Bài giảng Đồ họa 2D - Chương 3c: Đường cong - Bùi Tiến Lên

Phân loại

Quan điểm toán học

- Đường cong được biểu diễn bằng hàm số

- Đường cong được biểu diễn bằng phương trình tham số

Quan điểm thiết kế

- Đường cong CAD (Computer Aided Design)

ppt 76 trang thiennv 09/11/2022 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đồ họa 2D - Chương 3c: Đường cong - Bùi Tiến Lên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_do_hoa_2d_chuong_3c_duong_cong_bui_tien_len.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đồ họa 2D - Chương 3c: Đường cong - Bùi Tiến Lên

  1. Đồ thị đa thức bậc ba Cho y = ax3 + bx2 + cx + d x [xmin, xmax] y = 0.1x3 − 0.2x2 − 0.2x + 3 x − 4,4 Trang 11
  2. Vấn đề tính giá trị đa thức Cách tính thông thường a*x*x*x + b*x*x + c*x + d; Cần 6 phép nhân và 3 phép cộng Cách tính Horner ((a*x + b)*x + c)*x + d Cần 3 phép nhân và 3 phép cộng Cách tính cải tiến ? Trang 12
  3. Vấn đề tính giá trị đa thức Ña thöùc baäc nhaát y = ax + b Caùch tính thoâng thöôøng Caùch tính caûi tieán yi = axi + b y0 = ax0 + b yi+1 = yi + a x Tính Tính y0 = ax0 + b y0 = ax0 + b y1 = ax1 + b y1 = y0 + a x y2 = ax2 + b y2 = y1 + a x yi = axi + b yi = yi-1 + a x yi+1 = axi+1 + b yi+1 = yi + a x yN = axN+1 + b y0 = yi + a x Trang 13
  4. Vấn đề tính giá trị đa thức Ña thöùc baäc hai y = ax2 + bx + c Caùch tính thoâng thöôøng Caùch tính caûi tieán 2 2 yi = axi + bxi + c y0 = ax0 + bx0 + c 2 y0 = 2a xx0 + a x + b x yi+1 = yi + yi 2 yi+1 = yi + 2a x Trang 14
  5. Vấn đề tính giá trị đa thức Ña thöùc baäc ba y = ax3 + bx2 + cx + d Caùch tính caûi tieán 3 2 y0 = ax0 + bx0 + cx0 + d 2 2 3 2 y0 = 3a xx0 + (3a x + 2b x)x0 + a x + b x + c x 2 3 2 y0 = 6a x x0 + 6a x + 2b x yi+1 = yi + yi yi+1 = yi + yi 3 yi+1 = yi + 6a x Trang 15
  6. Đường cong được biểu diễn bằng Phương trình tham số
  7. Bài toán Input: Phương trình tham số x(t) y(t) Miền tham số t [tmin, tmax] Output: x(t) = cos(5t)cos(t) y(t) = cos(5t)sin(t) t 0,2  Trang 17
  8. Thuật toán Bước 1 : Chia miền tham số ra N đoạn bằng nhau Miền tham số to t1 t2 tN tmin tmax Trang 18
  9. Thuật toán Bước 2 : Tính (x, y) ti tN t2 t1 to Trang 19
  10. Thuật toán Bước 3 : Vẽ đường gấp khúc đi qua N + 1 điểm (xN, yN) (x2, y2) (x1, y1) (x0, y0) Trang 20
  11. Cài đặt // Hàm vẽ đường cong tham số void DrawCurve2D(CDC *pDC, TPara2D f, double tmin, double tmax) { double t, t; TPoint2D p; t = (tmax – tmin)/N; t = tmin; p = f(t); pDC->MoveTo(ConvertWorldToScreen2D(p)); for(int i=1; i LineTo(ConvertWorldToScreen2D(p)); } } Trang 21
  12. Cài đặt // Lớp phương trình tham số class TPara2D { virtual TPoint2D operator () (double t) = 0; } Trang 22
  13. Vấn đề phân đoạn x(t) = cos t y(t) = sint t 0,2  x(t) = t cos t y(t) = t sint t 0,8  Trang 23
  14. ĐƯỜNG CONG CAD
  15. ĐƯỜNG CONG BEZIER
  16. Định nghĩa đường cong Input n +1 điểm điều khiển {p0, p1, , pn} Output p1 p0 pn Trang 26
  17. Công thức xác định đường cong Ptts ñöôøng cong Bezier baäc n ñöôïc taïo bôûi n + 1 ñieåm ñieàu khieån k=n n p(t) = B (t).p n n! n−k k  k k vôùi B (t) = (1− t) t k=0 k k!(n − k)! t 0,1 hoaëc k=n n x(t) = Bk (t).pkx k=0 k=n n y(t) = Bk (t).pky k=0 t 0,1 Trang 27
  18. Tính chất 1 Bảo toàn qua phép biến đổi affine. Trang 28
  19. Tính chất 2 Các điểm điểu khiển tạo thành bao lồi của đường cong Trang 29
  20. Đường cong Bezier bậc một p1 p(t) = (1 – t)p0 + tp1 t [0, 1] hoặc x(t) = (1 – t)p0x + tp1x y(t) = (1 – t)p0y + tp1y t [0, 1] p0 Trang 30
  21. Đường cong Bezier bậc hai p1 p2 2 2 p(t) = (1 – t) p0 + 2(1 – t)tp1 + t p2 t [0, 1] hoặc 2 2 x(t) = (1 – t) p0x + 2(1 – t)tp1x + t p2x 2 2 y(t) = (1 – t) p0y + 2(1 – t)tp1y + t p2y t [0, 1] p0 Trang 31
  22. Đường cong Bezier bậc ba p1 p2 p0 p3 3 2 2 3 p(t) = (1 – t) p0 + 3(1 – t) tp1 + 3(1 – t)t p2 + t p3 t [0, 1] hoặc 3 2 2 3 x(t) = (1 – t) p0x + 3(1 – t) tp1x + 3(1 – t)t p2x + t p3x 3 2 2 3 y(t) = (1 – t) p0y + 3(1 – t) tp1y + 3(1 – t)t p2y + t p3y t [0, 1] Trang 32
  23. Đạo hàm p’(0) = 3(p1 – p0) p’(1) = 3(p3 – p2) p”(0) = 6(p0 – 2p1 + p2) p”(1) = 6(p1 – 2p2 + p3) p1 p2 p3 p0 Trang 33
  24. Một số đường cong Bezier bậc ba Trang 34
  25. Độ thẳng của đường cong Bezier p 1 p2 p0 p3 p − p + p − p + p − p f = 0 1 1 2 2 3 p0 − p3 Trang 35
  26. Thuật toán vẽ đệ qui Vẽ Bezier (p0, p1, p2, p3) Bắt đầu Nếu Thẳng (p0, p1, p2, p3) thì Vẽ đoạn thẳng p0p3 Ngược lại Chia {pi} thành {li} và {ri} Vẽ Bezier (l0, l1, l2, l3) Vẽ Bezier (r0, r1, r2, r3) Kết thúc Trang 36
  27. Thuật toán vẽ đệ qui p1 p2 p3 p0 r l3 r0 1 l2 r2 l1 r3 l0 Trang 37
  28. Thuật toán vẽ đệ qui p + 3p + 3p + p l = p r = 0 1 2 3 0 0 0 8 p + p p + 2p + p l = 0 1 r = 1 2 3 1 2 1 4 p + 2p + p p + p l = 0 1 2 r = 2 3 2 4 2 2 p + 3p + 3p + p l = 0 1 2 3 r = p 3 8 3 3 Trang 38
  29. ĐƯỜNG CONG HERMITE
  30. Định nghĩa đường cong Input 2 điểm {p0, p1} 2 vector {v0, v1} Ouput v0 v1 p0 p1 Trang 40
  31. Công thức xác định đường cong v0 v1 p0 p1 3 3 3 3 p(t) = H0 (t)p0 + H1 (t)p1 + H2 (t)v0 + H3 (t)v1 3 2 3 2 3 2 3 2 p(t) = (2t + 3t + 1)p0 + (-2t + 3t )p1 + (t – 2t + t)v0 + (t – t )v1 t [0, 1] hoặc 3 2 3 2 3 2 3 2 x(t) = (2t + 3t + 1)p0x + (-2t + 3t )p1x + (t – 2t + t)v0x + (t – t )v1x 3 2 3 2 3 2 3 2 y(t) = (2t + 3t + 1)p0y + (-2t + 3t )p1y + (t – 2t + t)v0y + (t – t )v1y t [0, 1] Trang 41
  32. Một số đường cong Hermite Trang 42
  33. Đường cong Bezier bậc ba & Hermite H B p0 = p0 H B p1 = p3 H B B v0 = 3(p1 − p0 ) H B B v1 = 3(p3 − p2 ) B B p1 p2 H B v 0 H p3 p1 H vH B p0 1 p0 Trang 43
  34. Dẫn nhập Bao nhieâu ñöôøng cong? Trang 44
  35. ĐƯỜNG CONG PHỨC
  36. Định nghĩa đường cong phức Đường cong phức là sự kết hợp của những đường cong cơ sở C = {C1, C2, , Cn} C2 C3 C4 C1 Trang 46
  37. Yêu cầu thiết kế đường cong phức Đối với người thiết kế 1. Dễ vẽ 2. Liên tục 3. Cục bộ Đối với người lập trình 1. Biểu diễn dễ dàng và hiệu quả 2. Tính toán hiệu quả Trang 47
  38. Tính liên tục Liên tục bậc 0 Liên tục bậc 1 Liên tục bậc 2 Trang 48
  39. Phân loại 1. Đường cong Splines 2. Đường cong B-Splines 3. Đường cong Nurbs (NonUniform Rational B-Splines) Trang 49
  40. CÁC ĐƯỜNG CONG SPLINES
  41. Định nghĩa đường cong Splines Input n +1 điểm {P0, P1, , Pn} và một số thông tin khác Output C = {C1, C2, , Cn} với Ci là các đường cong Hermite P1 Pn-1 C1 Cn C2 P0 Pn P2 Trang 51
  42. Cardinal Splines - Tham số tension t p0 = Pk Pk Pk+1 p1 = Pk+1 (1− t) v = (P − P ) 0 2 k+1 k−1 Pk-1 (1− t) v1 = (Pk+2 − Pk ) Pk+2 2 Trang 52
  43. Ảnh hưởng của tham số tension t t 0 Trang 53
  44. Catmull-Rom Splines ❖Là trường hợp đặc biệt của Cardinal Splines với t = 0 p0 = P1 P2 P1 P4 p1 = P2 P − P v = 2 0 0 2 P3 − P1 v1 = P3 2 P0 Trang 54
  45. Kochanek-Bartels Splines ❖Là trường hợp tổng quát của Cardinal Splines - Tham số tension t - Tham số bias b - Tham số continuity c p0 = Pk p1 = Pk+1 1 v = (1− t)(1+ b)(1− c)(P − P ) + (1− b)(1+ c)(P − P ) 0 2 k k−1 k+1 k 1 v = (1− t)(1+ b)(1+ c)(P − P ) + (1− b)(1− c)(P − P ) 1 2 k+1 k k+2 k+1 Trang 55
  46. Ảnh hưởng của tham số bias b b 0 Trang 56
  47. Natural Splines ❖Là đường cong liên tục C2 P1 v3 v0 v1 P3 P0 P2 v2 Trang 57
  48. Natural Splines P1 v3 v0 v1 P3 P0 P2 v2 Trang 58
  49. Natural Splines Trường hợp 1 : Biết các vector v0 và vn 1      v v 0 0 1 4 1    v1 3(P2 − P0 )  1 4 1   v 3(P − P ) 2 = 3 1            1 4 1 vn−1 3(Pn − Pn−2 )      1 vn vn Trang 59
  50. Natural Splines Trường hợp 2 : Đạo hàm bậc hai tại hai điểm P0 và Pn đều bằng 0 2 1     v 3(P − P ) 0 1 0 1 4 1    v1 3(P2 − P0 )  1 4 1   v 3(P − P ) 2 = 3 1            1 4 1 vn−1 3(Pn − Pn−2 )     1 2 vn 3(Pn − Pn−1) Trang 60
  51. Free Splines ❖Là đường cong liên tục C0 Trang 61
  52. ĐƯỜNG CONG B-SPLINES
  53. Định nghĩa Input n +1 điểm {P0, P1, , Pn}, Bậc k – 1, Tập hợp tham số knot {t0, t1, , tn+k} Output C = {C1, C2, , Cn-2} với Ci là các đường cong Bezier P1 P2 C1 P5 C2 C3 P0 P3 P4 Trang 63
  54. Công thức i=n k p(t) = Ni (t)Pi i=0 t 0,1 Vôùi 1 1 neáu t ti,ti+1 Ni (t) = 0 khaùc k t − ti k−1 ti+k − t k−1 Ni (t) = Ni (t) + Ni+1 (t) ti+k−1 − ti ti+k − ti+1 Trang 64
  55. Công thức B-Splines bậc ba đều P1 p1 p2 P2 P0 + 4P1 + P2 p0 = P5 6 p p0 3 2P + P p = 1 2 1 3 P + 2P p = 1 2 2 3 P + 4P + P p = 1 2 3 3 6 P0 P3 P4 Trang 65
  56. Công thức B-Splines bậc hai đều p1 P1 P2 p 2 P1 − P0 p0 = P5 2 p1 = P1 p0 P − P p = 2 1 2 2 P0 P3 P4 Trang 66
  57. ĐƯỜNG CONG HỮU TỈ
  58. Định nghĩa ❖Là đường cong trong đó các hàm x(t) và y(t) là các hàm đa thức hữu tỉ Đường tròn Đường ellipse Trang 68
  59. Đường Conic Dạng chuẩn Ellipse x2 y2 + = 1 a, b 0 a2 b2 Hyperbola x2 y2 − = 1 a, b 0 a2 b2 Parabola y2 = 4ax a 0 Trang 69
  60. Đường Conic Dạng tham số Ellipse 1− t2 x(t) = a 2 1+ t t (− , ) 2t y(t) = b 1+ t2 Hyperbola 1+ t2 x(t) = a 2 1− t t (− , ) 2t y(t) = b 1− t2 Trang 70
  61. Đường Bezier hữu tỉ bậc hai Input p0(x0, y0) và trọng số w0 p1(x1, y1) và trọng số w1 p2(x2, y2) và trọng số w2 Output p1,w1 p0,w0 p2,w2 Trang 71
  62. Công thức Hệ tọa độ thuần nhất x(t) x0 x1 x2 2 2 2 y(t) = B0 (t) y0 + B1 (t) y1 + B2 (t) y2 w(t) w0 w1 w2 B2 (t)x + B2 (t)x + B2 (t)x 0 0 1 1 2 2 2 2 2 = B0 (t)y0 + B1 (t)y1 + B2 (t)y2 2 2 2 B0 (t)w0 + B1 (t)w1 + B2 (t)w2 Trang 72
  63. Công thức Hệ tọa độ đề các B2 (t)x + B2 (t)x + B2 (t)x 0 0 1 1 2 2 x(t) B2 (t)w + B2 (t)w + B2 (t)w = 0 0 1 1 2 2 2 2 2 y(t) B0 (t)y0 + B1 (t)y1 + B2 (t)y2 2 2 2 B0 (t)w0 + B1 (t)w1 + B2 (t)w2 2 x0 2 x1 2 x2 B0 (t) + B1 (t) + B2 (t) y0 y1 y2 = 2 2 2 B0 (t)w0 + B1 (t)w1 + B2 (t)w2 2 x0 2 x1 2 x2 B0 (t)w0 + B1 (t)w1 + B2 (t)w2 y0 y1 y2 = 2 2 2 B0 (t)w0 + B1 (t)w1 + B2 (t)w2 Trang 73
  64. Biểu diễn Conic bằng Bezier hữu tỉ Đường Ellipse a(1− t2 ) x(t) b(2t) = 2 y(t) 1+ t B2 (t)a + B2 (t)a + B2 (t)0 0 1 2 2 2 2 B0 (t)0 + B1 (t)b + B2 (t)2b = 2 2 2 B0 (t) + B1 (t) + B2 (t)2 2 a 2 a 2 0 B0 (t).1. + B1 (t).1. + B1 (t).2. 0 b b = 2 2 2 B0 (t).1+ B1 (t).1+ B2 (t).2 Trang 74
  65. ĐƯỜNG CONG NURBS
  66. Định nghĩa ❖Là đường cong phức C = {C1, C2, , Cn-2} với Ci là các đường cong Bezier hữu tỉ Trang 76