Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 7: Các thiết bị I/O (Các thiết bị ngoại vi)

§Nội dung chính của chương

§Nguyên tắc cơ bản của việc cài đặt và sử dụng các thiết bị ngoại vi

§Sử dụng các cổng và các khe cắm mở rộng để cài đặt bổ sung các thiết bị ngoại vi

§Bàn phím được tổ chức và hoạt động như thế nào

§Các thiết bị trỏ (Các loại chuột)

Hệ thống con video hoạt động như thế nào

ppt 80 trang thiennv 07/11/2022 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 7: Các thiết bị I/O (Các thiết bị ngoại vi)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cau_truc_may_tinh_chuong_7_cac_thiet_bi_io_cac_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 7: Các thiết bị I/O (Các thiết bị ngoại vi)

  1. Tốc độ truyền dữ liệu của cổng
  2. Cổng nối tiếp ▪ Truyền số liệu nối tiếp ▪ Đếm số chân của cổng để nhận dạng ▪ Còn được gọi là các đầu nối DB-9 và DB-25 ▪ Luôn là male ▪ Có thể có COM1, COM2, COM3 và COM4 ▪ Tuân theo chuẩn giao tiếp RS-232c
  3. Nhận dạng một số cổng
  4. Các cổng nối tiếp và song song
  5. Tài nguyên hệ thống cho các cổng
  6. Kiểm tra cấu hình của cổng
  7. Tín hiệu của cổng nối tiếp
  8. Kết nối không modem ▪ Một cáp đặc biệt (null modem cable hay modem eliminator) cho phép truyền dữ liệu giữa hai thiết bị DTE không cần modem ▪ Cáp này có một vài dây nối chéo nhau để mô phỏng modem
  9. Cách nối dây
  10. Cách nối dây
  11. Bộ thu phát hồng ngoại ▪ Sử dụng tài nguyên của các cổng nối tiếp và song song để truyền thông tin ▪ Tạo ra các cổng hồng ngoại ảo để sử dụng các thiết bị hồng ngoại ▪ Đặc điểm chung: LOS (Line of Sight) • Công nghệ Radio ( Bluetooth hay 802.11b) là phương pháp phổ biến nhất để sử dụng các thiết bị I/O không dây
  12. Sử dụng cổng song song ▪ Truyền số liệu song song ▪ Cáp có chiều dài hạn chế (10 đến 15 feet) ▪ Luôn là cổng female ▪ Thường được dùng cho máy in song song, nhưng còn có những ứng dụng khác ▪ Có thể có LPT1, LPT2, LPT3
  13. Các tín hiệu ở cổng song song SPP
  14. 3 kiểu cổng song song ▪ Standard parallel port (SPP) • Một chiều • Tốc độ tương đối thấp ▪ Enhanced Parallel Port (EPP) • Hai chiều ▪ Extended Capabilities Port (ECP) • Hai chiều • Chiếm 1 kênh DMA
  15. Cáp máy in
  16. Dùng cổng USB ▪ Tương lai sẽ thay thế hoàn toàn các cổng nối tiếp và song song, nhờ: • Nhanh hơn rất nhiều • Dễ sử dụng ▪ Cho phép cắm tháo nóng với các thiết bị ▪ Hiện đã có nhiều thiết bị sử dụng cổng USB (Chuột, Joystick, Bàn phím, Máy in, Đĩa cứng di động)
  17. Dùng cổng USB
  18. USB (Universal Serial Bus)
  19. Dùng cổng USB
  20. Bộ điều khiển chủ USB ▪ Thăm dò từng thiết bị để biết nhu cầu nhập xuất dữ liệu ▪ Quản lý thông tin đến CPU cho tất cả các thiết bị chỉ dùng duy nhất một kênh IRQ, một dãi địa chỉ I/O và một kênh DMA ▪ Tự động gán tài nguyên hệ thống lúc khởi động startup (cùng với OS)
  21. Điều kiện để có một thiết bị USB sử dụng được ▪ Bo mạch hệ thống hoặc một card mở rộng cung cấp ít nhất 1 cổng USB ▪ OS có đặc tính hỗ trợ USB (Windows 98, XP, 2000) ▪ Thiết bị USB ▪ Trình điều khiển thiết bị USB đó (của hệ điều hành hoặc độc lập)
  22. Kiểm tra USB host controller đã được cài đặt chưa?
  23. Dùng cổng IEEE 1394 ▪ Còn được gọi là FireWire và iLink ▪ Truyền số liệu nối tiếp nhưng nhanh hơn USB ▪ Có thể cung cấp tốc độ 1.2 Gbps ▪ Có thể thay thế cho SCSI đối với các thiết bị multimedia dung lượng lớn ▪ Các thiết bị có thể được xâu chuỗi vào nhau và được quản lý bởi bộ điều khiển chủ sử dụng chung tài nguyên hệ thống
  24. Các kiểu cổng IEEE 1394
  25. Các thiết bị IEEE 1394
  26. Dùng khe cắm PCI ▪ Bus PCI là bus I/O chuẩn hiện nay ▪ Các thiết bị nối với bus PCI có thể chạy với tốc độ khác với tốc độ của CPU ▪ Thường dùng cho các thiết bị yêu cầu tốc độ cao (Card mạng hoặc card chủ SCSI)
  27. Các khe cắm PCI trên bo mạch hệ thống
  28. Chủ Bus PCI ▪ Quản lý bus PCI và các khe cắm mở rộng PCI ▪ Gán IRQ và địa chỉ I/O cho card PCI ▪ Bus PCI sử dụng một ngắt chuyển tiếp từ card PCI qua kênh IRQ đến CPU
  29. Kiểm tra kênh IRQ nào được gán cho thiết bị PCI
  30. Setup cho PCI
  31. Dùng khe cắm ISA ▪ Cấu hình không tự động ▪ Bus ISA không quản lý tài nguyên hệ thống ▪ Thiết bị ISA phải yêu cầu tài nguyên hệ thống lúc khởi động ▪ Dùng cho các thiết bị cũ hoặc không yêu cầu tốc độ cao
  32. Bàn phím có thể được chế tạo theo: ▪ Thiết kế đơn giản theo truyền thống (thông dụng) ▪ Thiết kế công thái học (cầu kỳ) ▪ Hiện nay bàn phím có rất nhiều kiểu dáng khác nhau
  33. Bàn phím theo công thái học
  34. Nên tập thói quen sử dụng bàn phím
  35. Đấu nối bàn phím ▪ PS/2 (mini-DIN) • Nhỏ, Tròn, 6 chân ▪ DIN • Lớn hơn,Tròn, 5 chân ▪ USB ▪ Kết nối không dây
  36. PS/2 và DIN
  37. Chuyển đổi PS/2 - DIN
  38. Các tín hiệu ở đầu nối bàn phím PS/2 và DIN
  39. Cài đặt bàn phím ▪ Chỉ đơn giản là gắn bàn phím trước khi khởi động PC (đối với bàn phím dùng cổng DIN hoặc PS/2) ▪ BIOS quản lý bàn phím, do vậy không cần cài đặt trình điều khiển (ngoại trừ bàn phím không dây)
  40. Các loại bàn phím và tổ chức các phím
  41. Các nhóm phím trên bàn phím hiện nay ▪ Các phím Trạng thái: Shift,Alt, Ctrl ▪ Các phím Tắt mở: CapsLock, NumLock, Scroll Lock, Insert ▪ Các phím đặc biệt: Print Screen, Pause ▪ Các phím chức năng: F1 – F12 ▪ Các phím ASCII: A,B,C ▪ Các phím hỗ trợ Windows
  42. Byte trạng thái bàn phím
  43. Mã quét của các phím
  44. Các thiết bị trỏ ▪ Chuột ▪ Trackball (Chuột bi • Chuột bi lăn xoay) • Chuột quang ▪ Touch pads (Chuột trên máy xách tay)
  45. Chuột bi lăn
  46. Kết nối chuột ▪ Cổng nối tiếp ▪ Cổng PS/2 hoặc DIN từ bo mạch hệ thống ▪ Cổng USB ▪ Dùng đầu nối chữ Y để nối chuột với bàn phím ▪ Kết nối không dây
  47. Các hãng sản xuất bàn phím và các thiết bị trỏ
  48. Hệ thống con Video của PC ▪ Hệ thống con video = các thiết bị phần cứng chịu trách nhiệm chính trong việc hiển thị thông tin (văn bản và hình ảnh) của PC, bao gồm: • Video controller (card video): quyết định chất lượng hiển thị thông tin = Độ mịn và màu sắc • Monitor: CRT hoặc LCD
  49. Monitor ▪ Đánh giá theo kích cỡ màn hình, độ phân giải, tốc độ làm tươi và đặc trưng quét xen dòng ▪ Hầu hết thoả mãn tiêu chuẩn Super VGA (Video Graphics Adapter) ▪ Sử dụng công nghệ CRT (cathode-ray tube) hoặc công nghệ LCD (liquid crystal display) technology
  50. CRT Monitor
  51. Chọn lựa Monitor
  52. LCD Panel
  53. Có thể dùng 2 monitor ▪ Tăng kích cỡ của Windows desktop
  54. Card Video ▪ Chất lượng của hệ thống con video được đánh giá theo: • Tính năng của toàn bộ hệ thống PC • Chất lượng hình ảnh (Độ phân giải và Màu sắc) • Đặc trưng tiết kiệm điện năng • Dễ cài đặt và sử dụng ▪ Yếu tố quyết định nhất của 1card video: • Bus dữ liệu • Dung lượng RAM video
  55. Các kiểu Bus được sử dụng cho Card video ▪ Bus VESA (Video Electronics Standards Association) ▪ Bus PCI ▪ Bus AGP
  56. VESA Bus
  57. AGP Bus dùng với card gia tốc đồ hoạ
  58. Card gia tốc đồ hoạ ▪ Card video có bộ xử lý riêng để tăng cường tính năng hiển thị thông tin của PC ▪ Giảm bớt gánh nặng cho CPU trong việc: • Giải mã MPEG • Đồ hoạ 3-D • Cổng kép • Chuyển đổi không gian màu • Interpolated scaling • EPA Green PC support
  59. Bộ nhớ Video (RAM video) ▪ Định vị trên card video, có nhiều loại: ▪ VRAM (Video RAM) ▪ SGRAM (synchronous graphics RAM) ▪ WRAM (window RAM) ▪ 3-D RAM
  60. Khi hiển thị văn bản, màn hình là tập hợp các vị trí ký tự
  61. Vị trí ký tự: nơi hiển thị một ký tự
  62. Tổ chức của RAM video ở mode văn bản: Tốn 2 byte cho một vị trí ký tự gồm byte chứa mã ASCII và byte thuộc tính
  63. Khuôn dạng của byte thuộc tính R G B
  64. Màu của ký tự
  65. Độ phân giải và Độ sâu màu ▪ Độ phân giải mxn m = số lượng pixel theo chiều ngang n = số lượng pixel theo chiều đứng ▪ Độ phân giải càng cao thì hình ảnh càng mịn ▪ Độ sâu màu: D màu hoặc b bit D = số lượng màu mà pixel có thể hiển thị b = log2D = số bit dùng để biểu diễn màu của pixel ▪ Dung lượng RAM video cần thiết = m x n x b (bit)
  66. Một số ví dụ
  67. Các nhà sản xuất card Video
  68. Tóm tắt chương ▪ Vấn đề cài đặt và hỗ trợ các thiết bị I/O ▪ Thủ tục cài đặt chung ▪ Cài đặt thiết bị I/O dùng cổng nối tiếp, song song, USB, IEEE 1394 và các khe cắm mở rộng ▪ Các thiết bị I/O cơ bản của PC: bàn phím, chuột và hệ thống con video
  69. Thi học kỳ ▪ Thi trắc nghiệm ▪ 40 câu hỏi ▪ Mỗi câu hỏi có 5 trả lời: A,B,C,D,E ▪ Chỉ được phép chọn 1 trả lời ▪ Thời gian 60 phút Good Luck to You!