Bài giảng Khái quát về Plaxis - Nguyễn Công Mẫn
Plaxis V.8 - 2D Phân tích biến dạng và ổn định các bài
toán đKT theo PTHH - 2D, tr-ờng hợp đất bão hòa và
không bão hòa;
• Phân tích động lực theo PTHH - 2D do tác động nhân
tạo và động đất gây ra - Không xét đ-ợc hóa lỏng trong MT;
• Plaxis PlaxFlow - V.1 - Phân tích thấm trong môi tr-ờng
đất đá theo PTHH - 2D. Bài toán thấm ổn định và không
ổn định, môi tr-ờng đẳng h-ớng và bất đẳng h-ớng;
• Plaxis 3D Tunnel V.2 - Phân tích biến dạng và ổn định
theo bài toán ba chiều trong thiết kế đ-ờng hầm theo PTHH
toán đKT theo PTHH - 2D, tr-ờng hợp đất bão hòa và
không bão hòa;
• Phân tích động lực theo PTHH - 2D do tác động nhân
tạo và động đất gây ra - Không xét đ-ợc hóa lỏng trong MT;
• Plaxis PlaxFlow - V.1 - Phân tích thấm trong môi tr-ờng
đất đá theo PTHH - 2D. Bài toán thấm ổn định và không
ổn định, môi tr-ờng đẳng h-ớng và bất đẳng h-ớng;
• Plaxis 3D Tunnel V.2 - Phân tích biến dạng và ổn định
theo bài toán ba chiều trong thiết kế đ-ờng hầm theo PTHH
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khái quát về Plaxis - Nguyễn Công Mẫn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_khai_quat_ve_plaxis_nguyen_cong_man.pdf
Nội dung text: Bài giảng Khái quát về Plaxis - Nguyễn Công Mẫn
- Thanh công cụ định dạng hỡnh học L−ới • Các phần tử tam giác 6 nút 3 điểm Ư S 6 nút, 3 điểm ƯS X X X 15 nút X 12 điểm Ư S X X 15 nút, 12 điểm ƯS X X X X X X X X X • Chuyển vị đ−ợc tính tại vị trí nút • ứng suất đ−ợc tính tại các điểm tích phân Gauss
- Thanh công cụ định dạng hỡnh học ð−ờng hỡnh học – biên vật lý của sơ đồ HH, sự không liên tục trong sơ đồ HH: t−ờng cừ , t i trọng, phân cách gi a các tầng ủ t, Plate (Tấm) Kết cấu mỏng có độ cứng chịu uốn v pháp h−ớng t−ơng đối lớn, (dùng Line) đ−ợc tạo bởi các PT dầm. Ví dụ: b n, t−ờng, vỏ (hầm). Thông số MH: EI v EA EI Bề d y: d = 12 eq EA Các PT tấm 3 v 5 nút có x x x x x x x x x x x x 2 độ CV tự do: ux, uy v 1 độ xoay tự do trên mặt x,y. nút ì điểm ứng suất ðiểm ƯS nằm cách trên v d−ới đ−ờng tâm tấm một đoạn 1/2d eq 3 Hinges ( B n lề ) v Rotation Springs MH nối tiếp, xoay tự do (liên tục v không liên tục) tại giao điểm các PT dầm
- Thanh công cụ định dạng hỡnh học Geogrids PT 3 hay 5 nút, CV 2 độ tự do: u u ; x y x x x Vật liệu đ n hồi tuyến tính; Không có độ cứng chịu uốn (EI), chỉ có độ cứng pháp h−ớng (EA chỉ chịu kéo, không chịu nén) x x x x x T−ơng tác ðất/Geogrid ⇒ dùng MH “Interfaces” Interface (Giao diện). Phần tử tiếp giáp có Nối tiếp gi a PT độ d y o, MH hoá kh năng tr−ợt gi a đất Interf v PT đất kết cấu tấm, ng ăn c n dòng thấm vuông góc với PT trong phân tích thấm v cố kết ì ì ì ì ì ì ì ì thấm. nút X điểm ứng suất Tính chất vật liệu, đặc tr−ng bởi Cinter ⇒ hệ số triết gi m: Cinter = Rinter . Csoil và tan ϕinter = Rinter tan nsoil với: Interaction sand/steel Rinter ≈ 2/3 Interaction clay/steel Rinter ≈ 0,5 Interaction sand/concrete Rinter ≈ 1 0,8 Interaction clay/concrete Rinter ≈ 1 0,7 Interaction soil/geogrid Rinter ≈ 1,0 (interface may not be required) Interaction soil/geotextile Rinter ≈ 0,9 0,5 (foil,textile)
- *MHH phần tử mặt tr−ợt theo SIGMA/W ý nghi hỡnh học, vật lý của phần tử mặt tr−ợt 1. L phần tử tứ giác 4 nút, t−ơng đối mỏng, chỉ có tác dụng vật lý 2. Có sức chống nén (độ cứng pháp h−ớng: Knormal ) v sức chống tr−ợt (Kshear ), đ−ợc định nghĩa nh− sau: Lực Lực K = K = normal biến dạng đợn vị theo bề d y shear biến dạng đợn vị theo chiều d i Chú thích: • Giá trị thực tế của K v K không quan normal shear y y’ 3 X’ i trọng; c d Trụ β • Khi ứng dụng để phân tích, th−ờng lấy Knormal v 4 2 Kshear nh− sau: a. K có giá trị lớn để chỉ mặt tr−ợt không nén; normal 1 b. Kshear có giá trị nhỏ để biến dạng tr−ợt có thể xảy ra trên mặt đó; X c. Khi xảy sự kéo trên mặt đó (−.s pháp âm), lấy Knormal v Kshear bằng không.
- Một ví dụ MHH sự l m việc của GEOGRID Geogrid
- Một ví dụ MHH sự l m việc của GEOGRID Tác dụng của w ⇒ nén v chuyển vị theo h−ớng τττ Gia cố Geofabric nhằm cân bằng trở lại có dự tr ữ w w Chiều d i liên kết Gia cố Geofabric βββ Chiều d i hiệu quả σσσ τττ Chiều d i hiệu quả Lực gia cố tấm dệt ðKT= x Tổng sức chống lý thuyết Chiều d i liên kết
- Thanh công cụ định dạng hỡnh học Node To Node Anchors . ðể MH neo, cột v thanh chống. Phần tử đ n dẻo Nối hai điểm hỡnh học ðặt ứng suất tr−ớc. Neo gi ƯD: anchor, column, rod Fixed End Anchors . ðể MH neo, thanh ch ng, cột chống Phần tử đ n hồi; Một đầu đặt v o vật hỡnh học, đầu kia đặt cố định ðặt theo góc tuỳ ý v có thể tạo ứng Thanh ch ng suất tr−ớcà • "Tunen". Tạo mặt cắt tunen tiết diện tròn hoặc không tròn: vỏ chống v giao diện. Cửa sổ "Tunnel Designer" cho tạo"Input". • Cho 3 loại PP: BTM (Bore Tunnel machine, NATM Tunnel ( New Austrian Tunneling Method ) v Tunnel đ o thủ công. à
- Thanh công cụ định dạng hỡnh học Prescribed Displacement (Chuyển vị quy định) ðặt v o MH để kiểm soát chuyển vị của một điểm (Standard) Fixities – MH chuyển vị bằng không. Phân biệt ux = 0, uy = 0 v ux = uy = 0. Ví dụ: dùng để mô phỏng b i toán cửa l t. Rotation Fixities ( định vị xoay) MH gắn độ tự do xoay của một tấm quanh trục z.
- Thanh công cụ định dạng hỡnh học T i trọng tập trung A. Theo mặc định, T i trọng phân bố A. các giá trị đ−a v o lấy bằng 1. Tăng t i bằng (∑MloadA hay ∑MloadB) Input window for point load Input window for distributed load Drains (Tiêu thoát n−ớc). Mô phỏng các đ−ờng trong MH hỡnh học tại đó áp lực n−ớc lỗ rỗng d− l y bằng 0. Lựa chọn n y chỉ dùng khi phân tích cố kết thấm hoặc tính dòng thấm của n−ớc d−ới đất. Well (Giếng). Mô phỏng các điểm quy định trong MH hỡnh học tại đó l−u l−ợng bị rút đi từ nguồn hoặc bù v o khối đất.
- Thanh công cụ MHH vật liệu và định dạng hỡnh học Tạo lập v gán các tệp d liệu • V o các thông số MH của “data sets” trong “data base” vật liệu • Gán tệp d liệu cho các th nh phần hỡnh học (clusters) bằng “drag v drop” Tạo l−ới các PTHH 2D • Ho n to n tự động tạo l−ới trong MH hỡnh học • Lựa chọn l m mịn tổng thể v cục bộ l−ới Tạo l−ới các PTHH 3D MH 3D –Tunnel MH 3D – Foundation
- Lập các điều kiện ban đầu • Tạo lập áp su t lỗ rỗng ban đầu bằng đ−ờng mặt n−ớc ho c từ tính thấm: nhập TL ðV của n−ớc v lập cao tr ỡnh đ−ờng mặt n−ớc tr−ớc khi tạo lập áp suất n−ớc lỗ rỗng Active Pore Pressure
- Lập các điều kiện ban đầu • Chuyển nút: tạo lập ƯS ban đầu v “geometry mode” Lập dạng hỡnh học ban đầu Tạo lập các ứng suất ban đầu (K 0 procedure) Initial Stresses
- Công cụ định dạng hỡnh học của PLAXIS 3D Tunnel không có drain, well Mới
- Công cụ định dạng hỡnh học của PLAXIS 3D Foundation Mới
- Công cụ định dạng hỡnh học của Plaxis PlaxFlow Cửa sổ chính
- 1.2. Calculation Progr Tính toán &