Giáo trình Autocad 3D
Bài1 :
Điểm nhìn, hệ trục tọa độ trong 3D
Cao độ của hình vẽ 2D
A.Thay đổi góc nhìn :
1.Lệnh Vpoint : command :- VP enter
-Tâm : ph-ơng nhìn từ trên
Thẳng góc với mặt phẳng XY
-Đ-ờng biên vòng tròn nhỏ :
ph-ơng nhìn song song với mặt
phẳng XY
-Đ-ờntg biên vòng tròn lớn :
giống tâm nh-ng nhìn từ d-ới.
-Tọa độ 1 số điểm nhìn đặc biệt :
Hình chiếu đứng :0,-1,0
Hình chiếu bằng :0,0,1
Hình chiếu cạnh :-1,0,0
2.Lệnh ddvpoint : xác định góc nhìn
(View/ 3D viewpoint/ select ) command : VP enter
-Absolute to WCS : xác định góc theo hệ tọa độ
WCS
-Relative to UCS : xác định góc theo hệ tọa độ
UCS
-X axis : góc giữa trục X và ph-ơng nhìn
-XY plane : góc giữa mặt phẳng XY và ph-ơng
nhìn.
-Set to plane view : trở về tầm nhìn bằng đối với
mặt phẳng XY
-Một số góc nhìn đặc biệt :
Hình chiếu đứng :
X axis:270 XY plane: 0
Hình chiếu bằng :
X axis:270 XY plane:90
Hình chiếu cạnh :
X axis:180 XY plane: 0
Điểm nhìn, hệ trục tọa độ trong 3D
Cao độ của hình vẽ 2D
A.Thay đổi góc nhìn :
1.Lệnh Vpoint : command :- VP enter
-Tâm : ph-ơng nhìn từ trên
Thẳng góc với mặt phẳng XY
-Đ-ờng biên vòng tròn nhỏ :
ph-ơng nhìn song song với mặt
phẳng XY
-Đ-ờntg biên vòng tròn lớn :
giống tâm nh-ng nhìn từ d-ới.
-Tọa độ 1 số điểm nhìn đặc biệt :
Hình chiếu đứng :0,-1,0
Hình chiếu bằng :0,0,1
Hình chiếu cạnh :-1,0,0
2.Lệnh ddvpoint : xác định góc nhìn
(View/ 3D viewpoint/ select ) command : VP enter
-Absolute to WCS : xác định góc theo hệ tọa độ
WCS
-Relative to UCS : xác định góc theo hệ tọa độ
UCS
-X axis : góc giữa trục X và ph-ơng nhìn
-XY plane : góc giữa mặt phẳng XY và ph-ơng
nhìn.
-Set to plane view : trở về tầm nhìn bằng đối với
mặt phẳng XY
-Một số góc nhìn đặc biệt :
Hình chiếu đứng :
X axis:270 XY plane: 0
Hình chiếu bằng :
X axis:270 XY plane:90
Hình chiếu cạnh :
X axis:180 XY plane: 0
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Autocad 3D", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_trinh_autocad_3d.pdf
Nội dung text: Giáo trình Autocad 3D
- Trung tâm đ o tạo v phát triển phần mềm tin học tri thức 172 Nguyễn Chí Thanh Tel/ Fax :7751372 II. Các phép toán trên vật thể đặc : 1. Lệnh UNION (Draw\Solid\Union): Phép hợp - Select objects: chọn vật thể 1 - Select objects: chọn vật thể 2 - Select objects: (enter) Vật thể đ−ợc tạo th nh l vật thể phức hợp (composite) thuộc lớp của vật thể 1 2. Lệnh SUSTRACT (Draw\ solid\ Subtract): Phép hiệu Sourse objects - Select objects: chọn các vật thể bị trừ 1 (có thể chọn nhiều đối t−ợng enter để kết thúc) Select solids and region to subtract - Select objects: chọn các vật thể trừ 2 (có thể chọn nhiều đối t−ợng enter để kết thúc) 3. Lệnh INTERSECT (Draw\ solid\ Intersection): phép giao Select objects: chọn vật thể 1 v 2 4. Lệnh INTERFERE (Draw\solid\ Interference): tạo thêm phần giao giữa hai vật thể INTERFERE - Select the first set of - solids: chọn vật thể 1 - Select objects: 1 found - Select objects: (enter) - Select the second set of solids: chọn vật thể 2 - Select objects: (enter) Create interference solicds ? : Y (enter) Converted to pdf by tech24.vn Page 10
- Trung tâm đ o tạo v phát triển phần mềm tin học tri thức 172 Nguyễn Chí Thanh Tel/ Fax :7751372 B i 5: Hiệu chỉnh vật thể đặc A. Hiệu chỉnh vật thể đặc 1. Lệnh fillet : l m tròn cạnh Modify/ Fillet Command: f enter (TRIM mode) Current fillet radius = 0 Polyline/Radius/Trim/ :chọn cạnh Enter radius : bán kính góc bo tròn Chain/Radius/ :chọn cạnh tiếp hoặc nhấn enter Edge has already been picked. 1 edges selected for fillet. 2. Lệnh Chamfer : vát cạnh Modify/chamfer Command: cha (TRIM mode) Current chamfer Dist1 = 10.0000, Dist2 = 10.0000 Polyline/Distance/Angle/Trim/Method/ :chọn cạnh 1 Select base surface: Next/ : N nếu mặt chọn không đúng Mặt đ−ợc chọn Next/ : enter m Enter base surface distance : kích th−ớc m 1 Enter other surface distance : kích th−ớc n Loop/ :chọn cạnh trên mặt đ−ợc chọn Loop/ :L enter ( vát góc tất cả n các cạnh của mặt chọn) 3. Lệnh Slice :cắt vật thể Draw/sollids/ slice command :sl enter select object : chọn vật thể Slicing plane by Object/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/ : chọn 3 điểm mặt phẳng cắt đi qua. Các lựa chọn khác : XY,YZ,ZX : mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng XY,YZ,ZX Point on XY plane :điểm m mặt cắt đi qua Z axis : xác định 2 điểm mặt phẳng cắt sẽ đi qua điểm thứ nhất v thẳng góc với đ−ờng thẳng qua 2 điểm trên View : mặt phẳng cắt song song với điểm nhìn Point on view plane :điểm mặt phẳng cắt đi qua Converted to pdf by tech24.vn Page 11
- Trung tâm đ o tạo v phát triển phần mềm tin học tri thức 172 Nguyễn Chí Thanh Tel/ Fax :7751372 Both sides/ :chọn phần muốn giữ lại Both :giữ lại cả 2 phần 4. Bung vật thể đặc : Khi dùng lệnh explode đối với vật thể đặc, ta thu đ−ợc miền region v thân body . nếu dùng lệnh n y 1 lần nữa , miền v thân trở th nh các đoạn thẳng v các đoạn cong .Lệnh explode không có tác dụng tách các vật thể phức hợp th nh các vật thể sơ cấp ban đầu. 5. Lệnh section : hình cắt Draw/ solids/selection Command: sec enter Select objects: chọn vật thể Section plane by Object/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/ :t−ơng tự lệnh slice B. Các lệnh hiệu chỉnh trong không gian 1. Lệnh mirror 3D : tạo hình đối xứng qua 1 mặt phẳng bất kỳ Modify/ 3D operation /Mirror 3D : Select object : chọn đối t−ợng Plane by Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/ : xác định 3 điểm mặt phẳng đối xứng đi qua Các lựa chọn : Object : mặt đối xứng đ−ợc xác định bởi 1đối t−ợng chiều Last : mặt đối xứng đ−ợc xác định bởi lệnh mirror3D tr−ớc đó Zaxis : xác định trục Z bằng 2 điểm , mặt phẳng đối xứng đi qua điểm thứ nhất v thẳng góc với đoạn thẳng 12 View : mặt đối xứng thẳng góc với ph−ơng nhìn của cửa sổ hiện h nh v đi qua điểm đ−ợc xác định bởi dòng nhắc : Point on view plan : XY : mặt đối xứng song song với mặt phẳng XY v đi qua điểm đ−ợc xác định bởi dòng nhắc : Point on view plan : YZ,ZX : t−ơng tự XY 2. Lệnh rotate3D : quay đối t−ợng quanh trục bất kỳ Modify/ 3D operation /: rotate3D Select object : chọn đối t−ợng Plane by Object/Last/Zaxis/View/ Xaxis/ Yaxis/ Zaxis/ 2points>