Bài giảng Máy nâng chuyển - Mở đầu: Các đặc tính cơ bản của máy nâng

n1. Trọng tải

nKhối lượng lớn nhất của vật nâng mà máy được phép vận hành theo thiết kế.

nTrọng tải Q (tấn) thường được thiết kế theo dãy tiêu chuẩn

nCấm nâng vượt tải.

n2. Vùng phục vụ

nChiều cao nâng H (m).

nKhẩu độ và hành trình (với cần trục dạng cầu) hoặc tầm với và góc quay (với cần trục quay).

ppt 17 trang thiennv 08/11/2022 2060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Máy nâng chuyển - Mở đầu: Các đặc tính cơ bản của máy nâng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_may_nang_chuyen_mo_dau_cac_dac_tinh_co_ban_cua_may.ppt

Nội dung text: Bài giảng Máy nâng chuyển - Mở đầu: Các đặc tính cơ bản của máy nâng

  1. Cách phân nhóm CĐLV theo 2 chỉ tiêu ◼ TCVN 5462-1995 phân loại cơ cấu và máy nâng độc lập với cùng phương pháp và chỉ dựa trên 2 chỉ tiêu: cấp sử dụng (CSD) và cấp tải (CT). ◼ Cách phân nhóm CĐLV này tương thích ISO. ◼ Các chỉ tiêu phản ánh rõ nét hơn mức độ phá hủy (mỏi) của các chi tiết ◼ Nhất quán trong cách phân nhóm CĐLV ◼ Các cơ cấu phân thành 8 nhóm CĐLV: M1 M8 Máy nâng phân thành 8 nhóm CĐLV: A1 A8 Xem chi tiết 0-11
  2. Tóm tắt ◼ Các đặc tính cơ bản của máy nâng ◼ Mục đích, ý nghĩa của CĐLV ◼ Cách phân nhóm CĐLV theo 2 chỉ tiêu (TCVN 5462-1995) ◼ Với CCN, CĐLV gồm những nhóm nào? Với MN – gồm những nhóm nào? ◼ Các chỉ tiêu cấp tải và cấp sử dụng với CCN và MN ◼ Phối hợp các chỉ tiêu này để được CĐLV. next 0-12
  3. Dãy tiêu chuẩn về trọng tải (tấn) - - - - - 0,05 - - 0,1 0,2 0,25 0,32 0,4 0,5 0,63 0,8 1 1,25 1,6 2 2,5 3,2 4 5 6,3 8 10 12,5 16 20 25 32 40 50 63 80 100 125 160 200 250 320 400 500 630 800 140 180 225 280 360 450 550 710 900 1000 * Theo GOST 1575-61  Back P0-13
  4. CĐLV – TCVN 5462-1995 Các chỉ tiêu phân nhóm CĐLV cho các cơ cấu * Chỉ tiêu 1: Cấp sử dụng - gồm 10 cấp T0 – T9 tuỳ theo số giờ làm việc trong cả đời máy: CSD T0 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 t (h) < 200 400 800 1600 3200 6300 12500 25000 50000 100000 * Chỉ tiêu 2: Cấp tải - có 4 cấp L1 – L4 tuỳ hệ số phổ tải 3 P t i i CT L1 L2 L3 L4 Km =  Pmax t Km < 0,125 0,25 0,50 1,0 Pi là công suất của cơ cấu làm việc trong thời gian ti Next  P0-14
  5. CĐLV – TCVN 5462-1995 Phân nhóm CĐLV cho các cơ cấu CSD T0 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 CT L1 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 L2 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 L3 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 L4 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 Next  P0-15
  6. CĐLV – TCVN 5462-1995 Các chỉ tiêu phân nhóm CĐLV cho MN * Chỉ tiêu 1: Cấp sử dụng - gồm 10 cấp U0 – U9 tuỳ theo số chu trình làm việc trong cả đời máy: CSD U0 U1 U2 U3 U4 U5 U6 U7 U8 U9 4 c (x10 ) 400 * Chỉ tiêu 2: Cấp tải - có 4 cấp Q1 – Q4 tuỳ hệ số phổ tải 3 P C CT Q1 Q2 Q3 Q4 i I Km =  Pmax C Km < 0,125 0,25 0,50 1,0 Pi là tổng công suất của các cơ cấu làm việc trong chu trình ci Next  P0-16
  7. CĐLV – TCVN 5462-1995 Phân nhóm CĐLV cho máy nâng CSD U0 U1 U2 U3 U4 U5 U6 U7 U8 U9 CT Q1 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 Q2 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 Q3 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 Q4 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8  Back P0-17