Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê ứng dụng - Chương 1: Một số khái niệm trong xác suất và thống kê mô tả
Một phần kiến thức cơ bản không thể tách rời trong quá trình thiết kế và xử lý dữ liệu thí
nghiệm ñó là các kiến thức về xác suất và thống kê. Mục ñích của chương này là tập hợp lại
một số khái niệm về xác suất, các phân phối thường ñược sử dụng trong sinh học nói chung
và trong chăn nuôi, thú y nói riêng; ñồng thời cũng khái quát hoá và nêu ý nghĩa của một số
tham số thống kê mô tả cơ bản.
nghiệm ñó là các kiến thức về xác suất và thống kê. Mục ñích của chương này là tập hợp lại
một số khái niệm về xác suất, các phân phối thường ñược sử dụng trong sinh học nói chung
và trong chăn nuôi, thú y nói riêng; ñồng thời cũng khái quát hoá và nêu ý nghĩa của một số
tham số thống kê mô tả cơ bản.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê ứng dụng - Chương 1: Một số khái niệm trong xác suất và thống kê mô tả", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_ung_dung_chuong_1_m.pdf
Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê ứng dụng - Chương 1: Một số khái niệm trong xác suất và thống kê mô tả
- Ch ươ ng 1 M t s khái ni m trong xác su t và th ng kê 15 L a S con ñ T n su t T n su t ra (con) (%) tích lu (%) 1 337 30,12 30,12 2 275 24,58 54,69 3 213 19,03 73,73 4 137 12,24 85,97 5 86 7,69 93,66 6 49 4,38 98,03 7 22 1,97 100,00 Bi u ñ hình thanh bi u di n s l n s ơ sinh qua 7 l a (n = 1119) Bi u ñ d ng bánh bi u hi n t n s ki u gen Halothane c a l n s ơ sinh Pietrain (n =2760) Ki u S con ñ ra T n su t (%) gen (con) nn 724 26,20 Nn 1368 49,60 NN 668 24,20 ð i v i bi n ñ nh l ư ng có th s d ng ñ th ña giác, ñ th h p hay t ch c ñ ñ th hi n. Ví d : S n l ư ng s a (kg) c a 108 dê Bách Th o trong m t chu k ỳ ti t s a ghi l i nh ư sau : 147,9 125,4 104,1 164,4 193,8 188,4 222,4 287,3 158,1 132,0 224,0 163,8 153,3 100,6 219,5 130,4 114,0 182,1 156,9 66,3 140,6 128,3 193,2 127,1 125,0 129,9 89,7 254,4 240,3 148,2 190,0 176,7 73,8 147,9 222,7 191,6 174,3 211,0 214,5 169,5 115,0 193,6 168,0 196,9 87,3 144,4 138,4 171,6 100,0 125,6 283,9 116,5 71,0 220,1 139,7 140,7 270,5 176,8 155,0 163,5 161,6 152,0 141,0 180,0 202,6 112,8 153,5 77,9 140,7 136,4 272,3 90,0 197,5 96,8 96,8 137,8 150,4 101,5 132,0 146,3 242,3 311,0 118,7 146,6 184,2 243,8 260,7 279,2 135,9 109,5 96,8 119,0 109,3 143,8 102,9 229,3 244,2 137,1 143,6 130,6 72,0 105,1 135,0 320,4 182,2 217,8 172,5 136,4
- 16 Thi t k thí nghi m T ch c ñ : Phân b t n su t s n lư ng s a dê Bách Th o trong chu kỳ ti t s a ð th h p : Phân b t n su t s n lư ng s a dê Bách Th o trong chu kỳ ti t s a Tóm t t và bi u di n d li u c a các tính tr ng s l ư ng (d li u 2 chi u) ð th phân tán ñư c s d ng m t cách r t h u hi u khi ta quan tâm ñ n m i liên h gi a 2 bi n liên t c. ð th ñư c xây d ng khi ta v n các ñi m trên h to ñ , các ñi m này có to ñ là x iyi. V n ñ này s ñư c ñ c p c th trong ch ươ ng 6. ð th phân tán th hi n m i quan h gi a th i gian cai s a (ngày) và kh i l ư ng s ơ sinh sinh/con (kg) c a l n Landrace n = 321.
- Ch ươ ng 1 M t s khái ni m trong xác su t và th ng kê 17 1.3. Bài t p 1.3.1 Xác su t m c m t b nh là P = 0,35 (0,35 là xác su t nhi m b nh ñư c tính toán d a trên m t quan sát v i dung l ư ng m u l n). Hãy tính xác su t m c b nh c a 2 trong s 10 ñ ng v t. 1.3.2 Xác su t m c m t b nh là 0,25. Hãy tính xác su t không phát hi n ñư c ca nhi m b nh trong s 30 ñ ng v t ki m tra. 1.3.3 B nh d i xu t hi n v i t n su t 0,005. C n ti n hành ki m tra bao nhiêu chó trong vùng ñ phát hi n b nh d i v i ñ chính xác 95%. 1.3.4 Kh i l ư ng (kg) 210 ngày tu i c a l n Pietrain có các ki u gen Halothane khác nhau ñư c trình bày b ng s li u d ư i ñây. V ñ th và tính các tham s th ng kê mô t c a b s li u v a nêu. NN Nn Nn 118,54 133,90 105,85 102,00 112,77 115,42 109,76 115,66 107,23 109,76 101,20 96,39 123,66 127,07 100,49 109,76 82,20 109,76 93,73 98,07 109,16 91,81 104,58 112,29 97,10 136,34 108,54 110,73 108,78 102,00 129,27 100,00 102,89 115,90 111,81 106,27 96,30 120,10 80,00 123,90 105,78 101,69 81,20 120,98 99,02 107,23 107,71 134,63 112,20 107,60 106,27 110,70 117,07 115,12 100,96 118,05 114,94 86,02 104,34 108,92 124,40 102,68 121,95 117,60 105,78 109,00 109,02 111,00 101,93 93,01 86,51 130,98 109,51 89,50 111,50 135,37 101,46 100,98 113,25 125,06 110,84 95,85 94,70 114,94 110,98 119,02 130,00 78,29 98,50 111,71 102,93 145,37 88,43 104,58 114,70 98,05 128,80 125,61 112,20 95,00 107,95 107,80 112,29 125,54 97,32 130,60 108,19 90,36 119,51 94,70 110,49 102,17 118,00 118,78 121,69 120,24 113,98 113,17 99,27 123,13 120,24 91,33 101,20 103,61 96,39 91,22 126,83 116,63 117,83 104,34 131,08 111,57 114,10 114,60 137,56 92,44 121,95 92,00 104,34 89,76 120,24 90,36 102,65 91,71 100,20 144,88 122,68 116,30 114,22 97,59 107,00 111,57 107,56 88,67 106,34 105,78 114,00 102,89 102,00 113,66 111,81 99,76 124,39 105,12 129,76 108,43 95,85 104,82 104,15 116,80 116,34 67,07 105,78 118,05 120,96 121,95 119,76 113,90 115,37 114,39 101,71 117,56 116,63 119,28 111,33 95,66 95,85 99,27 110,49 105,54 104,10 110,36 86,27 112,44 111,22 102,41 113,73 101,70 96,10 109,27 110,36 133,01 118,54 109,40 106,34 116,34 111,50 126,59 97,56 108,67 110,36 103,13 110,73 111,95 97,56 104,10 110,49 117,11 112,00 108,78 100,00 105,61 131,95 122,65 81,93 65,85 111,33 102,17 128,54 136,10 121,71 131,71 125,61 74,88 108,00 96,87 101,93 118,78 120,96 120,98 112,68 111,57 103,66 96,34 121,93 118,00 126,99 93,66 105,54 97,11 94,94 126,10 107,47 120,00 131,95 88,29 101,46 107,95 84,10 85,37 93,90 123,37 81,22 108,43 103,90 110,98 104,15 74,15 108,92 112,53 105,61 111,08 95,18 111,33 111,33 96,59 101,50 113,20 121,50 121,50 91,00 138,07 92,68 94,15 105,78 122,20 109,40 116,63 114,88 83,90 153,70 120,50 103,00 108,54 76,39 106,75 93,01 96,63 110,60 109,88