Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 2: Các bộ phận cơ bản của máy tính
Ø2.1. Bộ xử lý (CPU)
Ø2.2. Bản mạch chính (Mainboard)
Ø2.3. Ổ đĩa mềm (FDD)
Ø2.4. Ổ đĩa cứng (HDD)
Ø2.5. Ổ CD và DVD
Ø2.6. Bộ nhớ RAM và ROM
Ø2.7. Bàn phím (Keyboard)
Ø2.8. Chuột (Mouse)
Ø2.9. Card màn hình (VGA Card)
Ø2.10. Màn hình (Monitor)
2.11. Card mạng (Network adapter) và Modem
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 2: Các bộ phận cơ bản của máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_ii_cac_bo_phan_co_ban_cu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 2: Các bộ phận cơ bản của máy tính
- 2.2. Mainboard AGP Slot Computer Architecture 2.11 University of Information Technology
- 2.2. Mainboard ➢ RAM slot ▪ Công dụng: Dùng để cắm RAM và main. ▪ Nhận dạng: Khe cắm RAM luôn có cần gạt ở 2 đầu. ▪ Lưu ý: Tùy vào loại RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao diện khe cắm khác nhau Computer Architecture 2.12 University of Information Technology
- 2.2. Mainboard ➢ PCI Slot ▪ PCI - Peripheral Component Interconnect - khe cắm mở rộng ▪ Công dụng: Dùng để cắm các loại card như card mạng, card âm thanh, ▪ Nhận dạng: khe màu trắng sử nằm ở phía rìa mainboard. ➢ IDE Header ▪ Intergrated Drive Electronics - 40 chân, cắm các loại ổ cứng, CD ▪ IDE1: chân cắm chính, để cắm dây cáp nối với ổ cứng chính ▪ IDE2: chân cắm phụ, để cắm dây cáp nối với ổ cứng thứ 2 hoặc các ổ CD, DVD Computer Architecture 2.13 University of Information Technology
- Computer Architecture 2.14 University of Information Technology
- 2.2. Mainboard ➢ ROM BIOS ▪ Là bộ nhớ sơ cấp của máy tính. ROM chứa hệ thống lệnh nhập xuất cơ bản (BIOS - Basic Input Output System) để kiểm tra phần cứng, nạp hệ điều hành nên còn gọi là ROM BIOS. . Computer Architecture 2.15 University of Information Technology
- 2.2. Mainboard ➢ PIN CMOS ▪ Là viên pin 3V nuôi những thiết lập riêng của người dùng như ngày giờ hệ thống, mật khẩu bảo vệ ➢ Power Connector. Dây nối với vỏ máy (case) Computer Architecture 2.16 University of Information Technology
- 2.2. Mainboard ➢ Bên ngoài của mainboard VÍ DỤ: Mainboard :ASUS Intel 915GV P5GL-MX, Socket 775/ s/p 3.8Ghz/ Bus 800/ Sound& Vga, Lan onboard/PCI Express 16X/ Dual 4DDR400/ 3 PCI/ 4 SATA/ 8 USB 2.0. Computer Architecture 2.17 University of Information Technology
- 2.3. Ổ mềm (FDD) æ ®Üa mÒm bao gåm phÇn c¬ khÝ vµ phÇn ®iÖn tö ®iÒu khiÓn ®éng c¬ còng nh bé phËn ®äc/ghi vµ gi¶i m·. æ ®Üa ph¶i ®¶m b¶o tèc ®é quay chÝnh x¸c (300 hoÆc 360 vßng/phót víi sai sè 1 ®Õn 2%). Nã cßn cÇn cã kh¶ n¨ng ®Þnh vÞ ®Çu tõ chÝnh x¸c(vµi micro met) trong thêi gian rÊt ng¾n (vµi miligi©y). Computer Architecture 2.18 University of Information Technology
- 2.3. Ổ mềm (FDD) Có 2 loại đĩa mềm: 5,25 inch và 3,5 inch. Cả hai đều có thể tích hợp mật độ ghi thấp (Low Density - LD), hoặc cao (High Density - HD). Đặc tính LD 5,25 HD 5,25 LD 3,5 HD 3,5 Kính thước 5,25 5,25 3,5 3,5 Dung lượng 360Kbyte 1,2 MB 720 Kbyte 1,44MB Số đường 40 80 80 80 Số sector trong 1 đường 9 15 9 18 Số đầu đọc 2 2 2 2 Số vòng quay/ 1 phút 300 300 300 300 Tốc độ truyền dữ liệu 250 500 250 500 Kbit/s Những thông số chính của 4 loại đĩa mềm Computer Architecture 2.19 University of Information Technology
- 2.3. Ổ cứng (HDD) Nguyên tắc hoạt động của đĩa cứng hoàn toàn tương tự đĩa mềm. Ðiểm khác nhau căn bản là đĩa cứng có dung lượng lưu trữ lớn hơn nhiều so với đĩa mềm. Các thông số chính: -Tốc độ quay - dung lượng - tốc độ đọc/ghi Computer Architecture 2.20 University of Information Technology
- 2.3. Ổ cứng (HDD) Ðĩa cứng được làm từ vật liệu nền cứng như nhôm, thủy tinh hay gốm. Lớp vật liệu nền được phủ một lớp tiếp xúc bám (nickel) phía trên lớp tiếp xúc bám là màng từ lưu trữ dữ liệu (Cobalt). Bề mặt trên cùng được phủ một lớp chống ma sát (graphit hay saphia ). Thời gian truy nhập được phân loại như sau: - Chậm: t > 40ms, - Trung bình: 28ms < t < 40ms. - Nhanh: 18ms < t <28ms. - Cực nhanh: t < 18ms. Computer Architecture 2.21 University of Information Technology
- 2.3. Ổ cứng (HDD) Cấu tạo của HDD Computer Architecture 2.22 University of Information Technology
- 2.3. Ổ cứng (HDD) Các chuẩn giao tiếp đĩa Ví dụ các thông số chính của HDD cứng thông dụng ▪ Intergrated Drive Electronics (IDE) ▪ Small Computer System Interface (SCSI) ▪ Serial ATA (SATA) Computer Architecture 2.23 University of Information Technology
- 2.4. Ổ CD, CDR/W, DVD và DVD R/W Thông tin dược lưu trữ trên đĩa quang dưới dạng thay đổi tính chất quang trên bề mặt đĩa. Tính chất này được phát hiện qua chất lượng phản xạ một tia sáng của bề mặt đĩa. Tia sáng này thường là một tia LASER với bước sóng cố định (790nm đến 850nm). Bề mặt đĩa được thay đổi khi ghi để có thể phản xạ tia laser tốt hoặc kém. • CD-ROM (compact disk read only memory): • CD-R(RECORDABLE COMPACT DISK) • CD-WR (writeable/readable compact disk) • DVD (Digital versatile disc) và DVD R/W Các tốc độ đọc/ghi: 24X, 32X, 48X, 52X Computer Architecture 2.24 University of Information Technology
- 2.6. Bộ nhớ RAM và ROM ➢ RAM (Random Access Memory) ▪ Lưu trữ những chỉ lệnh của CPU, những ứng dụng đang hoạt động, những dữ liệu mà CPU cần ▪ Đặc trưng: • Dung lượng tính bằng MB. • Tốc độ truyền dữ liệu (Bus) tính bằng Mhz. ▪ Phân loại: • Giao diện SIMM - Single Inline Memory Module. • Giao diện DIMM - Double Inline Memory Module ➢ Các tế bào nhớ (storage cell): ➢ RAM slot ➢ Interface Computer Architecture 2.25 University of Information Technology
- 2.6. Bộ nhớ RAM và ROM ➢ Các loại DIMM thông dụng hiện nay: ▪ SDRAM • Nhận dạng: SDRAM có 168 chân, 2 khe cắt ở phần chân cắm. • Tốc độ (Bus): 100Mhz, 133Mhz. • Dung lượng: 32MB, 64MB, 128MB -DDRAM: -184 chân, chỉ có 1 khe cắt ở giữa phần chân cắm. - Tốc độ (Bus): 266 Mhz, 333Mhz, 400Mhz - Dung lượng: 128MB, 256MB, 512MB Computer Architecture 2.26 University of Information Technology
- 2.6. Bộ nhớ RAM và ROM ➢ DDRAM2 ▪ Tốc độ gấp đôi DDRAM, ▪ không dùng được khe DDRAM. ▪ Tốc độ (Bus): 400 Mhz ▪ Dung lượng: 256MB, 512MB ➢ RDRAM ▪ 184 chân, có 2 khe cắt gần nhau ở phần chân cắm. ▪ bọc tôn giải nhiệt ▪ Tốc độ (Bus): 800Mhz. ▪ Dung lượng: 512MB Computer Architecture 2.27 University of Information Technology
- 2.7. Bàn phím (Keyboard) Bàn phím (keyboard) - Thông dụng nhất là các loại MF 101, MF102 - Các cổng bàn phím: COM, PS/2, USB ➢ Phân loại: ▪ Theo dạng cổng: • Bàn phím cắm cổng PS/2. • Bàn phím cắm cổng USB • Bàn phím không dây. ▪ Theo tính chất: • Phím cảm biến điện trở • Phím cảm biến điện dung • Phím cảm biến điện từ Computer Architecture 2.28 University of Information Technology
- 2.7. Bàn phím (Keyboard) ➢ Bàn phím chuẩn của Microsoft Computer Architecture 2.29 University of Information Technology
- 2.8. Chuột (mouse) ❑ Phân loại – Theo nguyên lý: • cơ, • quang • cơ quang – Theo cổng giao tiếp: • LPT, • COM, • PS/2, • USB • Không dây – Sóng radio – Bluetooth Chuột cơ – RFID Computer Architecture 2.30 University of Information Technology
- 2.8. Chuột (mouse) ➢ Chuột quang ▪ Nguyên lý hoạt động Chuột laser: - Giới thiệu năm 2004 - Logitech MX1000 Computer Architecture 2.31 University of Information Technology
- 2.9. Card màn hình (VGA Card) Các mốc lịch sử Năm Chuẩn ý nghĩa Kích thước Số màu 1981 CGA Colour Graphics Adaptor 640 x 200 Không, 160 x 200 16 1984 EGA Enhanced Graphics Adaptor 640 x 350 64 VGA Video Graphics Array 640 x 480 262144 320 x 200 256 1987 XGA Extended Graphics Array 800 x 600 16.7 triệu 1024x768 65536 1990 SXGA Super Extended Graphics Array 1280x 1024 65,536 UXGA Ultra XGA 1600 x 1200 65,536 Computer Architecture 2.32 University of Information Technology
- 2.9. Card màn hình (VGA Card) ➢ Bộ gia tốc (accelerator) ➢ Bộ vi xử lý đồ họa GPU(Graphics Processing Unit) ➢ Bộ nhớ video (VRAM) Computer Architecture 2.33 University of Information Technology
- 2.9. Card màn hình (VGA Card) ➢ VGA AGP 4x Computer Architecture 2.34 University of Information Technology
- 2.10. Màn hình (Monitor) ❑ Các loại màn hình: – Màn hình tia âm cực (CRT - cathode ray tube), – Màn hình tinh thể lỏng (LCD - liquid crystal display), – Màn hình plasma (PD - plasma display), – Màn hình công nghệ mới. ❑ Các đặc tính chung: – Vùng hiển thị hình ảnh (Viewable area) – Ðộ phân giải (Resolution )- Số lượng các điểm trên trục ngang và dọc – Mật độ điểm ảnh - số điểm ảnh trên một đơn vị chiều dài (dpi - dot per inch). Computer Architecture 2.35 University of Information Technology
- 2.10. Màn hình (Monitor) ➢ Các đặc tính chung (tt): ▪ Khoảng cách giữa tâm các điểm ảnh (Dot pitch): 0.28mm, 0.27mm, 0.26mm, và 0.25mm ▪ Độ sâu của màu (Colour Depth): 16,8 triệu màu, 65.000 màu, ▪ Tốc độ làm tươi hình ảnh hay tần số quét của màn hình (Refresh Rate): 50 Hz, 60 Hz, 72 Hz, 85 Hz, 90 Hz, 100 Hz ). ▪ Tỉ số giữa chiều rộng và chiều cao (Respect ratio): 4:3 ▪ Power Consumption: công suất tiêu thụ điện của màn hình ➢ Ðộ phân giải được phân loại như sau: • Phân giải thấp ( l20 dpi) Computer Architecture 2.36 University of Information Technology
- 2.10. Màn hình (Monitor) Kích thước màn hình thường là 640x480, 800x600, 1024x768, 1280x1024, . Một màu bất kỳ có thể biểu diễn qua ba màu cơ bản: đỏ, xanh lục, xanh nước biển tuỳ theo độ đậm nhạt (gray scale). Ðộ sâu màu (color depth) là số màu có thể hiển thị được cho một điểm ảnh. Tuỳ theo số bit được dùng để hiển thị màu ta phân loại màn hình theo màu như sau: • Ðen trắng 1 bit (2 màu), • Màu CGA 4 bit (16 màu), • Màu giả (pseudo color) 8 bit (256 màu), • Màu cao(high color) 16 bit, • Màu thật (true color) 24 bit • Màu siêu thật (highest color) 32 bit Computer Architecture 2.37 University of Information Technology
- 2.10. Màn hình (Monitor) ➢ Cấu tạo màn hình CRT Computer Architecture 2.38 University of Information Technology
- 2.10. Màn hình (Monitor) ➢ Cấu tạo màn hình LCD ▪ 1-lớp kính lọc phân cực có quang trục phân cực dọc, ▪ 2-tấm thủy tinh mỏng, ▪ 3-lớp tinh thể lỏng, ▪ 4-tấm thủy tinh mỏng, ▪ 5-lớp kính lọc phân cực có quang trục phân cực ngang, ▪ 6- lớp đèn nền,phản Các lớp cấu tạo màn hình LCD chiếu ánh sáng ra bên ngoài Computer Architecture 2.39 University of Information Technology
- 2.10. Màn hình (Monitor) ➢ Các điểm cần chú ý khi mua LCD ▪ Kích thước màn hình (screen size): 17” CRT ~ 15” LCD. ▪ Độ phân giải (resolution) ▪ Tốc độ làm tươi (refresh rate): 60Hz, 75Hz ▪ Tần số đáp ứng (response rate): 25ms = 9ms (rising) + 16ms (falling), 20ms, 16ms. ▪ Độ tương phản (contrast):200:1 tới 700:1 ▪ Góc nhìn (viewing angles): theo chiều dọc và ngang, nên chọn trên 160 độ ▪ Giao tiếp tương tự (D-Sub) và giao tiếp số (DVI) ▪ Độ sáng (brightness): 50-60 đến 100% Computer Architecture 2.40 University of Information Technology
- 2.11. Card mạng & Modem Card mạng (Network adapter) Dùng để kết nối 1 máy tính vào 1 mạng LAN Modem Kết nối máy tính với Internet thông qua đường dây điện thoại Computer Architecture 2.41 University of Information Technology