Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 2: Mạch số
Mạch số là mạch ñiện tử hoạt ñộng ở hai
mức cao và thấp. Thường biểu diễn trạng thái
cao là 1, trạng thái thấp là 0.
Mạch Tích hợp
• Các linh kiện ñiện tử ñược gắn trên cùng
một bản mạch và nối với nhau thông qua các
ñường khắc dẫn tín hiệu trên bản mạch này.
Các mạch này ngày càng thu nhỏ lại gọi là
mạch tích hợp – Integrated circuit (IC)
mức cao và thấp. Thường biểu diễn trạng thái
cao là 1, trạng thái thấp là 0.
Mạch Tích hợp
• Các linh kiện ñiện tử ñược gắn trên cùng
một bản mạch và nối với nhau thông qua các
ñường khắc dẫn tín hiệu trên bản mạch này.
Các mạch này ngày càng thu nhỏ lại gọi là
mạch tích hợp – Integrated circuit (IC)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 2: Mạch số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_2_mach_so.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 2: Mạch số
- CCáácc cc ngng cơcơ bb nn cc aa logiclogic ss A ANDAND x OROR B InveterInveter NANDNAND AA BB xx NOR NOR 00 00 00 XORXOR (exclusive(exclusive OR) 00 11 00 NXORNXOR HãyHãy ll pp bb ng chân tr cho 11 00 00 ccácc cc ngng concon ll i? 11 11 11 ANDAND 11
- NAND OR NOR A A A x x x B B B AA BB xx AA BB xx AA BB xx 00 00 11 00 00 00 00 00 11 00 11 11 00 11 11 00 11 00 11 00 11 11 00 11 11 00 00 11 11 00 11 11 11 11 11 00 A NOT (Inverter) A x x A x B 00 11 A x XOR 11 00 12
- 2.3.2.3. ðð ii ss BunBun (Boolean(Boolean Algebra)Algebra) - ð i s Boolean ñư c l y theo tên ngư i khám phá ra nó, nhà toán h c ngư i Anh George Boole. - ð i s Boolean là môn ñ i s trong ñó bi n và hàm ch có th l y giá tr 0 và 1. - ð i s boolean còn g i là ñ i s chuy n m ch (switching algebra) 13
- ðð ii ss BunBun (Boolean(Boolean Algebra)Algebra) Tên D ng AND D ng OR ð nh lu t th ng nh t 1A = A 0 + A = A ð nh lu t không OA = O 1+ A = 1 ð nh lu t Idempotent AA = A A + A = A ð nh lu t ngh ch ñ o AA = 0 A + A = 1 ð nh lu t giao hoán AB = BA A + B = B + A ð nh lu t k t h p (AB)C = A(BC) (A+B)+C = A + (B+C) ð nh lu t phân b A + BC = (A + B)(A + C) A(B+C) = AB + AC ð nh lu t h p th A(A + B) = A A + AB = A ð nh lu t De Morgan AB = A + B A + B = AB 14
- M ch tương ñương 15
- M ch tương ñương Hai công th c sau ñây có Rút g n công th c tương ñương không? sau: F=(d Or e) F=ab+bc+cd And (Not e) G=a(b+c)+dc Cho công th c f= (A XOR B) NOR (A And C). L p b ng chân tr và v sơ ñ m ch c a công th c trên. 16
- 2.4.2.4. BB nn ññ KarnaughKarnaugh B CD A 0 1 AB 00 01 11 10 0 0 1 00 0 1 3 2 1 2 3 01 4 5 7 6 a) B n ñ 2 bi n 11 12 13 15 14 BC 10 8 9 11 10 A 00 01 11 10 0 0 1 3 2 c) B n ñ 4 bi n 1 4 5 7 6 b) B n ñ 3 bi n 17
- CâuCâu hh ii ônôn tt pp V hình các c ng AND, OR, XOR, NOT, NAND, NOR và l p b ng chân tr c a chúng? Hãy v m ch dùng c ng NAND thay cho c ng NOT và AND. Hãy v sơ ñ m ch c a công th c sau: f= AB + BC Hãy v m ch dùng c ng NAND và NOR thay cho t t c các c ng khác. 18