Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 7: Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc - Huỳnh Thái Hoàng
* “Máy tính số” = thiết bị tính toán dựa trên cơ sở kỹ thuật vi xử
lý (vi xử lý, vi điều khiển, máy tính PC, DSP,...).
* Ưu điểm của hệ thống điều khiển số:
1 Linh hoạt A Dễ dàng áp dụng các thuật toán điều khiển phức tạp 1 Máy tính số có thể điều khiển nhiều đối tượng cùng một lúc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 7: Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc - Huỳnh Thái Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_tu_dong_chuong_7_mo_ta_toan_hoc_he_thong_die.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 7: Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc - Huỳnh Thái Hoàng
- Ý nghĩa của phép biến đổi Z Gia û sử x(t) lølà tín hie äu liê n tục trong miàiền thời gian, lálấymẫu x(t) với chu kỳ lấy mẫu T ta được chuổi rời rạc x(k)=x(kT). Biểu thức lấymẫu tín hiệu x(t) X * (s) x(kTk )e kTs k 0 Biểu thức biến đổi Z chuỗi x(k)=x(kT). X (z) x(k)z k k 0 Doz eTs nên vế phải của hai biểu thức lấy mẫu và biến đổi Z là như nhau, do đó bản chất của việc biến đổi Z một tín hiệu chính là rời rạc hóa tín hiệu đó . 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 11
- Tính chất của phép biến đổi Z Cho x(k) và y(k) là hai chu ooiãi tín hiệu rơrơiøi racrạc có biebienán đođoiåi Z là: Z x(k) X (z) Z y(k) Y (z) Tính tuyến tính: Z ax(k) by(k) aX (z) bY (z) k0 Tính dơdơiøi trong miemienàn thơthơiøi gian: Z x(k k0 ) z X (z) k 1 Tỉ lệ trong miền Z: Z a x(k) X (a z) dX (z) Đạo hàm trong miền Z: Z kx(k) z dz Định lý giá trị đầu: x(0) lim X (z) z 1 Định lý giá trị cuối: x( ) lim(1 z )X (z) z 1 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 12
- Biến đổi Z của các hàm cơ bản Hàm dirac: (k) 1 nếu k 0 1 (k) 0 nếu k 0 k 0 Z (k) 1 Hàm nấc đơn vị: u(k) 1 nếu k 0 1 u(k) 0 neneuáu k 0 k 0 z Z u(k) z 1 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 13
- Biến đổi Z của các hàm cơ bản r(k) Hàm dốc đơn vị: 1 kT nếu k 0 r(k) k 0 nếu k 0 0 Tz Z u(k) z 1 2 Hàm mũ: x(k) e-akT nếu k 0 1 x(k) k 0 nếu k 0 0 z Z x(k) z e aT 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 14
- Hàm truyềààn của hệ rời rạc 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 15
- Tính hàm truyền từ phương trình sai phân u(k) y(k) Hệ rời rạc Quan hệ vào ra của hệ rời rạc có thể mô tả bằng ppghương trình sai phân a0 y(k n) a1 y(k n 1) an 1 y(k 1) an y(k) b0u(k m) b1u(k m 1) bm 1u(k 1) bmu(k) trong đó n>m, n goigọi là bậc cucuảa hệ thothongáng rơrơiøi racrạc Biến đổi Z hai vế phương trình trên ta được: n n 1 a0 z Y(z) a1z Y(z) an 1zY(z) anY(z) m m 1 b0 z U (z) b1z U (z) bm 1zUU (z) bmU (z) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 16
- Tính hàm truyền từ phương trình sai phân Lập tỉ số Y(z)/U(z) , ta đươcđược hahamøm truyen ền của hệ rơrơiøi racrạc: m m 1 Y (z) b0 z b1z bm 1z bm G(z) n n 1 U (z) a0 z a1z an 1z an Hàm truyền trên có thể biến đổi tương đương về dạng: (n m) 1 m 1 m Y (z) z [b0 b1z bm 1z bm z ] G(z) 1 n 1 n U (z) a0 a1z an 1z an z 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 17
- Tính hàm truyền từ phương trình sai phân -Thí dụ Tính hahamøm truyetruyenàn cucuảa hệ rơrơiøi racrạc mô tả bơbơiûi phương trình sai phaphanân: y(k 3) 2y(k 2) 5y(k 1) 3y(k) 2u(k 2) u(k) Giải: Biến đổi Z hai vế phương trình sai phân ta được: z3Y (z) 2z 2Y(z) 5zY (z) 3Y (z) 2z 2U (z) U (z) Y(z) 2z 2 1 G(z) U (z) z3 2z 2 5z 3 Y(z) z 1(2 z 2 ) G(z) U (z) 1 2z 1 5z 2 3z 3 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 18
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối CaCauáu hình thươthươngøng gặp cucuảa cacacùc hệ thothongáng đieđieuàu khiekhienån rơrơiøi racrạc: R(s) Y(s) + G (z) ZOH G(s) T C H(s) Y (z) G (z)G(z) Hàm truyền kín của hệ thống: G (z) C k R(z) 1 G (z)GH (z) trong đó: C : hahamøm truyetruyenàn cucuảa bộ đieđieuàu khiekhien,ån, tính từ phương trình sai phaphanân GC (z) 1 G(s) 1 G(s)H (s) G(z) (1 z )Z GH (z) (1 z )Z s s 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 19
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 1 Tính hahamøm truyetruyenàn kín cucuảa hệ thothongáng: R(s) Y(s) + ZOH G(s) T 0.5 3 G(s) s 2 1 G(s) 1 3 Giải: G(z) (1 z )Z (1 z )Z s s(s 2) 3 z(1 e 2 0.5 ) (1 z 1) 2 (z 1)(z e 2 0.5 ) 0.948 aT G(z) a z(1 e ) z 0.368 Z aT s(s a) (z 1)(z e ) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 20
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 1 Hàm truyền kín của hệ thống: 0.948 G(z) G (z) z 0.368 k 0.948 1 G(z) 1 z 0.368 0.948 G (z) k z 0.580 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 21
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 2 Tính hahamøm truyetruyenàn kín cucuảa hệ thothongáng: R(s) Y(s) + ZOH G(s) T 0.5 H(s) 3e s 1 Biết rằng: G(s) H (s) s 3 s 1 Giải: HøHàm truyền kíncủa hähệ tháhống: G(z) G (z) k 1 GH (z) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 22
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 2 s 1 G(s) 3e G(z) (1 z )Z G(s) s (s 3) s 1 3e (1 z )Z s(s 3) z(1 e 3 0.5 ) (1 z 1)z 2 (z 1)(z e 3 0.5 ) 0.777 G(z) z2 (z 0.223) a z(1 e aT ) Z aT s(s a) (z 1)(z e ) z eTs e0.5s 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 23
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 2 s 1 G(s)H (s) 3e GH (z) (1 z )Z G(s) s (s 3) s 1 3e 1 (1 z )Z H (s) s(s 3)(s 1) (s 1) z(Az B) 3(1 z 1)z 2 (z 1)(z e 3 0.5 )(z e 1 0.5 ) (1 e 3 0.5 ) 3(1 e 0.5 ) A 0.0673 3(1 3) 1 z(Az B) Z s(s a)(s b) (z 1)(z e aT )(z e bT ) 3e 3 0.5 (1 e 0.5 ) e 0.5 (1 e 3 0.5 ) B b(1 e aT0). 0346a(1 e bT ) 3(1 3) A ab(b a) 0.202z 0.104 ae aT (1 e bT ) be bT (1 e aT ) GH(z) 2 B z (z 0.223)(z 0.607) ab(b a) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 24
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 2 Hàm truyền kín của hệ tháhống: 0.777 G(z) z2 (z 0.223) G (z) k 1 GH (z) 0.202z 0.104 1 z2 (z 0.223)(z 0.607) 0.777(z 0.607) G (z) k z4 0.83z3 0.135z2 0.202z 0.104 0.777 G(z) z2 (z 0.223) 0.202z 0.104 GHG (z) z2 (z 0.223)(z 0.607) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 25
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 3 Tính hahamøm truyetruyenàn kín cucuảa hệ thothongáng: R(s) e(k) u(k) Y(s) + G (z) ZOH G(s) T=020.2 C H(s) 5e 0.2s BieBietát rarangèng: G(s) H (s) 0.1 s2 Bộ điều khiển Gc(z) có quan hệ vào – ra mô tả bởi phương trình: u(k) 10e(k) 2e(k 1) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 26
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 3 GiaGiaiûi: Hàm truyền kín của hệ thống: GC (z)G(z) Gk (z) 1 GC (z)GH (z) Ta có: u(k) 10e(k) 2e(k 1) U (z) 10E(z) 2z 1E(z) U (z) G (z) 10 2z 1 C E(z) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 27
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 3 1 G(s) 5e 0.2s G(z) (1 z )Z G(s) s s2 0.2s 2 1 5e 1 1 (0.2) z(z 1) (1 z )Z 3 5(1 z )z 3 s 2(z 1) 0.1(z 1) G(z) z(z 1)2 1 G(s)H (s) GH (z) (1 z )Z H (s) 0.1 s 1 G(s) 0.1(1 z )Z 1 T 2z(z 1) s Z 3 3 0.01(z 1) s 2(z 1) GH(z) Ts 0.2s z(z 1)2 z e e 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 28
- Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối. Thí dụ 3 Hàm truyền kín của hệ tháhống: 10z 2 0.1(z 1) . 2 GC (z)G(z) z z(z 1) Gk (z) 1 GC (z)GH (z) 10z 2 0.01(z 1) 1 . 2 z z(z 1) 2 z 0.8z 0.2 Gk (z) z4 2z3 1.1z2 0.08z 0.02 1 GC (z) 10 2z 0.1(z 1) G(z) z(z 1)2 0.01(z 1) GH(z) z(z 1)2 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 29
- Phương trình trạng thái 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 30
- Khái niệm Phương trình trangtrạng thathaiùi (PTTT) cucuảa hệ rơrơiøi racrạc là hệ phương trình sai phân bậc 1 có dạng: x(k 1) Ad x(k) Bd r(k) y(k) Cd x(k) trong đó: x1(k) a11 a12 a1n b1 x (k) a a a b 2 21 22 2n 2 x(k) Ad Bd xn (k) an1 an2 ann bn Cd c1 c2 cn 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 31
- Thành lập PTTT từ phương trình sai phân (PTSP) TrươTrươngøng hơphợp 1: Vế phaphaiûi cucuảa PTSP khokhongâng chưchưáa sai phaphanân cucuảa tín hiệu vào a0 y(k n) a1 y(k n 1) an 1 y(k 1) an y(k) b0u(k) Đặt biến trạng thái theo qui tắc: BiáđàiâđëbèBiến đầu tiên đặt bằng t íhiäín hiệu ra; Biến thứ i (i=2 n) đặt bằng cách làm sớm biến thứ i 1 một chu kyyỳ lấy mẫu x1(k) y(k) x2 (k) x1(k 1) x3 (k) x2 (k 1) xn (k) xn 1(k 1) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 32
- Thành lập PTTT từ PTSP TrươTrươngøng hơ hơpïp 1 (tt) x(k 1) Ad x(k) Bd r(k) Phương trình trạng thái: y(k) Cd x(k) trong đó: 0 1 0 0 0 x1(k) 0 0 1 0 0 x (k) x(k) 2 A B d d 0 0 0 1 0 a a a a n n 1 n 2 1 b0 xn (k) a0 a0 a0 a0 a0 Cd 1 0 0 0 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 33
- Thành lập PTTT từ PTSP Thí du ï trương trường hơphợp 1 Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau: 2y(k 3) y(k 2) 5y(k 1) 4y(k) 3u(k) x1(k) y(k) Đặt các biến trạng thái: x2 (k) x1(k 1) x3 (k) x2 (k 1) x(k 1) Ad x(k) Bd r(k) Phương trình trạng thái: y(k) Cd x(k) trong đó: 0 0 Bd 0 0 0 1 0 0 1 0 b 0 1.5 Ad 0 0 1 0 0 1 a a a a 0 3 2 1 2 2.5 0.5 a a a 0 0 0 Cd 1 0 0 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 34
- Thành lập PTTT từ PTSP TrươTrươngøng hơphợp 2: Vế phaphaiûi cucuảa PTSP có chưchưáa sai phaphanân cucuảa tín hiệu vào a0 y(k n) a1 y(k n 1) an 1 y(k 1) an y(k) b0u(k n 1) b1u(k n 2) bn 2u(k 1) bn 1u(k) Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến đầu tiên đặt bằng tín x1(k) y(k) hiệu ra x2 (k) x1(k 1) 1r(k) Biến thứ i (i=2 n) đặt bằng x (k) x (k 1) r(k) cacachùch lam làmsơ sơmùmbie bienánthư thứ i 1 3 2 2 một chu kỳ lấy mẫu và trừ 1 lượng tỉ lệ với tính hiệu vào xn (k) xn 1(k 1) n 1r(k) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 35
- Thành lập PTTT từ PTSP TrươTrươngøng hơ hơpïp 2 (tt) x(k 1) Ad x(k) Bd r(k) Phương trình trạng thái: y(k) Cd x(k) trong đó: 0 1 0 0 1 x1(k) 0 0 1 0 x (k) 2 x(k) 2 A B d d 0 0 0 1 n 1 an an 1 an 2 a1 xn (k) n a0 a0 a0 a0 Cd 1 0 0 0 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 36
- Thành lập PTTT từ PTSP TrươngTrường hơphợp 2 (tt) Các hệ số trong vector Bd xác định như sau: b0 1 a0 b1 a11 2 a0 b2 a12 a21 3 a0 bn 1 a1n 1 a2n 2 an 11 n a0 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 37
- Thành lập PTTT từ PTSP Thí du ï trương trường hơphợp 2 Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau: 2y(k 3) y(k 2) 5y(k 1) 4y(k) u(k 2) 3u(k) x1(k) y(k) Đặt các biến trạng thái: x2 (k) x1(k 1) 1r(k) x3 (k) x2 (k 1) 2r(k) x(k 1) Ad x(k) Bd u(k) Phương trình trạng thái: y(k) Cd x(k) trong đó: 1 0 1 0 0 1 0 B d 2 Ad 0 0 1 0 0 1 3 a a a 3 2 1 2 2.5 0.5 a a a 0 0 0 Cd 1 0 0 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38
- Thành lập PTTT từ PTSP Thí du ï trương trường hơphợp 2 (tt) Các hệ số của vector Bd xác định như sau: b 1 0 0.5 1 a 2 0 b1 a11 0 1 0.5 2 0.25 a0 2 b a a 3 1 ( 0.25) 5 0.5 2 1 2 2 1 0.375 3 a0 2 0.5 B 0.25 d 0.375 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39
- Thành lập PTTT từ PTSP dùng phương pháp tọa độ pha XeXetùt hệ rơrơiøi racrạc mô tả bơbơiûi phương trình sai phaphanân a0 y(k n) a1 y(k n 1) an 1 y(k 1) an y(k) b0u(k m) b1u(k m 1) bm 1u(k 1) bmu(k) Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến trạng thái đầu tiên là nghiệm của phương trình: a1 an 1 an x1(k n) x1(k n 1) x1(k 1) x1(k) u(k) a0 a0 a0 Biến thứ i (i=2 n) đặt bằáèng cách làm sớm biến thứ i 1 một chu kỳ lấy mẫu: x2 (k) x1(k 1) x3(k) x2 (k 1) xn (k) xn 1(k 1) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40
- Thành lập PTTT từ PTSP dùng phương pháp tọa độ pha x(k 1) Ad x(k) Bd u(k) Phương trình trạng thái: y(k) Cd x(k) trong đó: 0 1 0 0 0 x (k) 1 0 0 1 0 0 x2 (k) x(k) A Bd d 0 0 0 1 0 an an 1 an 2 a1 xn (k) 1 a0 a0 a0 a0 bm bm 1 b0 Cd 0 0 a0 a0 a0 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41
- Thí dụ thành lập PTTT từ PTSP dùng PP tọa độ pha VieVietát PTTT mô tả hệ thong thống có quan hệ vao vào ra cho bơbơiûiPTSPsau: PTSP sau: 2y(k 3) y(k 2) 5y(k 1) 4y(k) u(k 2) 3u(k) Đặt bien biến trangtrạng thathaiùi theo phương phaphapùp toatọa độ pha , ta đươcđược phương trình trạng thái: x(k 1) Ad x(k) Bd u(k) y(k) Cd x(k) trong đó: 0 1 0 0 1 0 0 A 0 0 1 0 0 1 B 0 d d a3 a2 a1 2 2.5 0.5 1 a0 a0 a0 b2 b1 b0 Cd 1.5 0 0.5 a0 a0 a0 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42
- Thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục ThaThanhønh lập PTTT mô tả hệ rơrơiøi racrạc có sơ đồ khokhoiái: r(t) e(t) e(kT) e (t) y(t) + ZOH R G s ( ) T Bước 1: Thành lập PTTT mô tả hệ liên tục (hở): e (t) y(t) R x(t) Ax(t) BeR (t) G(s) y(t) Cx(t) BươBươcùc 2: Tính ma trận quá độ (t) L 1[(s)] với (s) sI A -1 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43
- Thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Bước 3: Rời rạc hóa PTTT mô tả hệ liên tục (hở): e(kT) y(kT) ZOH G(s) Ad (T ) T x[(k 1)T ] Ad x(kT) Bd eR (kT) với Bd ( )Bd y(kT) Cd x(kT) 0 Cd C BươBươcùc 4: VieVietát PTTT mô tả hệ rơrơiøi racrạc kín (vơ(vơiùi tín hiệu vavaòo là r(kT)) x[(k 1)T ] Ad Bd Cd x(kT ) Bd r(kT ) y(kT ) Cd x(kT ) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44
- Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục ThaThanhønh lập PTTT mô tả hệ rơrơiøi racrạc có sơ đồ khokhoiái: r(t) e(t) e(kT) e (t) x x y(t) + ZOH R 1 2 1 1 K T s a s Với a =2,T = 0.5, K =10 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45
- Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Giải: eR(t) x2 x1 y(t) Bước 1: 1 1 10 s 2 s X (s) X (s) 2 sX (s) X (s) x (t) x (t) 1 s 1 2 1 2 E (s) R X 2 (s) (s 2)X 2 (s) E R(s) x2 (t) 2x2 (t) eR (t) s 2 x1(t) 0 1 x1(t) 0 eR (t) x2 (t) 0 2 x2 (t) 1 A B x1(t) y(t) 10x1(t) 10 0 x (t) C 2 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46
- Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục BươBươcùc 2: Tính ma trận quá độ 1 1 1 0 0 1 s 1 -1 (s) sI A s 0 1 0 2 0 s 2 1 1 1 s 2 1 s s(s 2) s(s 2) 0 s 1 0 s 2 1 1 1 1 1 1 L L 1 1 s s(s 2) s s(s 2) (t) L [(s)] L 1 1 0 1 0 L s 2 s 2 1 1 (1 e 2t ) (t) 2 2t 0 e 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47
- Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục BươBươcùc 3: RơRơiøi racrạc hohoáa x[(k 1)T ] Ad x(kT) Bd eR (kT) PTTT của hệ liên tục y(kT) Cd x(kT) 1 2t 1 2 0.5 1 0.316 1 (1 e ) 1 (1 e ) Ad (T) 2 2 2t 2 0.5 0 0.368 0 e t T 0 e T T 1 2 0 T 1 2 1 (1 e ) (1 e ) Bd ( )Bd 2 d 2 d 0 0 2 1 0 2 0 e e T e 2 0.5 e 2 0.5 1 2 2 2 0.092 2 2 2 2 2 e 2 e 2 0.5 1 0.316 2 0 2 2 Cd C 10 0 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48
- Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục BươBươcùc 4: PTTT rơrơiøi racrạc mô tả hệ kín x[(k 1)T ] Ad Bd Cd x(kT) Bd r(kT) y(kT) Cd x(kT) 1 0.316 0.092 0.080 0.316 vơvơiùi Ad Bd Cd 10 0 0 0.368 0.316 3.160 0.368 Vậy phương trình trạng thái của hệ rời rạc cần tìm là: x1(k 1) 0.080 0.316 x1(k) 0.092 r(k) x2 (k 1) 3.160 0.368 x2 (k) 0.316 x1(k) y(k) 10 0. x2 (k) 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49
- Tính hàm truyền từ PTTT Cho hệ rơrơiøi racrạc mô tả bơbơiûi PTTT x(k 1) Ad x(k) Bd u(k) y(k) Cd x(k) HaHamøm truyetruyenàn cucuảa hệ rơrơiøi racrạc là: Y (z) G(z) C (zI A ) 1 B U (z) d d d 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50
- Thí dụ tính hàm truyền từ PTTT Tính hahamøm truyetruyenàn cucuảa hệ rơrơiøi racrạc mô tả bơbơiûi PTTT x(k 1) Ad x(k) Bd u(k) y(k) Cd x(k) 0 1 0 C 1 0 Ad Bd d 0.7 0.1 2 Giải: Hàm truyền cần tìm là 1 G(z) Cd (zI Ad ) Bd 1 1 0 0 1 0 1 0 z 0 1 0.7 0.1 2 2 G(z) z 2 0.1z 0.7 9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51