Bài giảng Thực hành UNIX/Linux - Phần 1

Nội dung
„ Giới thiệu
„ Khái niệm cơ bản về người dùng - account
„ Các lệnh cơ bản trong Linux/Unix
„ Hệ thống file, lệnh thao tác trên hệ thống file
„ Đổi hướng xuất nhập, pipe
„ Trình soạn thảo vi (visual intepreter) 
pdf 66 trang thiennv 08/11/2022 3740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành UNIX/Linux - Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_unixlinux_phan_1.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thực hành UNIX/Linux - Phần 1

  1. DanhDanh đđịịnhnh ((ididentifier)entifier) Mỗi người dùng có một danh định duy nhất trong hệ thống. Đối với người dùng, danh định chính là username duy nhất trong hệ thống Đối với hệ thống, một danh định người dùng bao gồm: UID (user identifier) GID (group identifier) Lệnh hiển thị thông tin về UID và GID: id Lệnh cho biết danh định: whoami hoặc who am i Vídụ: $ who am i a01 pts/1 Apr 2 14:38 $ whoami a01 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.11
  2. ThThưư mmụụcc home,home, ththưư mmụụcc hihiệệnn hhàànhnh Mỗi người dùng trong hệ thống đều có một thư mục home và người đócótoàn quyền trong đó Thư mục home Dùng lệnh echo để hiển thị biến môi trường HOME: $ echo $HOME /home/img Thư mục làm việc (hay thư mục hiện hành) Dùng lệnh pwd $ pwd /home/img Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.12
  3. HiHiểểnn ththịị ngngưườờii ddùùngng ccóó mmặặtt trongtrong hhệệ ththốốngng Lệnh who $ who root pts/1 Aug 17 15:02 (172.28.12.14) mpi pts/2 Aug 17 15:05 (172.28.10.143) a01 pts/8 Aug 17 14:25 (172.28.11.192) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.13
  4. *nix*nix passwordpassword *nix Mac II Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.14
  5. ThayThay đđổổii mmậậtt khkhẩẩuu Lúc đầu, người dùng log on vào hệ thống có thể không cần mật khẩu. Tuy nhiên, người dùng phải thay đổi sau đó(ít nhất 6 ký tự, bao gồm các chữ cái, ký số hoặc ký tự đặc biệt). Dùng lệnh passwd để thay đổi mật khẩu $ passwd New password: Confirm new password: Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.15
  6. ĐĐểể đưđượợcc trtrợợ gigiúúpp Dùng lệnh man (manual) để xem trợ giúp cho một lệnh hay một hàm nào đó. Một số phím chức năng trong lệnh man -Kết thúc: q -Về trang trước: b -Về trang sau: f Ví dụ $ man passwd PASSWD(1) User utilities PASSWD(1) NAME passwd - update a user's authentication tokens(s) SYNOPSIS passwd [-k]] [-l] [-u [-f]] [-d] [-S] [username] DESCRIPTION Passwd is used to update a user's authentication token(s). Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.16
  7. LLààmm viviệệcc vvớớii filefile hayhay ththưư mmụụcc Cấu trúc hệ thống file / (root) boot bin home dev var etc os csfac st fac staff spool a01 ugrad ms phd mail progs jimd (users’ mail boxes) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.17
  8. MMộộtt ssốố ththưư mmụụcc quanquan trtrọọngng / /bin /boot /dev /etc /lib /sbin /tmp /usr /var Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.18
  9. CCáácc kikiểểuu filefile Directory là file đặc biệt, chứa thông tin của các file khác ☺ một thư mục thực chất là một file Ordinary file file thông thường, chương trình hoặc dữ liệu Special file file đặc biệt, tương ứng với các thiết bị (device file) Có thể dùng lệnh file path_name để biết path_name là loại file gì ! Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.19
  10. DDạạoo chchơơii trongtrong câycây ththưư mmụụcc Dùng lệnh cd (change directory) cd Pathname = đường dẫn tương đối (tính từ thư mục hiện hành) hoặc tuyệt đối (tính từ thư mục gốc) Thư mục đặc biệt: Thư mục hiện hành: . Thư mục cha: Thư mục home : ~ hoặc ~username Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.20
  11. VVíí ddụụ $cd /tmp (move to /tmp directory) $cd /home/a01 (then you are in your home) $pwd /home/a01 $cd (move back to your home) $cd /etc/sysconfig/network-scripts $pwd /etc/sysconfig/network-scripts Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.21
  12. LiLiệệtt kêkê nnộộii dungdung ththưư mmụụcc Dùng lệnh ls (listing directory): ls [option] path_name Ví dụ $ ls addr.c env.c fork.c lockf.c pipe1.c procinfo.c a.out exec1.c forkex.c lockf.h pipe2.c sema.c Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.22
  13. MMộộtt ssốố ttùùyy chchọọnn ccủủaa llệệnhnh lsls -a/A liệt kê các file ẩn -d chỉ liệt kê tên của thư mục, không liệt kê nội dung -F liệt kê các file và cho biết kiểu của file qua ký hiệu ở cuối Không có ký hiệu gì: file thường '/‘ directories ‘*’ executable files “@” linked file -i cho biết số của inode của file -l liệt kê đầy đủ (long listing) thông tin về file/thư mục -R liệt kê các thư mục con đệ quy -t sắp xếp theo thời gian cập nhật Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.23
  14. VVíí ddụụ Hiển thị đầy đủ thông tin: $ls –l total 8 drwxr-xr-x 15 a01 other 512 Aug 10 2000 floppy -rw-r r 1 a01 other 58984 Mar 9 2000 arch.tar ông tin của một file size File type #links dr wxr-xr-x 15 a01 student 512 Aug 10 2000 floppy Permissions Owner Group Date of last Filena me Owner moification Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.24
  15. VVíí ddụụ $ ls -a . .libs .rhosts io.c .login 1.c nohup.out .cshrc .netscape debugging.html .desksetdefaults .profile fork.c (Các file/thư mục ẩn có tên bắt đều bằng dấu chấm, ví dụ: .login, .rhosts, .login) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.25
  16. VVíí ddụụ $ ls -R .: Desktop examples ex.tar ./Desktop: Autostart kontrol-panel Linux Documentation Printer ./examples: c cmd ./examples/c: addr.c env.c fork.c lockf.c pipe1.c procinfo.c sig1.c a.out exec1.c forkex.c lockf.h pipe2.c sema.c sig2.c ./examples/cmd: 1.txt case.sh Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.26
  17. WildWild cardscards Wild cards là các ký tự dùng để thay thế cho các mẫu tương ứng với tên file hay thư mục. Wildcards: * ? [ ] Ví dụ: $ls p*.pas p10.pas p1.pas p2.pas p5.pas $ls p?.pas p1.pas p2.pas p5.pas $ls p[1-3].pas p1.pas p2.pas Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.27
  18. CCáácc llệệnhnh trêntrên filefile vvàà ththưư mmụụcc Tạo thư mục: mkdir Xoá file hay thư mục: rm Copy: cp Di chuyển: cd / bin etc dev usr . . . ls passwd hosts include src Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.28
  19. TTạạoo ththưư mmụụcc Dùng lệnh mkdir mkdir path_name Ví dụ: $pwd /export/home/tas30 $mkdir examples $ls –aF ./ .bash_logout .bashrc .emacs ex.tar .screenrc / .bash_profile Desktop/ examples/ .kde/ .wl Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.29
  20. TTạạoo câycây ththưư mmụụcc concon Ví dụ cần tạo 3 thư mục a, b, c như sau a/b/c Dùng 3 lệnh mkdir $mkdir a $mkdir a/b $mkdir a/b/c Dùng một lệnh mkdir $mkdir –p a/b/c Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.30
  21. XoXoáá filefile hayhay ththưư mmụụcc Xoá thư mục rỗng (không chứa thư mục con hay file) rmdir path_name(s) Xoá thư mục không rỗng rm –r path_name(s) Xoá file rm –option file_name(s) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.31
  22. CopyCopy Copy files: cp [-option] from to cp [-option] from to Copy thư mục cp -r from(s) to Ví dụ: $cp /etc/passwd . $cp p*.pas /tmp $cp /etc/sysconfig/network-sripts /tmp Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.32
  23. DiDi chuychuyểểnn//đđổổii têntên file/file/ththưư mmụụcc Dùng lệnh mv (move): mv [option] filename dest_file mv [option] directory dest_dir mv [option] filename dest_dir Vídụ: $mv examples lab1 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.33
  24. LLààmm viviệệcc trêntrên filefile Tạo files Hiển thị nội dung files Tìm kiếm file Tìm kiếm trong nội dung của file Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.34
  25. TTạạoo filefile Tạo file và nhập vào nội dung cat > name_of_file Sau khi nhập nội dung, gõ để xuống dòng. Ấn Ctrl-d để ghi nội dung soạn thảo vào file và kết thúc thao tác. Ví dụ $cat > test.txt this is my file Ctrl + D $ Tạo file rỗng (0 bytes) bằng lệnh touch touch new_file Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.35
  26. HiHiểểnn ththịị nnộộii dungdung filefile Dùng lệnh cat: cat filename Với file có nội dung dài, dùng lệnh more: more filename Dấu nhắc More (nn%) xuất hiện bên dưới màn hình. Có thể dùng các phím điều khiển trong lúc đang xem nội dung file space bar hiển thị trang kế tiếp  hiển thị dòng kế tiếp q thoát khỏi lệnh more b về trang trước. h xem trợ giúp. Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.36
  27. HiHiểểnn ththịị nnộộii dungdung filefile Hiển thị n dòng đầu tiên của một text file, dùng lệnh head head -n filename (nếu n=10, có thể bỏ option –n đi: head filename) Hiển thị n dòng sau cùng của một text file, dùng lệnh last: last -n filename (nếu n=10, có thể bỏ option đi: last filename) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.37
  28. TTììmm kikiếếmm mmộộtt filefile Tìm kiếm một file trong hệ thống file (file system), dùng lệnh find: find pathname -name filename -print (Có thể dùng wildcard đặt trong dấu nháy kép) Ví dụ $find / -name “*.cpp” -print Cũng có thể định vị một file bằng các lệnh which, whereis, locate (lưu ý là các lệnh này chỉ tìm trong phạm vi biến môi trường PATH hoặc xxxPATH) Ví dụ $ which find $ locate ls Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.38
  29. TTììmm kikiếếmm trongtrong nnộộii dungdung ccủủaa filefile Tìm một chuỗi ký tự trong một text file bằng lệnh grep pattern filename(s) pattern: chuỗi ký tự cần tìm kiếm. Nếu chuỗi có ký tự đặc biệt thì phải đặt trong dấu nháy đơn. Ví dụ: $ grep UNIX /usr/man/man*/* $ grep -n '[dD]on\'t' notes $ grep a01 /etc/passwd Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.39
  30. CCáácc quyquyềềnn trêntrên filefile vvàà ththưư mmụụcc Hệ thống *NIX bảo vệ các file và thư mục thông qua các quyền thiết lập trên đó. Có 3 quyền: r –read - đọc w –write - ghi x –execute - thực thi Các quyền được áp dụng trên 3 nhóm người dùng, kí hiệu bằng ba kí tự tương ứng u, g, o u = owner user - chủ sở hữu g = group = những người cùng nhóm với chủ sở hữu o = others = tất cả những người khác Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.40
  31. PhânPhân quyquyềềnn Các quyền áp dụng cho 3 nhóm người dùng kết hợp lại thành 9 bit như sau: rwx rwx rwx user group other Có thể xem thông tin về quyền truy cập bằng lệnh ls -l Vídụ: $ls -l -rwxr-xr-x Với ví dụ trên: Chủ sở hữu có quyền r (đọc), w (ghi), và x (thực thi). Các thành viên cùng nhóm với chủ sở hữu có quyền r và x. Những người khác có quyền r và x. Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.41
  32. ThayThay đđổổii ccáácc quyquyềềnn trêntrên filefile vvàà ththưư mmụụcc Dùng lệnh chmod. chmod access_mode file(s) access_mode - quyền truy cập file(s) - một hoặc nhiều file Quyền truy cập có thể thiết lập theo theo 2 dạng Dạng dùng ký hiệu (symbolic): [ugo][+ - =][rwx] Dạng dùng số bát phân (octal): [0-7][0-7][0-7] Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.42
  33. PhânPhân quyquyềềnn Dạng số bát phân: Octal Binary Permissions 0 000 1 001 x 2 010 -w- 3 011 -wx 4 100 r 5 101 r-x 6 110 rw- 7 111 rwx Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.43
  34. VVíí ddụụ $mkdir perm $touch test $ls –l total 110 drwxr-xr-x 15 a01 other 512 Aug 10 2001 perm -rw-r r 1 a01 other 0 Aug 10 2001 test $chmod o-rx perm $chmod g+w perm $ls -al total 1170 drwxrwx 15 a01 other 512 Aug 10 2001 perm -rw-r r 1 a01 other 0 Aug 10 2001 test Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.44
  35. VVíí ddụụ $chmod 750 perm $chmod 700 test $ls -al total 1170 drwxr-x 15 a01 other 512 Aug 10 2001 perm -rwx 1 a01 other 0 Aug 10 2001 test Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.45
  36. ThayThay đđổổii quyquyềềnn mmặặcc đđịịnhnh Khi một file/thư mục được tạo ra, nó được gán một quyền hạn đã được định nghĩa trước Người dùng có thể thay giá trị mặc định này bằng cách thay đổi mặt nạ quyền(file-creation mode mask). Hiển thị mặt nạ quyền : $umask 022 Thay đổi mặt nạ quyền: umask nnn ("n" : 0 7) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.46
  37. CCáácc gigiáá trtrịị ccủủaa mmặặtt nnạạ quyquyềềnn Octal number Access permissions given 0 rwx 1 rw 2 r-x 3 r 4 -wx 5 -w 6 x 7 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.47
  38. VVíí ddụụ Thay đổi mặt nạ để các file được tạo ra sau đókhông cho những người ngoài chủ sở hữu truy cập: $ umask 077 $ touch newfile ; ls –l Thay đổi mặt nạ để các file được tạo ra sau đókhông cho những người ngoài chủ sở hữu thay đổi nội dung: $umask 022 $ touch newfile2 ; ls –l Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.48
  39. CCáácc phânphân quyquyềềnn trêntrên file/file/ththưư mmụụcc Permission File Directory r read a file list files in w write a file create file in rename file in delete file x execute a read a file in shell script write to a file in execute a file in execute a shell script in Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.49
  40. QuiQui trtrììnhnh kikiểểmm tratra quyquyềềnn hhạạnn Gọi UID1, GID1 là uid và gid của một quá trình, còn UID2, GID2 là uid và gid của file/thư mục mà quá trình đótruy xuất Đúng áp dụng nhóm quyền của UID =UID 1 2 owner Sai Đúng GID =GID áp dụng nhóm quyền của 1 2 group Sai áp dụng nhóm quyền của others Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.50
  41. ĐĐổổii hhưướớngng nhnhậậpp xuxuấấtt Mỗi quá trình trong UNIX gắn với 3 thiết bị chuẩn được đánh chỉ số (descriptor) tương ứng: Thiết bị nhập chuẩn: bàn phím (0) Thiết bị xuất chuẩn: màn hình (1) Thiết bị báo lỗi chuẩn: màn hình (2) Các thiết bị chuẩn này có thể được thay thế bằng các file thông thường. Tái định hướng cho lệnh bằng cách dùng các ký hiệu: Tái định hướng thiết bị xuất >> Nối vào file được tái định hướng (thay vì tạo mới) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.51
  42. ĐĐổổii hhưướớngng nhnhậậpp chuchuẩẩnn command < input_file Ví dụ Đổi hướng nhập chuẩn cho lệnh sort $sort < /etc/passwd Đổi hướng nhập chuẩn cho lệnh wc $wc -l < /etc/passwd Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.52
  43. ĐĐổổii hhưướớngng xuxuấấtt chuchuẩẩnn command > output_file Ví dụ: Đổi hướng xuất cho lệnh ls $ls –al /usr > /tmp/usrlist Đổi hướng xuất và nhập cho lệnh sort: $sort /tmp/userlist Đổi hướng xuất cho lệnh cat $cat file1 file2 > file Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.53
  44. NNốốii thithiếếtt bbịị xuxuấấtt chuchuẩẩnn vvààoo filefile command >> output_file Ví dụ: $ls / > dirlist $ls /etc >> dirlist $date > log $who >> log Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.54
  45. KKếếtt nnốốii ccáácc llệệnhnh vvớớii nhaunhau UNIX cho phép kết nối nhập xuất của các lệnh với nhau thông qua các ống (pipe). Một pipe có nhiệm vụ nhận dữ liệu xuất từ một lệnh và đưa vào như dữ liệu nhập cho lệnh kế tiếp theo dạng sau command1 | command2 | command3 (Dấu sổ đứng | (vertical bar) dùng để chỉ định cho một pipe) Có thể dùng pipe kết nối các lệnh với nhau thực hiện các thao tác phức tạp hơn. Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.55
  46. VVíí ddụụ $who | sort (xem danh sách có sắp xếp các user đang trong hệ thống) $who | wc -l (đếm số người dùng đang trong hệ thống) $ls -al /etc | more (liệt kê từng trang nội dung thư mục /etc) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.56
  47. ThThựựcc thithi nhinhiềềuu llệệnhnh trêntrên mmộộtt dòngdòng *NIX cho phép dùng các dấu chấm phẩy (;), dấu ampersand (&) để viết nhiều lệnh trên cùng một dòng. Ví dụ $ cd /etc ; ls $ date ; cal ; who $ mkdir abc && cd abc && mkdir def Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.57
  48. vivi EditorEditor vi (visual interpreter) Có hai chế độ hoạt động Chế độ lệnh (command) Chế độ chèn (insert) Lệnh (command) a,A i, I o,O Chèn (insert) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.58
  49. HaiHai chchếế đđộộ hohoạạtt đđộộngng Chế độ lệnh: Chế độ lệnh bắt đầu khi vào chương trình vi. Có thể thực hiện các thao tác di chuyển, thao tác trên các đối tượng text Muốn chuyển về chế độ lệnh, chỉ cần ấn ESC Chế độ chèn: Cho phép nhập văn bản vào buffer. Có nhiều lệnh để chuyển vào chế độ chèn như: a, A, i, I, o, O Khi ở chế độ chèn, cuối màn hình có chuỗi INSERT Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.59
  50. BBắắtt đđầầuu vivi $vi test.txt ~ ~ ~ ~ ‘test.txt’ [New file] Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.60
  51. CCáácc thaothao ttáácc đơđơnn gigiảảnn Ấn ‘a’ (append) để vào chế độ chèn. Nhập vào văn bản Sau khi nhập xong, chuyển sang chế độ lệnh: ấn ESC Lưu dữ liệu vào file và thoát khỏi vi -Ấn :w -Ấn:q -Vừa lưu và thoát -> nhấn :wq -Nhấn ZZ Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.61
  52. CCáácc llệệnhnh didi chuychuyểểnn h lùi 1 ký tự k j xuống 1 dòng k lên 1 dòng hl l quá phải 1 ký tự :n di chuyển đến dòng n j Gdi chuyển đến cuối dòng Tuy nhiên, trong Linux thì có thể dùng các phím mũi tên để di chuyển ☺ Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.62
  53. CCáácc llệệnhnh chchèènn vvăănn bbảảnn i chèn trước cursor I chèn ở đầu dòng a chèn sau cursor A nối vào cuối dòng o mở một dòng trống phía dưới O mở một dòng trống phía trên Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.63
  54. TTììmm kikiếếmm trêntrên vvăănn bbảảnn Tìm xuôi (forward) :/pattern Tìm ngược (backward) :?pattern Lặp lại lần tìm trước n Lặp lại lần tìm trước chiều ngược lại N Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.64
  55. CCáácc llệệnhnh xoxoáá Xoá Lệnh Kí tự hiện hành DEL hoặc x Xóa từ hiện hành dw Xóa từ trước db Cả dòng dd Xóa đến cuối dòng d$ Xóa đến đầu dòng d0 Xóa n dòng kế tiếp ndd Undo p hoặc u Paste p Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.65
  56. CCáácc thaothao ttáácc khkháácc Ghi ra file :w Ghi ra file có tên ‘filename‘ :w filename Thoát vi (khi nội dung file chưa đổi) :q Thoát và không ghi :q! Ghi và thoát :x! hoặc ZZ (không có dấu :) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1.66