlàbñmchươngtrình(PCprogramcounter)chñn lnhsthihànhtiptheo. ALUbxlýlogicshc,thchincácphéptínhshc nhưphépcng(+)vàcáclunlýlogicnhưlogicAND,OR. AMDAthlon64 IntelPentium4 Hình2.2.HìnhdángbênngoàiCPU. 32 33