Bài giảng Hệ thống thông tin vệ tinh - Chương 6: Aten cho thông tin vô tuyến - Thẩm Đức Phương
1. Phương thức phủ sóng của vệ tinh: Phủ sóng
rộng, theo khu vực, dạng ñặc biệt, phủ sóng
ñốm và nhiều ñốm, theo cực hoá
2. Vùng phủ sóng của anten vệ tinh
3. ðặc ñiểm của anten TTVT: Anten trên trạm
VT, anten trạm mặt ñất
4. Các loại anten thường ñược dùng trên trạm
vệ tinh (phân loại theo hình thức phủ sóng)
5. Anten của tram vệ tinh mặt ñất
6. Kỹ thuật dùng chung anten cho thu và phát
rộng, theo khu vực, dạng ñặc biệt, phủ sóng
ñốm và nhiều ñốm, theo cực hoá
2. Vùng phủ sóng của anten vệ tinh
3. ðặc ñiểm của anten TTVT: Anten trên trạm
VT, anten trạm mặt ñất
4. Các loại anten thường ñược dùng trên trạm
vệ tinh (phân loại theo hình thức phủ sóng)
5. Anten của tram vệ tinh mặt ñất
6. Kỹ thuật dùng chung anten cho thu và phát
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin vệ tinh - Chương 6: Aten cho thông tin vô tuyến - Thẩm Đức Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_ve_tinh_chuong_6_aten_cho_thong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin vệ tinh - Chương 6: Aten cho thông tin vô tuyến - Thẩm Đức Phương
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ð c ñi m c a anten thông tin v tinh Anten trên tr m v tinh ði u ñ u tiên c n xét t i là môi trư ng, vi c ñ t trên không gian làm cho anten ph i thích nghi ñư c v i s thay ñ i c a nhi t ñ . Nhi t ñ t thay ñ i gi a ngày và ñêm c ó th khi n cho kích th ư c anten thay ñ i. Do ñó v t li u s d ng c n ph i tính toán r t k . M c dù v i anten v tinh thì nói chung búp sóng không c n ph i h p nh ưng t ăng ích và hư ng tính c a anten c n ph i ñáp ng ñư c các yêu c u c a v tinh. H u h t các v tinh ñ a t ĩnh ñ u s d ng các anten có tăng ích và hư ng tính cao ñ ch ng l i suy hao do kho ng cách. Tuy nhiên do các v tinh này th ư ng ph sóng m t khu v c c ñ nh, và v trí c a nó ít thay ñ i do ñó ñây không ph i là v n ñ l n. Nh ưng c n l ưu ý duy trì ñ úng t ư th c a v tinh và anten ñ duy trì ñ úng h ư ng. Các anten có ñ c ñi m là nh g n, nh và d l p ráp, nó th ư ng có kích th ư c kho ng t 2-3 mét. ð c ñi m c a anten thông tin v tinh Anten trên tr m v tinh V i các v tinh qu ñ o th p, th ư ng s d ng các anten có hư ng tính th p h ơn. Tín hi u th ư ng ñư c truy n và nh n v i m t góc r ng h ơn, và thay ñ i khi v tinh di chuy n. Do ñó các v tinh này th ư ng hi m khi s d ng anten ph n x parabol . 11
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ð c ñi m c a anten thông tin v tinh Anten tr m m t ñ t Anten tr m m t ñ t s d ng ñ truy n và thu tín hi u t v tinh thì thay ñ i tùy theo ng d ng. Các anten ph n x parabol thư ng ñư c s d ng, tuy nhiên ñôi khi c ũng có th s d ng anten Yagi. Kích th ư c c a anten có th thay ñ i ñáng k . Các anten parabol s d ng ñ thu truy n hình v tinh có kích th ư c r t nh . Tuy nhiên nh ng anten s d ng cho các m c ñích chuyên nghi p có kích th ư c r t l n, có th lên t i hàng ch c mét. Anten cho thông tin v tinh c n ph i ñư c l a ch n r t c n th n ñ ñ áp ng ñư c nh ng nhu c u c th . Có th tính toán các thông s cho anten, d a theo t n hao trên ñư ng truy n, t s S/N, m c công su t phát, ñ nh y máy thu M t anten nh kích th ư c 70 cm có th s d ng ñ thu tr c ti p tín hi u truy n hình t v tinh nhưng không th dùng ñ truy n các ch ươ ng trình lên v tinh b i vì c n có m c tín hi u cao h ơn ñ có th ñ m b o có th truy n v trái ñ t ch t l ư ng hình nh t t. ð c ñi m c a anten thông tin v tinh Anten tr m m t ñ t 12
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các lo i anten ñư c dùng trên tr m v tinh Các lo i anten ñư c dùng trên tr m v tinh 13
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các lo i anten ñư c dùng trên tr m v tinh Các lo i anten ñư c dùng trên tr m v tinh Có 4 lo i anten th ư ng ñư c s d ng trên tr m v tinh ñ ó là dipole tuy n tính (anten dây), anten loa, anten dàn và anten m t ph n x . Anten dây th ư ng ñư c s d ng d i VHF, UHF cho thông tin c a h th ng TT&C. Lo i anten này cung c p vùng ph sóng theo m i h ư ng s d ng chính lúc phóng v tinh và ñưa v ào qu ñ o, khi mà các anten chính ch ưa m ra ho c ch ưa s d ng ñư c. 14
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các lo i anten ñư c dùng trên tr m v tinh Anten loa ñư c s d ng t n s siêu cao khi c n có búp sóng r ng, ñ ph sóng toàn c u và khu v c. Loa là ph n loe ra c a ng d n sóng cho nên có d i t n r ng và ph i h p tr kháng t t v i không gian t do. Loa c ũng có th dùng ñ chi u x cho m t ph n x ñơn ho c kép. Loa và m t ph n x là nh ng ví d c a anten có ñ m phát sóng vào không gian t do t ng d n sóng. Tuy nhiên v i anten loa thì khó có th ñ t ñư c t ăng ích l n h ơn 23 dB ho c ñ r ng chùm h p h ơn 10 0. Khi ñó ph i s d ng anten m t ph n x ho c anten dàn. ð cung c p ñ m l n h ơn so v i anten loa và anten m t PX, c n ph i t o ra m t sóng ph ng m t ph n x . Hình d ng th ư ng dùng c a m t PX là anten parabol (th c ch t là m t anten loa nh ñ t tiêu ñi m c a m t PX parabol. ðây cũng là lo i anten thông d ng nh t c a tr m m t ñ t c ũng nh ư c a tr m v tinh. Các anten này có th dùng ñ t o ra các ñ m ho c ph sóng các ph n trái ñ t. S d ng nhi u b chi u x loa có th ph sóng nh ng khu v c c th . ð c ñi m c a anten thông tin v tinh M t s lo i anten 15
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Anten d¹ng l−íi d¨ng réng • Anten trªn vÖ tinh thÕ hÖ míi dïng nh÷ng bé ph¶n x¹ nhÑ ë d¹ng l−íi d¨ng réng cã ®−êng kÝnh 6 ~ 30 m, miÒn phôc vô ®Þnh d¹ng hay gåm nhiÒu bóp sãng ®èm, ®¶m b¶o phñ sãng chÊt l−îng cao c¶ mét khu vùc hay to n cÇu ë c¸c d¶i tÇn C v Ku. • ChÊt l−îng anten ®−îc c¶i thiÖn b»ng c¸ch san ®Òu c−êng ®é tr−êng trong miÒn phôc vô, cho gi¶m t¨ng Ých ë ®−êng biªn (c¶i thiÖn 60 100% vÒ h−íng tÝnh ®Þnh d¹ng so víi anten cã mÆt ph¶n x¹ thÓ r¾n), v c¾t hÕt bóp sãng phô . CÊu tróc cña anten d¹ng l−íi d¨ng réng • MÆt ph¶n x¹ ®Þnh d¹ng bóp sãng l mét cÆp mÆt cong ë thÓ l−íi c¨ng trªn hai v nh tang trèng cña mét khung l m b»ng ªp«xy graphit d¨ng réng ®−îc, mçi mÆt cong ®−îc thiÕt kÕ theo mét d¹ng s¬ ®å ph−¬ng h−íng ® cho. CÊu tróc h×nh trèng n y nhÑ, hiÖu suÊt bøc x¹ cao, ®é æn ®Þnh nhiÖt vÒ kÝch th−íc cao, v tû sè “®é cøng ch¾c/ träng l−îng” cao. • VÖ tinh Thuraya (d¶i tÇn L) sö dông mÆt l−íi ph¶n x¹ h×nh parab«l cã φ = 12.25m; VÖ tinh INMARSAT 4 còng dïng mÆt l−íi ph¶n x¹ φ = 9m cho d¶i tÇn L. • Trªn c¬ së tèi −u ho¸ c¸c anten ë d¶i tÇn L, ng−êi ta thiÕt kÕ anten trªn vÖ tinh ë c¸c d¶i C v Ku 16
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Anten d¹ng l−íi d¨ng réng K thu t dùng chung anten cho thu và phát Thông thư ng, mu n th c hi n ñư c c 2 ch c n ăng thu và phát thì ph i có 2 anten. ði u này s gây ra t n kém và s làm cho kích th ư c tr ng l ư ng t ăng lên. Tuy nhiên chúng ta có th s d ng m t thi t b g i là Duplexer ñ s d ng chung m t anten cho c thu và phát. Duplexer có th xem nh ư m t switch thu-phát. Duplexer c n ph i th c hi n ñư c các ch c n ăng chính sau: k t n i anten v i ph n phát trong su t quá trình truy n (và ng t k t n i v i ph n thu), k t n i anten v i ph n thu trong su t quá trình nh n (và ng t k t n i v i ph n truy n), và luôn luôn cách ly ph n thu v i ph n phát. Có 3 lo i multiplexer th ư ng ñư c s d ng 17
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - K thu t dùng chung anten cho thu và phát Duplexer phân nhánh Ưu ñi m chính là lo i này ñơ n gi n, nh g n và giá thành th p. Nh ư c ñi m chính là băng thông h p (5%) K thu t dùng chung anten cho thu và phát Duplexer cân b ng Lo i này có ưu ñi m v kh năng l àm ch ñư c công su t và băng thông . Như c ñi m chính là kích th ư c 18
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - K thu t dùng chung anten cho thu và phát Circulator Ferrite Là lo i thông d ng nh t, th ư ng ñư c s d ng trong các h th ng m i. Nh ư tên g i c a nó, thi t b này có kh năng luân chuy n công su t t c ng này sang c ng khác cho phép s d ng nó như m t duplexer. Tuy nhiên do công su t phát có th truy n ng ư c tr l i ph n phát cho nên th ư ng c u trúc nh ư circulator có 4 c ng. ði u này có th th c hi n b ng cách dùng 2 circulator 3 c ng ho c circulator d ch pha vi sai, v n có 4 c ng (thư ng dùng). K thu t dùng chung anten cho thu và phát Circulator Ferrite Trong trư ng h p này, c n có m t thi t b b o v ph n thu b i vì tùy theo b ăng thông và thi t k , circulator th ư ng ch có kh năng c ách ly gi a ph n thu và ph n phát kho ng 10 ñ n 20 dB. Giá tr này ch ch p nh n ñư c v i m t s h th ng công su t r t th p. DO ñó ph i có thêm m t b b o v Gi ng nh ư lo i cân b ng, lo i circulators ferrite có băng thông r ng và chúng ñang ñư c thu g n d n. Nói chung lo i này cho s cân b ng nh t gi a các y u t : kích th ư c, giá thành, và các ñ c tính khác 19
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - K thu t dùng chung anten cho thu và phát KoDSat’s Ground Contact Analysis (6/7) Satellite Attitude - Before contact region, the satellite points its S- band antenna to Nadir direction. - Back to the Sun pointing after the contact region Result - Nice contact region. - Degraded KoDSat power balancing 20