Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 2: Phân tích động học - Trương Quang Trường

Phương pháp
Tùy theo nội dung, yêu cầu của từng bài toán, ta có thể sử dụng các phương pháp
khác nhau: giải tích, đồ thị, họa đồ vector…
Phương pháp đồ thӏ, phương pháp họa đồ vector.
ưu điểm
+ Đơn giản, cụ thể, dễ nhận biết và kiểm tra.
Nhược điểm
+ Thiếu chính xác do sai số dựng hình, sai số đọc…
+ Phương pháp đồ thị, kết quả cho quan hệ giữa một đại lượng động học theo
một thông số nhất định thường là khâu dẫn.
+ Phương pháp họa đồ vector, kết quả không liên tục, chỉ ở các điểm rời rạc.
 Phương pháp giҧi tích
ưu điểm
+ Cho mối quan hệ giữa các đại lượng bằng biểu thức giải tích, dễ dàng cho
việc khảo sát dùng máy tính.
+ Độ chính xác cao
Nhợc điểm
+ Đối với một số cơ cấu, công thức giải tích rất phức tạp và khó kiểm tr 
pdf 24 trang thiennv 08/11/2022 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 2: Phân tích động học - Trương Quang Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_may_chuong_2_phan_tich_dong_hoc_truong_q.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 2: Phân tích động học - Trương Quang Trường

  1. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) Lý thuyết động học - Định lý liên hệ gia tốc + Hai điểm A, B khác nhau cùng thuộc một khâu đang chuyển động song phẳng + Hai điểm A1, A2 trùng nhau, thuộc hai khâu đang chuyển động song phẳng r ur tơng đối đối với nhau 0 r r r r r k kr / /vAA21 _ quay _ 90 _ theo _1 aAAAAAA2 a1 a 2 1 a 2 1 a AA21 2 v Khoa Cơ Khí – Công Nghệ 1 AA Ths. Trương Quang Trường - 11 - 21 Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  2. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) Lý thuyết động học a) Khâu chuyển động tnh tiến Vận tốc của tất cả các điểm trên khâu bằng nhau và tiếp tuyến với quỹ đạo, các vectơ gia tốc có cùng độ lớn và song song với nhau Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 12 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  3. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) Lý thuyết động học b) Khâu quay quanh 1 trc c đnh - Vn tc: VAO  .l AO + Độ lớn: VAO  .l AO VAO + Phơng:  OA + Chiều: theo chiều tác dụng của  Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 13 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  4. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) Lý thuyết động học b) Khâu quay quanh 1 trc c đnh nt a aAO a AO - Gia tc: AO + Gia tốc pháp: 2 n 2 VA Độ lớn: aAO  .l AO lAO r t Phơng: OA r n a AO Chiều: A O a AO t + Gia tốc tiếp: aAO  .lAO t Độ lớn: aAO  .l AO Phơng:  OA Chiều: theo chiềuKhoa tác Cơ dụngKhí – Công của Nghệ  Ths. Trương Quang Trường - 14 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  5. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) Lý thuyết động học b) Khâu quay quanh 1 trc c đnh Đặc biệt: r Nếu là khâu dẫn Khâu quay đều a A  = const  = ’ = 0 t a AO = 0 n 2 aA = a AO =  .lAO Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 15 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  6. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) Lý thuyết động học c) Khâu chuyển động song phẳng uur uur uuur VVVB A BA uur uur uuur uuur nt aB a A a BA a BA Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 16 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  7. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) Lý thuyết động học d) Trùng điểm  Nếu là khớp quay: (khônguuur làm uur thay đổi vn tc, gia tc) VV uuurAA21 uuur aaAA21  Nếu là khớp trượt: uuur uur uuuuur VVVAAAA2 1 2 1 uuur uuur uuuuur uuuuur Kr aAAAAAA2 a 1 a 2 1 a 2 1 r - Vận tốc trợt VA2A1 và gia tốc trợt a A2A1 có phơng // phơng trợt. K - Gia tốc Coriolic a A2A1 tính theo lý thuyết. Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 17 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  8. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) 1 Ví dụ 1: Cho cơ cấu 4 khâu bản lề tại vị trí nh hình vẽ. Tay quay 1 quay đều với vận tốc góc 1= 10rad/s. Kích thớc các khâu lAB = 0,1m, lBC = 0,25m, lCD = 0,2m; lAD = o 0,3m Góc quay khâu dẫn 1 = 90 . Xác đnh vn tc, gia tc điểm C vƠ vn tc góc, gia tc góc khơu 2, 3. Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 18 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  9. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) 1 Đnh lỦ đồng dạng b D pv C . B d 2 a pa C' A 3 b' nBC C d' a' O n AB Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 19 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  10. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) 1 Ví dụ 2: Cho cơ cấu tay quay – con trợt tại vị trí nh hình vẽ. Tay quay 1 quay đều với vận tốc góc 1= const. Kích o thớc các khâu lAB = , lBC = . Góc quay khâu dẫn 1 = . Xác đnh vn tc, gia tc điểm C vƠ gia tc góc khơu 2. . Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 20 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  11. III. BÀI TOÁN XÁC ĐNH VN TC, GIA TC (Phân tíƠh động hƠ Ơ Ơấu phẳng bằng ha đồ veƠt) Ví dụ 3: cho cơ cấu culit tại vị trí nh hình vẽ. Khâu 1 quay đều với vận tốc góc 1. Xác định 2; 3; 2; 3. Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 21 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  12. IV. Phân tíƠh động hƠ bằng gỌảỌ tíƠh 1 Xét cơ cấu tay quay – con trợt lệch tâm có vị trí đang xét nh hình vẽ với Cho: lAB, lBC, 1 là hằng số và độ lệch tâm e Xác định: xC, C, aC 1 1();()()t  1 t 2 2 t f 1 xC l1 cos 1 l 2 c os 2 với l sin e lsin e l sin arcsin 11 1 1 2 2 2 l2 vCC v( t ) l1 1 (sin 1 c os 1 tan 2 ) 2 xCCC x 11 x () t 2 cos( 1 + 2 ) l 1 c os 1 a a() t l  Khoa Cơ Khí – Công Nghệ CC 11 3 cos l c os Ths. Trương Quang Trường - 22 - 2Trường 2 ĐH Nông 2 Lâm TPHCM
  13. V. Phân tíƠh động hƠ bằng đồ thị  Xét cơ cấu1 4 khâu bản lề có vị trí đang xét nh hình vẽ Cho: lAB, lBC, lDA, 1 là hằng số Xác định: 3, 3, 3 Xác định giá trị 3 từ phơng pháp vẽ, Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường đo và lập bảng - 23 - Xơy dựng đồ th Trường3 ĐH Nông Lâm 3 TPHCM 1
  14. V. Phân tíƠh động hƠ bằng đồ thị  Xét cơ cấu1 tay quay – con trợt có vị trí đang xét nh hình vẽ Cho: lOA, lAB, 1 là hằng số Xác định: sB, vB, aB Xác định giá trị 3 từ phơng pháp vẽ, đo và lập bảng A3 s A2 A4 b) A5 A1 0 0 1 2 3 4 5 6 7  B1 B2 s A6 8 c) A 0 1 2 3 4 5 6 7  A7 a) Khoa Cơ Khí – Công Nghệ 0 1 2 3 4 5 6 7  d) Ths. Trương Quang Trường - 24 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM