Bài giảng Kỹ thuật cơ khí và động lực - Bài thí nghiệm: Giới thiệu các loại dụng cụ đo truyền thống và hiện đại - Đỗ Thế Vinh
I/ Mục đích, yêu cầu và chuẩn bị thí nghiệm
1. Mục đích :
Nắm bắt được các loại dụng cụ đo cơ bản trong cơ khí
Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo như: thước cặp,
panme, đồng hồ so.
2. Yêu cầu và chuẩn bị thí nghiệm
- Có kiến thức về an toàn lao động, nắm vững các nội quy,
quy định khi thí nghiệm
- Chuẩn bị tốt và đầy đủ các loại dụng cụ đo và chi tiết cần
đo như: Thước thẳng, thước cặp, panme, đồng hồ so và chi
tiết đo.
- Khi thí nghiệm phải an toàn và không gây hư hỏng cho
các dụng cụ thí nghiệm.
1. Mục đích :
Nắm bắt được các loại dụng cụ đo cơ bản trong cơ khí
Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo như: thước cặp,
panme, đồng hồ so.
2. Yêu cầu và chuẩn bị thí nghiệm
- Có kiến thức về an toàn lao động, nắm vững các nội quy,
quy định khi thí nghiệm
- Chuẩn bị tốt và đầy đủ các loại dụng cụ đo và chi tiết cần
đo như: Thước thẳng, thước cặp, panme, đồng hồ so và chi
tiết đo.
- Khi thí nghiệm phải an toàn và không gây hư hỏng cho
các dụng cụ thí nghiệm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật cơ khí và động lực - Bài thí nghiệm: Giới thiệu các loại dụng cụ đo truyền thống và hiện đại - Đỗ Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_co_khi_va_dong_luc_bai_thi_nghiem_gioi_th.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật cơ khí và động lực - Bài thí nghiệm: Giới thiệu các loại dụng cụ đo truyền thống và hiện đại - Đỗ Thế Vinh
- - Cách s ử dụng + Ki m tra chính xác c a th c tr c khi o + N i l ng vít hãm m ng r i áp sát b m t 2 m vào b m t v t c n o (m i vuông góc v i tâm v t) c nh vít r i tìm c kích th c.
- •Cách đọc tr ị số kích th ước: a.V i th c có kh c v ch trên m ng, cách c nh sau: - Xem v ch 0 c a du tiêu trùng ho c li n sau v ch th bao nhiêu c a th c chính thì ó là ph n ch n c a kích th c -V ch nào c a du tiêu trùng v i v ch nào trên th c chính ó là ph n l -C ng 2 k t qu c kích th c c n o
- b.V i th c có hi n th s trên m ng c ng nh có ng h hi n th , ta c tr c ti p tr s kích th c c n o trên ng h hi n th
- 3. Pan me - Là m t lo i d ng c ích th c chính xác t i µm. Có k t c u gi ng nh m t d ng tr c vít me – ai c. - Ph ân lo i theo k t c u, chi u dài kích th c c n o và lo i kích th c o. Theo k t c u có 2 lo i là kh c v ch và hi n th s Theo chi u dài kích th c o có th phân ra nhi u lo i nh : Panme 0-25, 25-50, 50-75 Theo lo i kích th c o chia ra làm 2 lo i o trong và o ngoài. Th ước hi ển th ị số Th ước kh ắc v ạch
- Ngoài ra k t c u c a Panme còn c ch t o ác d ng kích th c c bi t nh o bánh r ng hay các d ng kích th c khác
- Cách s ử dụng - Chi ti t o c t ti p xúc chính xác v i 2 b m t o c a Panme . Trong ó có m t b m t o t nh còn b m t kia i u ch nh c b ng tr c vít chính xác. L c tì lên b m t o c hi u ch nh nh núm xoay. Sau khi 2 b m t o ã ti p xúc chính xác v i b m t chi ti t c n o ta c nh th c và c tr s kích th c. - Cách o khi s d ng panme c ng r t linh ho t.
- Cách đọc tr ị số kích th ước a. Panme d ng kh c v ch o, ta c nh sau + ng b c tr c vít trùng ho c li n sau v i v ch nào c a thang v ch chia th ng ó là ph n ch n kích th c + V ch trên thang chia c a ng b c ch tr s ph n l c a kích th c + C ng 2 k t qu ta c tr s kích th c c n o. b. Panme hi n th s : ta c kích th c c hi n th ng h .
- Vậy ta s ẽ hi ệu chu ẩn g ốc c ủa panme nh ư th ế nào? -V i th c 0-25 ta cho ti p xúc 2 b m t c a th c r i ti n hành hi u chu n. -V i các d ng th c 25-50; 50-75; 75-100 ta ph i s d ng c n m u hi u chu n. Ta áp sát b m t c a panme vào b m t c a c n m u r i ti n hành hi u chu n.
- 4. Đồng hồ so - Dùng ch y u các phép so sánh, b ng cách n i ghép nó v i giá , ,trong ph m vi o có th o tr c ti p . Ngoài ra còn o o h ng kính, ph ng, th ng - Cách o kích th c ng h so khác v i các d ng c o khác ch 2 i m o xác nh kích th c không tác ng ng th i mà là tu n t các i m ti p xúc v i u o c a ng h so . Ch s chênh l ch v v trí c a 2 i m so v i i m chu n o c nh cho bi t tr s c a kích th c th c.
- IV/ Vi ết bài thu ho ạch thí nghi ệm Sau khí thí nghi m xong, sinh viên ph i vi t m t bài thu ho ch. Bài thu ho ch c a sinh viên v nh ng i u sinh viên n m c qua ti t thí nghi m “Gi ới thi ệu các lo ại dụng cụ đo thông d ụng và cách sử dụng ”: Bi t các lo i d ng c o th ng g p trong cơ khí Cách s d ng các lo i d ng c o
- PH ẦN II: MÁY ĐO TO Ạ ĐỘ CMM I/ Mục đích, yêu cầu và chu ẩn bị thí nghi ệm 1. Mục đích : N m b t c tính n ng, cách s d ng c a máy o to 3 chi u CMM 544 mitutoyo. 2. Yêu cầu và chu ẩn bị thí nghi ệm - Có ki n th c v an toàn lao ng, n m v ng các n i quy, quy nh khi thí nghi m - Chu n b máy t t, cùng v i các chi ti t ti n hành o. - Khi thí nghi m ph i an toàn và không gây h h ng cho các d ng c thí nghi m.
- II/ Trang thi ết bị công ngh ệ : - Máy o to CMM 544 Mitutoyo - Chi ti t o - Máy nén khí III/ Các bước ti ến hành : a/ Kh ởi động và chu ẩn bị máy 1/- Kh i ng máy o to CMM 544 Ta l p u o 3mm v i chi u dài kim o h p lý. B t máy nén khí, máy s y khí. B t van khí nén, ki m tra m c khí m c 0,4 MPa. Kh i ng máy tính, Kh i ng ch ơ ng trình MCOSMOS24.
- 2/- Ti n hành hi u chu n u o S d ng qu c u hi u chu n MasterBall (Qu c u có ng kính 19.9956mm). Qu c u MB c l p trên bàn máy. hi u chu n ta ph i o qu c u MB trên 6 i m b t kì trên MB. 3/ - Xác l p h to cho máy
- Đầu đo joystick Máy tính Máy in kết qu ả đo Máy đo to ạ độ CMM 544 Mitutoyo
- b/ Gi ới thi ệu máy Kích th c tr c: Tr c X 505mm. Tr c Y 405mm. Tr c Z 405mm. Chi ti t o: Kích th c cao nh t là 545 mm. Tr ng l ng t i a là 180 kg . Làm vi c trong i u ki n nhi t tiêu chu n là 16 – 26 oC . Gi i o: 0,1 µm. S d ng m khí trên t t c các tr c. T c di chuy n: Di chuy n t ng CNC 8-300mm/s (L n nh t có th t i 520mm/s ). T c i u khi n b ng Joystick v i di chuy n nhanh là 80mm/s và ch m nh t 0,05mm/s.
- T c o (CNC): 1 – 8mm/s . Bàn o: V t li u là á Granite . Kích th c 638x 860mm . Khí cung c p: L u l ng 12,5 l/phút v i áp su t 0,4Mpa . Kích th c toán b máy : R ng: 1082mm . Dài: 1122mm . Cao: 2185mm. Tr ng l ng toàn b máy: 515kg. Máy CMM 544 s d ng u o TP20 .
- c/ Ph ần mềm MCOSMOS 24 - Chúng ta có th thi t l p các l nh o ơ n nh : o i m, o ng th ng, o ng tròn, - Ngoài ra chúng ta có th thi t l p l nh ch y t ng cho máy (CNC) ti n hành o biên d ng t ng (2D c ng nh 3D) - Ph n mêm MCOSMOS 24 cho phép xu t các d li u do máy o x lí chuy n sang các nh d ng CAD – đây là tính năng rất quan tr ọng trong ứng dụng kỹ thu ật ng ược.
- Th ế nào là kỹ thu ật ng ược? -K thu t ng c là: quá trình thu được hình dáng hình h ọc c ủa các đối t ượng đang t ồn t ại và sau đ ó sử dụng d ữ li ệu thu được nh ư là cơ sở cho vi ệc thi ết k ế một đối t ượng m ới. Thi ết k ế này có th ể là bản sao c ủa thi ết k ế ban đầu ho ặc là thi ết k ế hoàn toàn m ới. _ theo nh ngh a c a công ty SCANSITE
- + Thi ết kế thu ận: NHU C ẦU Ý T ƯỞNG TẠO M ẪU SẢN PH ẨM + Thi ết kế ng ược: SẢN PH ẨM KI ỂM TÁI THI ẾT TẠO M ẪU SẢN MẪU TRA KẾ TH Ử PH ẨM T v t m u, b ng các thi t b s hoá 3 chi u nh máy o to 3 chi u CMM, máy quét laser ho c camera s hoá b m t chúng ta s có các d li u 3 chi u v v t th . Các d li u s c tái t o mô hình trên máy tính. Các giai o n c a k thu t ng c: 1/ Giai đoạn quét hình: 2/ Giai đoạn xây dựng bề mặt.
- - Giao di ện MCOSMOS 24
- d/ Tính năng của máy. - Máy cho phép o v i các l nh o ơ n v i gi i o là 0,0001mm. Cho ra các d ng dung sai kích th c - Ngoài ra CMM 544 còn có th quét c b m t 3D ph c t p c a chi tiêt. Cho phép xu t các d li u do máy o x lí Đầu đo đang scan bề mặt chi ti ết chuy n sang các nh d ng CAD
- Ví dụ: Sử dụng máy CMM 544 q uét biên d ạng chu ột máy tính. Xu ất dữ li ệu ra định d ạng *.dxf 1/- Gá t v t th c n quét c nh trên b n máy. V t th trong ví d là chu t máy tính 2/- Kh i ng máy o to CMM 544 Ta l p u o 3mm v i chi u dài kim o h p lý. B t máy nén khí, máy s y khí. B t van khí nén, ki m tra m c khí m c 0,4 MPa. Kh i ng máy tính, Kh i ng ch ơ ng trình MCOSMOS24. 3/- Ti n hành hi u chu n u o S d ng qu c u hi u chu n MasterBall (Qu c u có ng kính 19.9956mm). Qu c u MB c l p trên bàn máy. hi u chu n ta ph i o qu c u MB trên 6 i m b t kì trên MB.
- 4/- Ti n hành l p h to c a ch ơ ng trình o 5/- Ti n hành o biên d ng bao quanh v t th . Sau ó ta thi t l p các thông s ch ơ ng trình Patch Scanning Generater :
- Ch y l i ph n CMM Learn Mode , ch n relearn, nh n OK. Ta nh n nút ch y ch ơ ng trình con . Lúc này máy o To s t ng quét b m t v t th .
- Ta ti n hành xu t d li u thành File *.dxf d ng file c a AutoCad 3D. Ta Click menu contuor/ Export contuor , Ch n d ng file, ch n ơ n v là mm, và th m c ch a file. Nh n OK. Ph n ch ơ ng trình Transpak s ch y. Lúc này ta ã có c nh d ng file theo yêu c u!
- IV/ Vi ết bài thu ho ạch thí nghi ệm Sau khí thí nghi m xong, sinh viên ph i vi t m t bài thu ho ch. Bài thu ho ch c a sinh viên v nh ng i u sinh viên n m ư c qua ti t thí nghi m “Gi ới thi ệu về máy đo to ạ độ CMM”.