Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 5: Bộ nhớ máy tính

*Tổng quan về bộ nhớ

*Chủng loại và thông số kỹ thuật

*Chuẩn giao tiếp

*Chẩn đoán và xử lý sự cố

*Bài tập tình huống

vMỤC TIÊU BÀI HỌC

*Hiểu biết cấu tạo cơ bản của bộ nhớ

*Giải thích các kiểu bộ nhớ

*Thông số kỹ thuật, công nghệ của ROM và RAM

*Phương pháp lắp đặt RAM

*Chẩn đoán và xử lý lỗi

vBộ nhớ ROM

*ROM (Read Only Memory - bộ nhớ chỉ đọc): là loại chíp nhớ cố định (Non-Volatile), thông tin lưu trữ trong ROM không bị mất khi tắt máy.

*Chức năng: dùng để lưu trữ các chương trình, các thông số kỹ thuật của các thiết bị  phục vụ cho quá trình quản lý, khởi động máy tính như: BIOS, POST… được ghi bởi nhà sản xuất.

ppt 50 trang thiennv 07/11/2022 3000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 5: Bộ nhớ máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_cung_may_tinh_bai_5_bo_nho_may_tinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 5: Bộ nhớ máy tính

  1. CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG Dựa vào các đặc trưng cơ bản của bộ nhớ RAM sẽ cung cấp cho chúng ta các thông tin cần thiết cho quá trình lắp ráp và nâng cấp bộ nhớ phù hợp với nhu cầu sử dụng. Các thông số này thường được ghi trên nhãn của thanh RAM. Dung lượng (Memory Capacity): khả năng lưu trữ thông tin trên chip nhớ RAM, được tính bằng B/MBLogo/GB. Dung lượng của RAM càng lớn thì hệ thống hoạt động càng nhanh. Tốc độ (Speed): tần số hoạt động của RAM, tính theo: tốc độ và băng thông. 512 DDR333 → bus 333MHz, dung lượng 512MB. 512 PC2700 → băng thông khi chạy ở tốc độ 333MHz là 2700MBps (lý thuyết).
  2. Cách tính băng thông RAM Cách tính băng thông bộ nhớ RAM : Bandwidth = Bus speed x Bus width x Channel Ví dụ: tốc độ Bus là 400Mhz, độ rộng đường truyền là 64 bit. Single Channel: BW = 400 x 64 / 8 x 1 = 3200MBps (PC3200). Dual Channel: BW = 400 x 64 / 8 x 2 = 6400MBps Logo
  3. Các chủng loại SDR-SDRAM Tốc độ Chuẩn Độ Tốc độ Tốc độ Chủng Băng xung Điện Số chân giao rộng Bus truyền loại` Thông nhịp thế (pin) tiếp (Byte) (Mhz) (MB/s) (Mhz) Logo PC 66 66 66 533 SDR DIMM PC 100 100 3.3 8 168 100 800 SDRAM PC 133 333 133 1.066
  4. Các chủng loại bộ nhớ RAM Tốc độ Chuẩ Độ Số Tốc độ Tốc độ Chủng Băng xung Điện n giao rộng chân Bus truyền loại Thông nhịp thế tiếp (Byte) (pin) (Mhz) (MB/s) (Mhz) PC 1600 100 200 1.600 PC 2100 133 266 2.133 DDRAM DIMM 2.5 8 184 PC 2700 166 Logo 333 2.667 PC 3200 200 400 3.200 PC 4300 266 533 4.266 DDRAM DIMM PC 5400 333 1.8 8 240 667 5.333 II PC 6400 400 800 6.400 PC 8500 533 1066 8.500 DDRAM DIMM 1.5 8 240 III PC 667 1333 10.670 10600
  5. Phân loại bộ nhớ RAM SRAM: (Static RAM- RAM tĩnh), là dạng chip nhớ có tốc độ hoạt động nhanh từ 10 ns đến 20 ns. SRAM được sử dụng Logo cho bộ nhớ đệm “cache” trong CPU như: cache L1, cache L2, cache L3.
  6. Phân loại bộ nhớ RAM DRAM: (Dynamic RAM-RAM động), là dạng chip nhớ được sử dụng làm bộ nhớ chính cho hầu hết các máy tính hiện nay. Tốc độ truy xuất chậm hơn SRAM, chỉ khoảng từ 60ns đến 80ns. Có 2 loại chính: SDRAM (Viết tắt từ Synchronous Dynamic RAM) được gọi là DRAM đồng bộ. SDRAM gồm 3 phân loại: SDR, DDR, DDR2 và DDR3 Logo RDRAM (Viết tắt từ Rambus Dynamic RAM), thường được giới chuyên môn gọi tắt là Rambus". Đây là một loại DRAM được thiết kế kỹ thuật hoàn toàn mới so với kỹ thuật SDRAM. RDRAM hoạt động đồng bộ theo một hệ thống lặp và truyền dữ liệu theo một hướng. www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  7. Các chủng loại bộ nhớ RAM SDR SDRAM (Single Data Rate Synchronous Dynamic RAM): có tốc độ bus từ 66/100/133/150MHz, tổng số pin là 168, với độ rộng bus là 64 bit, điện áp là 3.3V và giao tiếp theo dạng Modules DIMM. Logo
  8. Các chủng loại bộ nhớ SDRAM Logo SDR-SDRAM 144pin SODIMM SDR-SDRAM 168pin DIMM
  9. Các chủng loại bộ nhớ RAM DDR SDRAM (Double Data Rate Synchronous Dynamic RAM): Truyền tải 2 lần trong một chu kỳ bộ nhớ. Có tốc độ bus 200/266/333/400/MHz, 64 bit dữ liệu, tổng số pin là 184, điện áp là 2.5V. Chuẩn giao tiếp là Modules DIMM. Logo DDR-SDRAM 200pin SODIMM DDR-SDRAM 184pin DIMM
  10. Các chủng loại bộ nhớ RAM DDR II SDRAM (Double Data Rate II Synchronous Dynamic RAM): phát triển sau này có tốc độ bus khá lớn 400/533/667/800/1066MHz, số bit dữ liệu là 64 bit, tổng số pin là 240, điện áp là 1.8V. Chuẩn giao tiếp là Modules DIMM. DDR2-SDRAM 200pin SODIMM Logo DDR2-SDRAM 240pin DIMM
  11. Các chủng loại bộ nhớ RAM Logo
  12. Các chủng loại bộ nhớ RAM DDR III SDRAM (Double Data Rate III Synchronous Dynamic RAM): có tốc độ bus 800/1066/1333/1600 Mhz, số bit dữ liệu là 64, điện thế là 1.5v, tổng số pin là 240. Logo DDR3-SDRAM 204pin SODIMM DDR2-SDRAM (trên) và DDR3-SDRAM (dưới)
  13. RDRAM RDRAM (Viết tắt từ Rambus Dynamic RAM), thường được giới chuyên môn gọi tắt là Rambus". Đây là một loại DRAM được thiết kế kỹ thuật hoàn toàn mới so với kỹ thuật SDRAM. RDRAM hoạt động đồng bộ theo một hệ thống lặp và truyền dữ liệu theo một hướng. Một kênh bộ nhớ RDRAM có thể hỗ trợ đến 32 chip DRAM. Mỗi chip được ghép nối tuần tự trên một module gọi là RIMM (Rambus Inline Memory Module) nhưng việc truyền dữ liệu được thực hiện giữa các mạch điều khiển và từng chip riêng biệt chứ không truyền giữa cácLogochip với nhau. Bus bộ nhớ RDRAM là đường dẫn liên tục đi qua các chip và module trên bus, mỗi module có các chân vào và ra trên các đầu đối diện. Do đó, nếu các khe cắm không chứa RIMM sẽ phải gắn một module liên tục để đảm bảo đường truyền được nối liền. Tốc độ Rambus đạt từ 400-800MHz
  14. Các chủng loại bộ nhớ RAM RDRAM (Rambus DRAM): có bus 600/700/800/1066Mhz, điện áp 2.5v, số bit dữ liệu 64, số pin 184, chuẩn giao tiếp Modules RIMM. Loại RAM này chủ yếu dùng trong những máy cao cấp. Rambus có hai loạiR DRAM: ➢ 16-bit, gồm PC-600, PC-800, PC-1066 có 184 chân ➢ 32-bit, gồm PC-3200, PC-4200 có 232 chân. Logo
  15. 16Bit RDRAM CRIMM 184 pin Logo
  16. 32bit RDRAM CTRIMM 232 pin Logo
  17. Các chủng loại bộ nhớ RAM Logo
  18. Công nghệ Dual Channel Công nghệ Dual Channel: kỹ thuật RAM kênh đôi (tăng đường truyền băng thông gấp 2 lần - mở rộng độ rộng bus dữ liệu từ 64bit lên 128bit) → tăng tốc độ truy xuất dữ liệu trên RAM. Khi ứng dụng kỹ thuật Dual Channel cần có những yêu cầu sau: mainboard & chipset hỗ trợ, các cặp thanh RAM phải cùng loại, cùng hãng sản xuất & được gắn trên các kênh khác nhau. Logo
  19. Công nghệ Dual Channel Logo
  20. Kênh đơn và kênh đôi Logo
  21. THAO TÁC LẮP RÁP BỘ NHỚ Kỹ thuật thao tác an toàn giúp hạn chế các sự cố hỏng hốc có thể xảy ra trong quá trình tiếp xúc với thiết bị. Có nhiều loại RAM khác nhau nhưng các thao tác đều tương tự nhau. Logo 1 2 3
  22. THAO TÁC LẮP RÁP BỘ NHỚ Logo
  23. THAO TÁC LẮP RÁP BỘ NHỚ Logo
  24. THAO TÁC LẮP RÁP BỘ NHỚ Logo
  25. THAO TÁC LẮP RÁP BỘ NHỚ Logo
  26. THAO TÁC LẮP RÁP BỘ NHỚ Logo
  27. CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ RAM Sự cố Chẩn đoán Khắc phục Oxy hoá. Các điểm tiếp xúc trên RAM Vệ sinh chân tiếp xúc và slot bị oxy hoá do dòng (gôm) & khe cắm điện và môi trường sau 1 thời (xăng thơm và bàn chải). gian sử dụng. Cháy chip / chân tiếp Do lắp đặt Logosai, không sát, Thay thế thanh RAM xúc. tháo lắp khi nguồn đang hoạt khác. động. Lỗi chip nhớ, màn Hỡ mối hàn, lỗi kỹ thuật, Dùng phần mềm Gold hình xanh “dump”. xung đột. Memory, Docmemory, Memtest để kiểm tra. Hệ thống phát ra RAM lỗi, chưa gắn RAM, RAM Kiểm tra / thay thế tiếng beep liên tục không tương thích RAM. khi POST.
  28. Màn hình xanh - dump Logo
  29. Chương trình GoldMemory Logo
  30. Chương trình Memtest 86 Logo
  31. BÀI TẬP KIỂM TRA Chip nhớ RAM có 2 dạng cơ bản đó là? SDR SDRAM có chuẩn giao tiếp là? RDRAM có chuẩn giao tiếp là? DDR SDRAM có bao nhiêu pin?, điện áp? DDR 2 SDRAM thường có bus là? SIMM là từ viết tắt của cụm từ?Logo Công nghệ Dual Channel được tích hợp trên? Trên Modules RAM có ghi PC2 5400 → bus hiệu dụng?,
  32. TỔNG KẾT BÀI HỌC ROM & RAM là bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) của máy tính thuộc khối bộ nhớ. ROM là bộ nhớ chỉ đọc, không mất thông tin khi mất điện. ROM chứa chương trình BIOS, có trên mainboard & các thiết bị ngoại vi. RAM là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, lưu trữ dữ liệu tạm thời, khi mất điện thì dữ liệu trên RAM sẽ mất. Có 2 dạng: SRAM & DRAM. Các thông số RAM: dung lượng,Logo bus, điện thế, chủng loại, băng thông Các sự cố thường gặp: hở chip, gỉ sét, lỗi chip nhớ, cháy chip, oxy hoá
  33. HỎI VÀ ĐÁP LEANING BY DOING
  34. Nhóm ❖1. SRAM & DRAM ❖2. SDR SDRAM có chuẩn giao tiếp là DIMM ❖3. RDRAM có chuẩn giao tiếp là RIMM ❖4. DDR SDRAM có 184Logo pin, 2.5v ❖5. DDR2 SDRAM thường có bus : (400 - 533-667-800-1066)MHz ❖6. SIMM: Static Inline Modules Memory ❖7. Dual channel : tích hợp trên mainboard & chipset ❖8. PC2 5400: bus = 667MHz www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  35. Thành viên ❖1. Nguyễn Mạnh Hải ❖2. Lưu Văn Thịnh ❖3. Võ Duy khánh ❖4. Nguyễn Chí Thanh ❖5. Giang Phương ThanhLogo www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  36. Nhóm 2 Chip nhớ Ram: Static RAM –Dynamic RAM SDRAM có chuẩn giao tiếp : DIMM DDR2 SDRAM : bus(533-667-800)MHz SDRAM có pin là 168, 3.3v RDRAM có chuẩn giaoLogo tiếp là : RIMM SIMM : Static Inline Module Memory PC2 5400 : bus = 667MHz www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  37. Thành viên Nhóm 2 ❖1. Nguyễn Văn Thuận ❖2. Võ Minh Trung Logo www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  38. Nhom 3 sy + viet + danh + phuong ❖1 SRam + DRam ❖2 sdr sdram co chuan tiep la DIMM ❖3 rdram co chuyen giao tiep la RIMM ❖4 ddr sdram 184 pin , [2.5 v] ❖5 ddr sdram thuongLogo buz ( 400 – 533 – 667 – 800 Mhz ❖6 Simm (Static Inline Modules Memory ) ❖7 Dual channel tich hop tren mainboar va chipset ❖8 pc25400 buz 667 MHz www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  39. Nhom 4 HTT .Co 2 dang:sram va sdram .SDR SDRAM co dang DIMM .RDRAM co dang RIMM .DDR SDRAM:184 pin,2.5v .BUS:400/533/667/800Logo/1066Mhz .SIMM:Static inline modules memory .dc tich hop tren MAINBOAR VA CHIPSET .PC2 5400=BUS 667mhz www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  40. ❖Thai,Hieu,tinh Logo www.themegallery.com www.ispace.edu.vn